2048.vn

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Hóa 11 Cánh diều (2023-2024) có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Hóa 11 Cánh diều (2023-2024) có đáp án - Đề 2

A
Admin
Hóa họcLớp 1111 lượt thi
31 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?

M g + 2 H C l M g C l 2 + H 2 .

2SO2 + O2 ⇌ 2SO3.

2 H 5 O H + 3 O 2 → t o 2 C O 2 + 3 H 2 O .

2 K C l O 3 t o 2 K C l + 3 O 2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận (vt) và tốc độ phản ứng nghịch (vn) ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào?

vt = 2vn.

vt = 3vn.

vt = 0,5vn.

vt = vn.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học là

nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.

nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.

nồng độ, nhiệt độ và áp suất.

áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét phản ứng thuận nghịch tổng quát: aA + bB cC + dD. Ở trạng thái cân bằng, hằng số cân bằng (KC) của phản ứng được xác định theo biểu thức:

K C = [ A ] . [ B ] [ C ] . [ D ]

K C = [ A ] a . [ B ] b [ C ] c . [ D ] d

K C = [ C ] c . [ D ] d [ A ] a . [ B ] b

K C = [ C ] . [ D ] [ A ] . [ B ]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng thuận nghịch: H2 (g) + I2 (g) 2HI(g) là

K C = [ H I ] [ H 2 ] . [ I 2 ] .

K C = [ H I ] 2 [ H 2 ] . [ I 2 ] .

K C = [ H 2 ] . [ I 2 ] [ H I ] .

K C = [ H 2 ] . [ I 2 ] [ H I ] 2 .

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hóa học sau: CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g) ∆rH2980 = 176 kJ

Yếu tố nào sau đây làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận?

Tăng nồng độ khí CO2.

Tăng áp suất.

Giảm nhiệt độ.

Tăng nhiệt độ.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dung dịch acid, base, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các

ion trái dấu.

anion (ion âm).

cation (ion dương).

chất.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây dẫn điện được?

KCl rắn, khan.

Glucose tan trong nước.

CaCl2 rắn, khan.

HBr hòa tan trong nước.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

NaCl.

2S.

CH3COOH.

2H5OH.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây có pH >7?

KOH.

CH3COOH.

HNO3.

HCl.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo thuyết của Bronsted – Lowry thì acid là chất

cho proton.

tan trong nước phân li ra H+.

nhận proton.

tan trong nước phân li ra OH-.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính pH

pH = -lg[H+]

pH = lg[H+]

pH = +10 lg[H+]

pH = -lg[OH-]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch Ba(OH)2 0,005 M có pH là

3

12

2

10

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mẫu đất nông nghiệp được xử lý sau đó dùng máy pH đo được giá trị pH = 4,52. Để làm tăng độ pH của mẫu đất trên cần bón thêm cho đất một lượng hoá chất nào sau đây?

(NH4)2SO4.

CaO.

KCl.

NH4NO3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: NH3, HCl, H3PO4, Ba(OH)2. Theo thuyết Bronsted – Lowry có bao nhiêu chất trong dãy trên là base?

3.

4.

5.

2.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện thường, nitrogen là chất

lỏng.

rắn.

khí.

lỏng hoặc rắn

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thực tiễn, nitrogen được ứng dụng để

tổng hợp ammonia, bảo quản thực phẩm.

sản xuất sulfuric acid.

trực tiếp sản xuất thuốc nổ trinitrotoluene(TNT).

Làm chất đánh sạch bề mặt kim loại.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do

nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ.

nitrogen có độ âm điện lớn.

phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững.

phân tử nitrogen không phân cực.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công thức Lewis của phân tử NH3

Nguyên tử hydrogen còn có một electron không liên kết.

Nguyên tử nitrogen còn có một electron không liên kết.

Nguyên tử nitrogen còn có một cặp electron không liên kết.

Liên kết N-H kém bền.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết ion NH4+ trong dung dịch, thuốc thử cần dùng là

dung dịch H2SO4.

dung dịch NaOH.

dung dịch NaNO3.

dung dịch NH3.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong ammonia, nitrogen có số oxi hóa là

+3.

-3.

+4.

+5.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành

màu hồng.

màu vàng.

màu đỏ.

màu xanh.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các muối nào sau đây nhiệt phân cho sản phẩm khí NH3?

NH4HCO3, NH4NO2.

NH4NO3, NH4NO2.

NH4NO3, NH4HCO3.

NH4HCO3, NH4Cl.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố nitrogen tạo được với oxygen hợp chất có công thức là NO. Tên gọi của NO là?

Nitrogen dioxide

Nitrogen monooxide

Dinitrogen oxide

Dinitrogen tetroxide

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử HNO3,nguyên tử N có số oxi hóa là

+5

+3

+4

-3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng mưa acid là do khí S O 2 và khí nào sau đây?

N 2

N H 3

O 2

N O 2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nitric acid thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây? 

KOH.

Cu.

NaOH.

CaCO3.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Cho cân bằng sau trong bình kín:

2NO2 (g) N2O4 (g) rH298o0

màu nâu đỏ không màu

Hãy cho biết sự biến đổi màu sắc của bình kín đựng khí NO2 trong các trường hợp sau và giải thích?

(a) Ngâm bình vào cốc nước nóng.

(b) Nén hỗn hợp khí để tăng áp suất của hệ.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Hiện tượng phú dưỡng là gì? Em hãy cho biết nguyên nhân và tác hại của hiện tượng phú dưỡng.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Trộn 250ml dung dịch gồm H C l 0,10M và H 2 S O 4 0,01M với 250ml dung dịch KOH xM thu được 500ml dung dịch có pH = 2. Xác định giá trị của x.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hóa học sau: N2(g) + 3H2(g) blobid0-1761995541.dat 2NH3(g) blobid1-1761995541.png < 0. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi

tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.

giảm áp suất của hệ phản ứng.

tăng áp suất của hệ phản ứng.

thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack