vietjack.com

Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 9)
Quiz

Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 9)

V
VietJack
ToánLớp 126 lượt thi
39 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm là hàm số liên tục trên R. Phát biểu nào sau đây là đúng?

fxdx=f'x+C.

fxdx=f'x.

f'xdx=fx+C.

f'xdx=fx.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số fx=x3+3x+1

3x2+3+C.

14x4+32x2+1+C.

14x4+32x2+x+C.

x4+3x2+x+C.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số fx=12x+3. Biết F2=2018.

12ln2x+3+2018.

12ln2x+32018.

ln2x+3+2018.

2ln2x+3+2018.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính ex.ex+1dx ta được kết quả nào sau đây?

ex.ex+1+C.

12e2x+1+C.

2e2x+1+C.

ex2+x+C.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fx=1mx2 là một nguyên hàm của hàm số fxx(m là hằng số khác 0). Tìm nguyên hàm của hàm số f'xlnx.

f'xlnxdx=1m2lnxx2+1x2+C.

f'xlnxdx=1m2lnxx2+1x2+C.

f'xlnxdx=1mlnxx2+12x2+C.

f'xlnxdx=1m2lnxx21x2+C.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 12fxdx=112gxdx=3. Khi đó 12fxg(x)dx có giá trị là

-2.

-4.

2.

4.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân I=011x+1dx có giá trị là

ln 2.

ln21.

1ln2.

ln2.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tích phân 0π42cos2xdx bằng

-2.

2.

-1.

1.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 0b2x4dx=0, khi đó b nhận giá trị bằng

b=1b=4.

b=0b=2.

b=1b=2.

b=0b=4.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng 153x2+3xdx=aln5+bln2 a,  b. Mệnh đề nào sau đây đúng?

a+2b=0.

2ab=0.

ab=0.

a+b=0.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết I=0412x+15 dx=a+bln2 với a, b là số nguyên. Tính S=a+b.

S=3.

S=3.

S=5.

S=7.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx, trục Ox, hai đường thẳng x=a,x=ba<b quanh trục Ox.

V=πabfxdx.

V=abfxdx.

V=πabf2xdx.

V=abf2xdx.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3+3x2 và trục hoành là

274.

56.

D. .

247.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của phần hình phẳng giới hạn bởi đường Parabol đi qua gốc tọa độ và hai đoạn thẳng AC và BC như hình vẽ sau. Media VietJack

S=256.

S=203.

S=103.

S=9.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường Media VietJack quay xung quanh trục . Tìm để thể tích Media VietJack.

k=e2.

k=2e.

k=4.

k=8.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính mô đun của số phức z = a+2ai (a là số thực dương)

a5.

5a2.

a3.

a2.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.

Số phức z=i2 là số thuần ảo.

Số 3 không phải là số phức.

Số phức z=3i+4 có phần thực là 3 và phần ảo là 4.

Số phức liên hợp của z=3i+4z=43i.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm biểu diễn của số phức z=34i trên mặt phẳng có tọa độ Oxyz là:

3;4.

3;4.

3;4.

4;3.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho Ax1;  y1;  z1Bx2;  y2;  z2. Khẳng định nào sau đây đúng?

AB=x1+x2;  y1+y2;  z1+z2.

AB=x2x12+y2y12+z2z12.

AB=x2x1;  y2y1;  z2z1.

AB=x1x2;  y1y2;  z1z2.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(1;0;0), B(0;0;1), C(3;1;1). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.

D1;1;2.

D4;1;0.

D1;1;2.

D3;1;0.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm M(2;3;-1), N(-1;1;1), P(1, m-1;2). Tìm tất cả các giá trị thực của m để tam giác MNP vuông tại N?

m=3.

m=2.

m=1.

m=0.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2;5;1), B(-2;-6;2), C(1;2;-1) và điểm M(m;m;m), để MA2MB2MC2 đạt giá trị lớn nhất thì bằng

3

4

2

1

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng (P): x - 2y +3z -1 = 0. Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng là (P)

n=1;2;3.

n=1;2;3.

n=1;3;2.

n=1;2;3.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng (P): 2x + 3y + z - 4 = 0. Tính khoảng cách từ điểm A(2;3;-1) đến mặt phẳng (P)

dA,P=1214.

dA,P=814.

dA,P=114.

dA,P=86.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng qua ba điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;3) có phương trình.

x2y+3z=1.

x1+y2+z3=6.

x1+y2+z3=1.

6x3y+2z=6.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x + y -2z +1 = 0và hai điểm A(1;-2;3), B(3;2;-1). Viết Phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc với mặt phẳng (P).

(Q):2x+2y+3z7=0.

(Q):2x2y+3z7=0.

(Q):2x+2y+3z9=0.

(Q):x+2y+3z7=0.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A(1;2;-1) và nhận vectơ u=1;2;3 làm vectơ chỉ phương.

(d)x=1ty=2+2tz=1+3t.

(d)x=1+ty=22tz=1+3t.

(d)x=1+ty=2+2tz=1+3t.

d:x=1+ty=2+2tz=1+3t.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường thẳng đi qua A(-4;2;-6) và song song với đường thẳng: d:x2=y4=z1.

x=42ty=24tz=6t.

x=22ty=14tz=3t.

x=2+2ty=1+4tz=3+t.

x=4+2ty=2+4tz=6+t.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho d là đường thẳng qua M(1;-2;3) và vuông góc với mp (Q): 4x + 3y -7z +1 = 0. Tìm phương trình tham số của d?

x=1+3ty=2+4tz=37t.

x=1+4ty=2+3tz=37t.

x=1+4ty=2+3tz=37t.

x=14ty=2+3tz=37t.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(5;1;3), (1;6;2), C(5;0;4) và D(4;0;6) Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A của tứ diện ABCD

x56=y15=z33.

x+56=y+15=z+33.

x65=y51=z33.

x+65=y+51=z+33.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận tốc (tính bằng ms) của một hạt chuyển động theo một đường được xác định bởi công thức vt=t38t2+17t10, trong đó t được tính bằng giây.
Tổng quãng đường mà hạt đi được trong khoảng thời gian 1t5 là bao nhiêu?

323m.

713m.

383m.

716m.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=4x3+1F0=1. Tính giá trị của F1.

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên \2 thỏa mãn f'x=1x2, f1=2020, f3=2021 . Tính P=f4f0.

P=4.

P=ln2.

P=ln4041.

P=1.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho u=2;3;4, v=3;2;2 khi đó u.v bằng

20.

8.

46.

22.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian oxyz, cho A1;0;6, B0;2;1, C1;4;0. Bán kính mặt cầu (S) có tâm I2;2;1 và tiếp xúc với mặt phẳng ABC bằng

833.

87777.

167777.

1633.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm thuộc trục Ox và đi qua hai điểm A1;2;1B2;1;3. Phương trình của (S) là

x42+y2+z2=14.

x+42+y2+z2=14.

x2+(y4)2+z2=14.

x2+y2+(z4)2=14.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I1;2;3và tiếp xúc với mặt phẳng P:2x2y+z+3=0. Phương trình của (S) là

x12+y+22+z32=16.

x12+y+22+z32=9.

x+12+y22+z+32=16.

x12+y+22+z32=4.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm E1;1;3;F(0;1;0) và mặt phẳng (P):x+y+z1=0.Gọi M(a;b;c)(P) sao cho 2ME3MF đạt giá trị nhỏ nhất. Tính T=3a+2b+c.

4

3

6

1

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho (P): x + 2y - z + 1 = 0 và đường thẳng d:x=1+ty=2tz=2+t. Đường thẳng d cắt (P) tại điểm M, đường thẳng Δ đi qua M và vuông góc với d và nằm trong mặt phẳng (P). Tìm phương trình đường thẳng Δ.

x=4t'y=22t'z=3.

x=4t'y=22t'z=3.

x=4t'y=2+2t'z=3.

x=4t'y=2+2t'z=3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack