2048.vn

Bộ 4 đề thi cuối kì 1 Sinh học 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 4 đề thi cuối kì 1 Sinh học 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 3

A
Admin
Sinh họcLớp 108 lượt thi
31 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phân tử tiếp nhận tín hiệu của tế bào gọi là

thụ thể.

truyền tín hiệu.

đáp ứng tín hiệu.

kênh ion.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa số enzyme có bản chất là

ATP.

protein.

lipid.

cơ chất.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự truyền tin giữa các tế bào trong cơ thể đa bào có ý nghĩa nào sau đây?

Giúp đảm bảo tính độc lập để duy trì hoạt động sống của cơ thể.

Giúp đảm bảo tính thống nhất để cùng duy trì hoạt động sống của cơ thể.

Giúp cho các tế bào phản ứng đồng loạt trước một tác nhân kích thích.

Giúp cho các tế bào tập trung lại với nhau khi điều kiện sống không thuận lợi.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về các hình thức khuếch tán các chất qua màng tế bào?

Khuếch tán tăng cường là kiểu khuếch tán cần tiêu tốn năng lượng.

Khuếch tán đơn giản là kiểu khuếch tán của các chất kị nước qua màng tế bào.

Khuếch tán tăng cường hoàn toàn phụ thuộc vào sự chênh lệch nồng độ.

Khuếch tán đơn giản là sự di chuyển của các chất qua lớp kép phospholipid.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm của quá trình đường phân và chu trình Krebs được chuyển cho

chuỗi truyền electron hô hấp để phân giải tiếp là

acetyl CoA và NADH.

NADH và FADH2 .

acetyl CoA và FADH2.

citric acid và acetyl CoA.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quang phân li nước xảy ra trong

hô hấp tế bào.

lên men.

pha tối của quang hợp.

pha sáng của quang hợp.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đặc hiệu của enzyme được quy định bởi

cofactor của enzyme.

điểm ức chế của enzyme.

điểm hoạt hóa của enzyme.

trung tâm hoạt động của enzyme.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm khác biệt của vận chuyển thụ động so với vận chuyển chủ động là

không cần có các kênh protein vận chuyển.

không cần tiêu tốn năng lượng.

luôn cần có các kênh protein vận chuyển.

luôn cần có các bơm đặc biệt trên màng.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về chuyển hoá vật chất trong tế bào, phát biểu nào sau đây đúng?

Trong quá trình chuyển hóa vật chất, các chất được di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác trong tế bào.

Chuyển hóa vật chất là quá trình biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác.

Chuyển hóa vật chất chỉ gồm quá trình quang hợp và hô hấp xảy ra trong tế bào.

Chuyển hóa vật chất là tập hợp các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào làm biến đổi chất này thành chất khác.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự ảnh hưởng của các yếu tố đến hoạt tính của enzyme?

Nhiệt độ càng cao thì hoạt tính của enzyme càng tăng.

Độ pH càng thấp thì hoạt tính của enzyme càng tăng.

Với một lượng cơ chất không đổi, nồng độ enzyme càng cao thì hoạt tính của enzyme càng tăng.

Với một lượng enzyme không đổi, nồng độ cơ chất tăng thì hoạt tính của enzyme cũng tăng cho tới khi đạt ngưỡng.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lipid không có đặc điểm nào sau đây?

Không tan trong nước.

Có cấu trúc đa phân.

Được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O.

Cung cấp năng lượng cho tế bào.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức sống là

khả năng tự điều chỉnh và cân bằng nội môi.

sinh sản.

sinh trưởng.

phát triển.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên liệu chủ yếu cung cấp cho quá trình hô hấp tế bào là loại carbohydrate nào dưới đây?

Cellulose.

Glucose.

Saccharose.

Fructose.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quang khử là quá trình xảy ra ở nhóm sinh vật nào sau đây?

Nấm.

Động vật.

Một số vi khuẩn màu lục và màu tía.

Một số vi khuẩn hóa tổng hợp.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nhiều trường hợp, sự vận chuyển qua màng tế bào phải sử dụng “chất mang”. “Chất mang” chính là các phân tử

protein xuyên màng.

phospholipid.

protein bám màng.

cholesterol.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước trong tế bào không có vai trò nào sau đây?

Tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất.

Là thành phần cấu trúc của tế bào.

Là nguyên liệu cho nhiều phản ứng trong tế bào.

Cung cấp năng lượng cho tế bào.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình đường phân xảy ra ở

màng ti thể.

nhân tế bào.

tế bào chất.

màng thylakoid.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức vận chuyển chất có sự biến dạng của màng sinh chất là

khuếch tán.

thụ động.

thực bào.

tích cực.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông tin mà các tế bào truyền cho nhau có thể là

phân tử protein.

hormone.

nucleotide.

cả 3 đáp án trên.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enzym không có đặc điểm nào sau đây? 

Hoạt tính xúc tác mạnh.

Tính chuyên hoá cao.

Bị biến đổi sau phản ứng.

Bị bất hoạt ở nhiệt độ cao.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân tử ATP có chứa bao nhiêu liên kết cao năng? 

3 liên kết.

2 liên kết.

4 liên kết.

1 liên kết.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phân tử tín hiệu estrogen, testosterone sẽ liên kết với loại thụ thể nào sau đây?

Thụ thể trên màng tế bào.

Thụ thể nằm bên trong tế bào chất.

Thụ thể nằm ngoài màng tế bào.

Thụ thể nằm trên lưới nội chất.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bào quan diễn ra quá trình tổng hợp protein là

lục lạp.

ribosome.

lysosome.

peroxisome.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Truyền tin tế bào là

sự di chuyển của các phân tử trong môi trường nội bào.

sự di chuyển của các phân tử bên ngoài tế bào.

sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu qua lại giữa các tế bào.

sự phát tán các phân tử tín hiệu bên trong tế bào.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình phân giải hiếu khí được chia thành 3 giai đoạn chính là

đường phân, chu trình Krebs và chuỗi chuyền electron..

đường phân, lên men và chuỗi chuyền electron..

lên men, chu trình Krebs và chuỗi chuyền electron..

đường phân, chu trình Krebs và lên men.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kênh protein đặc biệt là “aquaporin” dùng để vận chuyển chất nào sau đây?

Lipid.

Nước.

Protein.

Carbon dioxide.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào cấu tạo của thành tế bào, vi khuẩn được chia làm 2 nhóm là

vi khuẩn kị khí và vi khuẩn hiếu khí.

vi khuẩn sống kí sinh và vi khuẩn sống tự do.

vi khuẩn đơn bào và vi khuẩn đa bào.

vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tế bào thực vật vào môi trường A thấy có hiện tượng co chất nguyên sinh. Sau đó, chuyển tế bào này sang môi trường B thấy có hiện tượng phản co nguyên sinh. Môi trường A và môi trường B thuộc loại môi trường nào?

A là môi trường đẳng trương và B là môi trường nhược trương.

A là môi trường nhược trương và B là môi trường ưu trương.

A là môi trường ưu trương và B là môi trường nhược trương.

A là môi trường nhược trường và B là môi trường đẳng trương.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tại sao người ta thường dùng nước muối sinh lí để vệ sinh răng miệng?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt độ trung bình của cơ thể người là 37oC. Hãy giải thích tại sao nhiệt độ hoạt động tối ưu của hầu hết các enzyme ở người lại dao động xung quanh 40oC.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào thành phần nào của tế bào vi khuẩn, người ta có thể phân biệt được 2 nhóm vi khuẩn Gr- và Gr+? Điều này có ý nghĩa gì đối với y học?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack