2048.vn

Bộ 3 đề thi giữa kì 1 Sinh học 10 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 3 đề thi giữa kì 1 Sinh học 10 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 3

A
Admin
Sinh họcLớp 107 lượt thi
28 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Lĩnh vực nào dưới đây không phải là các lĩnh vực nghiên cứu sinh học?

Di truyền học.

Khoa học vật liệu.

Tiến hóa.

Sinh thái học.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những thiết bị nào sau đây có vai trò đảm bảo an toàn cho người làm việc trong phòng thí nghiệm?

Găng tay, áo bảo hộ, kính bảo vệ mắt.

Tranh ảnh, mô hình, mẫu vật.

Phần mềm dạy học, xử lí số liệu.

Cân điện tử, bộ cảm biến.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp nào sau đây được sử dụng trong nghiên cứu, học tập môn Sinh học?

Phương pháp quan sát.

Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm.

Phương pháp thực nghiệm khoa học.

Cả 3 phương pháp trên.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hành vi nào sau đây không đảm bảo an toàn trong phòng thí nghiệm?

Khi làm việc với hóa chất độc hại cần phải thực hiện ở nơi thoáng khí hoặc có tủ hút khí độc.

Tuân thủ quy tắc pha hóa chất.

Sử dụng thiết bị phòng thí nghiệm mà chưa nắm chính xác quy tắc vận hành.

Mặc áo, đeo găng tay và đồ bảo hộ khi thực hiện thí nghiệm.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của thế giới sống?

Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.

Hệ thống khép kín và tự điều chỉnh.

Hệ thống mở và luôn ổn định.

Không có sự thay đổi vật chất di truyền.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy hoàn thành sơ đồ sau về thứ tự từ thấp đến cao của các cấp độ tổ chức sống.

Hãy hoàn thành sơ đồ sau về thứ tự từ thấp đến cao của các cấp độ tổ chức sống. (ảnh 1)

(1) Tế bào; (2) Cơ quan; (3) Hệ cơ quan; (4) Quần thể.

(1) Hệ cơ quan; (2) Quần thể; (3) Quần xã – Hệ sinh thái; (4) Sinh quyển.

(1) Mô; (2) Quần xã – Hệ sinh thái; (3) Quần thể; (4) Sinh quyển.

(1) Tế bào; (2) Cơ quan; (3) Quần xã – Hệ sinh thái; (4) Sinh quyển.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Học thuyết tế bào không bao gồm nội dung nào dưới đây?

Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo bởi một hoặc nhiều tế bào.

Tất cả mọi vật trên Trái đất đều được cấu tạo bởi một hoặc nhiều tế bào.

Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống.

Các tế bào được sinh ra từ các tế bào có trước.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Học thuyết tế bào có ý nghĩa

Làm thay đổi nhận thức của giới khoa học thời kì đó về sự tiến hóa của sinh vật và định hướng cho việc phát triển nghiên cứu chức năng của tế bào, cơ thể.

Làm thay đổi nhận thức của giới khoa học thời kì đó về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất và định hướng cho việc phát triển nghiên cứu chức năng của tế bào, cơ thể.

Làm thay đổi nhận thức của giới khoa học thời kì đó về sự phát sinh tế bào mới và định hướng cho việc phát triển nghiên cứu chức năng của tế bào, cơ thể.

Làm thay đổi nhận thức của giới khoa học thời kì đó về cấu tạo của sinh vật và định hướng cho việc phát triển nghiên cứu chức năng của tế bào, cơ thể.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tế bào?

Tế bào là đơn vị cấu trúc của cơ thể sống.

Tế bào là cấp độ tổ chức sống cơ bản biểu hiện đầy đủ các hoạt động của một hệ thống sống.

Các quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng diễn ra bên ngoài tế bào.

Tế bào chỉ được sinh ra từ những tế bào có trước nhờ phân chia tế bào.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên tố nào sau đây là thành phần chủ yếu cấu tạo nên các hợp chất chính trong tế bào?

C, H, K, P.

C, H, O, N.

H, O, N, K.

N, O, S, K.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào tỉ lệ phần trăm khối lượng cơ thể, các nguyên tố trong cơ thể sinh vật được chia thành 2 nhóm gồm

nguyên tố chủ yếu và nguyên tố thứ yếu.

nguyên tố đại lượng và nguyên tố vi lượng.

nguyên tố kích thước nhỏ và nguyên tố kích thước lớn.

nguyên tố cần thiết và nguyên tố không cần thiết.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Tất cả các sinh vật cần các nguyên tố giống nhau với hàm lượng giống nhau.

Sắt (Fe) là một nguyên tố đại lượng cho tất cả các sinh vật.

Iodine (I) là một nguyên tố mà cơ thể người cần với lượng rất nhỏ.

Carbon, hydrogen, oxygen và nitrogen chiếm khoảng 90% khối lượng cơ thể.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vì sao nước có khả năng điều hòa nhiệt độ cơ thể?

Do nước có sự hấp thụ và giải phóng nhiệt khi liên kết hydrogen bị phá vỡ và hình thành.

Do phân tử nước có kích thước nhỏ và dễ bay hơi.

Do phân tử nước có kích thước nhỏ và có tính phân cực.

Do phân tử nước có kích thước nhỏ và dễ ngưng tụ.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dầu và mỡ thuộc loại lipid nào dưới đây?

Phospholipid.

Steroid.

Cholesterol.

Triglyceride.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Protein là polymer sinh học được cấu tạo từ hàng chục đến hàng trăm nghìn gốc amino acid kết hợp với nhau bằng 

liên kết hydrogen.

liên kết ion.

liên kết peptide.

liên kết kim loại.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lactose, một loại đường trong sữa, bao gồm một phân tử glucose liên kết với một phân tử galactose. Đường lactose thuộc loại

monosaccharide.

hexose.

disaccharide.

polysaccharide.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phải là polymer?

Glycogen.

Sucrose.

Cellulose.

Tinh bột.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

DNA và RNA khác nhau về

số loại nitrogenous base.

số lượng nhóm phosphate trong một nucleotide.

loại đường có trong bộ khung đường – phosphate.

loại nitrogenous base thuộc nhóm purine.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai.

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Quan sát hình ảnh màng sinh chất (màng tế bào) sau:

Quan sát hình ảnh màng sinh chất (màng tế bào) sau: Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai? (ảnh 1)

Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?

a. Màng sinh chất (màng tế bào) được cấu tạo từ những hợp chất là phospholipid, carbohydrate, protein. 

b. Các hợp chất cấu tạo nên màng sinh chất được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố hóa học như P, S, O, N.

c. Nếu thiếu nguyên tố C thì không thể hình thành cấu trúc màng sinh chất.

d. Protein trong cấu trúc màng sinh chất được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố C, H, O, N, S, P.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh thiếu máu do hồng cầu hình lưỡi liềm là hậu quả của đột biến thay thế amino acid glutamic acid ở vị trí số 6 thành valine trong một chuỗi polypeptide của hemoglobin, làm cho phân tử protein chuyển thành dạng chuỗi dài và thay đổi hình dạng hồng cầu. 

Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?

a. Hemoglobin chỉ bị biến đổi cấu trúc bậc 4.

b. Hemoglobin bị biến đổi cấu trúc bậc 1 và các bậc cấu trúc không gian còn lại.

c. Thành phần amino acid của chuỗi polypeptide bị thay đổi nhưng cấu trúc không gian không bị thay đổi.

d. Hồng cầu bị thay đổi hình dạng vẫn có thể thực hiện tốt chức năng.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho peptide sau:

Cho peptide sau:     Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai? (ảnh 1)

Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?

a. Peptide trên có 5 amino acid.

b. Nhóm NH2 là nhóm amino acid tự do.

c. Nhóm carboxyl tự do là nhóm COOH.

d.Vị trí đóng khung dưới đây là vị trí các nguyên tử của từng liên kết peptide.

Cho peptide sau:     Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai? (ảnh 2)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nucleic acid là polymer sinh học của các nucleotide kết hợp với nhau bằng liên kết phosphodiester. Nucleotide gồm 2 loại là DNA và RNA.

Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về nucleic acid?

a. DNA có cấu tạo từ đường ribose còn RNA cấu tạo từ đường deoxyribose.

b. Nucleic acid có vai trò quy định, lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền.

c. RNA có nhiều nitrogensbase hơn DNA.

d. Trong các mẫu chứa tế bào như niêm mạc miệng, chân tóc,… có chứa DNA – đặc trưng của mỗi loài, mỗi cá thể. 

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Có bao nhiêu cấp độ tổ chức của thế giới sống?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thành phần sau: ruột, hồng cầu, biểu mô ruột, mô liên kết. Có bao nhiêu thành phần thuộc cấp độ tế bào?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố O chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong cơ thể người?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nguyên tố sau: Ca, I, Fe, Mg. Ở người, khi thiếu nguyên tố nào sẽ có nguy cơ mắc bệnh bướu cổ?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bậc cấu trúc nào của protein là trình tự sắp xếp các amino acid trong chuỗi polypeptide và được ổn định bằng liên kết peptide?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: Protein, tinh bột, cellulose, lactose. Có bao nhiêu chất có nhiều trong trứng, thịt và sữa?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack