2048.vn

Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 7)
Quiz

Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 7)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
39 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

kfxdx=kfxdx với k là hằng số khác 0.

fx.gxdx=fxdx.gxdx.

fx+gxdx=fxdx+gxdx.

fxgxdx=fxdxgxdx.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số F(x) nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f(x)=2021x2020?

Fx=x2021.

Fx=x2020.

Fx=2020x2021.

Fx=2020x2021.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=sin8x.

sin8x.dx=8cos8x+C.

sin8x.dx=18cos8x+C.

sin8x.dx=18cos8x+C.

sin8x.dx=cos8x+C.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính x33x+1xdx kết quả là

x4423x2+lnx+C.

x3313x2+lnx.

x4432x2+lnx+C.

x3323x2+lnx.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 116x224x+9dx=1a4x3+C, với a là số nguyên khác 0. Tìm a.

12.

8.

6.

4.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=cos5x.cos3x

F(x)=12sin8x8+sin2x2.

F(x)=sin8x.

F(x)=cos8x.

F(x)=1216sin6x+14sin4x.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử hàm số f(x) liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số thực bất kì thuộc Khẳng định nào sau đây sai?

abfxdx=baftdt.

aafxdx=0.

abfxdxabftdt.

acfxdx+cbfxdx=abfxdx.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=2x3, trục hoành và hai đường thẳng x=1;x=1

S=12.

S=0.

S=12.

S=1.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết Fx=x3 là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Giá trị của 121+fxdx bằng

183.

12.

103.

8.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=3x, y=0, x=0, x=1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

S=π013xdx.

S=0133xdx.

S=π0133xdx.

S=013xdx.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo (tam giác cong OAB) trong hình vẽ bên.Media VietJack

67π3.

673.

14π3.

143.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x=2x=3, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (2x3) thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là x và x23.

V=6613π.

V=6612π.

V=6612.

V=6613.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=e3x,y=0,x=1 và x = 2. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng

12e3xdx.

π12e3xdx.

12e6xdx.

π12e6xdx.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A3;1;2B2;4;1. Vectơ AB có tọa độ là

1;3;3.

1;3;3.

1;3;3.

1;3;3.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho M1;12;3, N0;12;1. Độ dài đoạn thẳng MN bằng

13.

174.

4.

17.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho A1;2;3, B2;4;1, C2,0,2, khi đó AB.AC bằng

-1.

-5.

7.

4.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian , cho 3 điểm , ; . Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng .

n12;4;8.

n8;12;4.

n3;1;2.

n3;2;1

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho A2;2;3, B0;2;1. Phương trình mặt trung trực của đoạn thẳng là

x+2y+2z+6=0.

x+2y+2z+3=0.

2x+4y+4z6=0.

2x4y4z+3=0.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=1+2ty=7tz=2, t. Một vecto chỉ phương của đường thẳng d là

u2;7;0.

u1;0;2.

u1;7;2.

u1;7;2.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian , cho , . Phương trình đường thẳng là

x=1+2ty=3+4tz=2+3t, t.

x=1ty=2+3tz=12t, t.

x=1+ty=3+tz=2+5t, t.

x=1y=32tz=2+7t, t

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét tích phân I=π40sin2xcosx1dx. Thực hiện phép biến đổi t=cosx, ta có thể đưa I về dạng nào sau đây?

2212t1tdt.

π402tt1dt.

2212tt1dt.

π402tt1dt.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=xex thoả mãn F0=3. Tính F1.

4.

3.

1.

0.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=2xx2+15 trên R là 

4x2+14+C.

14x2+14+C.

4x2+14+C.

14x2+14+C

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=x+3ex thoả mãn F0=9. Tìm Fx.

Fx=exx4+13.

Fx=exx+4+5.

Fx=exx2+11.

Fx=exx+2+7.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=log2x trên khoảng 0;+ thoả mãn F1=0. Tính F(2).

22ln2.

23ln2.

21ln2.

2+2ln2.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết π6π324x+12cosxdx=a+b3+cπ2 với a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị của S=a+b+c.

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết I=13x1xdx=alnb. Tính a+b.

-1.

5.

6.

-5.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân I=132x1dx bằng tích phân nào sau đây?

I=1122x1dx+12312xdx.

I=132x1dx.

I=11212xdx+1232x1dx.

I=1312xdx.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho tam giác biết A1;2;1,B0;1;4,C2;0;3. Tính diện tích tam giác ABC.

1102.

110.

552.

55.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x2+y2+z22mx+4y6z3m+17=0 là phương trình của mặt cầu.

m;41;+.

m4;1.

m1;4.

m;14;+.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phương trình mặt cầu (S) biết tâm I(0;1;-2) và mặt cầu này đi qua điểm E2;1;4.

x2+y12+z+22=4.

x2+y+12+z22=8.

x2+y+12+z22=4.

x2+y12+z+22=8.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng P:2x+2y+z1=0Q:x+3y+z5=0. Mặt phẳng đi qua A1;1;2 đồng thời vuông góc với cả (P) và (Q) có phương trình là

xy4z+10=0.

x+y+4z8=0.

xy+4z6=0.

x+y4z+8=0.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục Oxyz mặt phẳng đi qua điểm A1;3;2 và vuông góc với đường thẳng d:x2=y11=z+13 có phương trình là

2x+y+3z+7=0.

2x+y3z+7=0.

2xy+3z+7=0.

2xy+3z7=0.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x2yz+2=0   và đường thẳng d:x12=y+31=z32. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua Δ, A0;1;4 vuông góc d với và nằm trong (P) là:

Δ:x=5ty=1+tz=4+5t.

Δ:x=2ty=tz=42t.

Δ:x=ty=1z=4+t.

Δ:x=ty=1+2tz=4+t.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=2+ty=1+tz=1tvà mặt phẳng P:2x+y2z=0. Đường thẳng Δ nằm trong P, cắt d và vuông góc với d có phương trình là

x=1+ty=2z=t.

x=1ty=2z=t.

x=1ty=2+tz=t.

x=1+ty=2z=t.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=xlnx và thỏa mãn F(1)=59. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

F(x)=49x323lnx1+C.

F(x)=49x32lnx1+C.

F(x)=49x32lnx1+1.

F(x)=49x323lnx1+1.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=2x+1x4+2x3+x2 trên khoảng 0;+
thỏa mãn F1=12. Giá trị của biểu thức S=F1+F2+F3++F2021
viết dưới dạng hỗn số bằng

202112022.

202012021.

201912021.

202012022.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=ax+bx2(a,b;x0); biết F(2)=2, F(1)=3, F12=198.

F(x)=x221x+92.

F(x)=x22+1x+92.

F(x)=x22+1x+12.

F(x)=x221x+92.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân I=04dx(x+2)2x+1. Đặt tat=2x+1I=13abt2+cdx, với a,b,c và a, c nguyên tố cùng nhau. Tính T=2ab+3c

12.

8.

10.

14.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack