vietjack.com

Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 5)
Quiz

Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 5)

V
VietJack
ToánLớp 122 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?

y=x33x2+2.

y=x1x+1.

y=x4+6x2+3.

y=2x+1.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình log2x23=log22x

2.

0.

3.

1.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x33x2+2; y=1x; x=0; x=2 bằng

02x33x2+x+1dx.

02x33x2+x+1dx.

02x33x2x+3dx.

02x33x2+x+1dx.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số y=fx,y=gx liên tục trên tập D và a,bD,c. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.

abfx+gxdx=abfxdx+abgxdx.

abfxgxdx=abfxdxabgxdx.

abcfxdx=cabfxdx.

abfxdx=acfxdx+cbfxdx.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối chóp có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 1. Thể tích khối chóp đã cho bằng

43.

34.

4.

13.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có chiều cao bằng 3 và bán kính đáy bằng 2. Thể tích của khối nón đã cho bằng

18π.

12π.

4π.

6π.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho điểm M1;2;3. Hình chiếu vuông góc của điểm lên trục tung là điểm nào dưới đây?

M10;2;0.

M21;2;3.

M31;0;3.

M40;0;3.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y3=0. Véc tơ nào sau đây không phải véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).

n1=(1;2;3).

n2=1;2;0.

n3=1;2;0.

n4=2;4;0.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân 04dx2x+1

3.

2.

1.

8.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+6y4=0. Xác định tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).

I1;3;0,  R=14.

I1;3;0,R=14.

I1;3;0,R=10.

I1;3;0,R=10.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) là hàm số liên tục trên R. Giả sử F(x) là một nguyên hàm f(x) của hàm trên đoạn 1;2. Hiệu số F2F1 bằng

21Fxdx.

12Fxdx.

21fxdx.

12fxdx.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho ba điểm A2;0;0, B0;3;0C0;0;5. Hãy viết phương trình mặt phẳng (ABC).

x5+y3+z2=1.

x3+y2+z5=1.

x2+y5+z3=1.

x2+y3+z5=1.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=e2x+3

12e2x+3+C.

23e2x+3+C.

32e2x+3+C.

13e2x+3+C.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1; 2; 3, B1; 4; 1. Phương trình mặt cầu có đường kính là

x+12+y42+z12=12.

x12+y22+z32=12.

x2+y32+z22=3.

x2+y32+z22=12.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+42x2+x

3.

0.

2.

1.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho log645=a+log25+blog23+c với a, b, c là các số nguyên. Giá trị bằng a+b+c

3.

2.

0.

1.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị (C1):y=2x(C2):y=x2x+2. Thể tích khối tròn xoay sinh bởi D quay quanh Ox là

V=2930.

V=16.

V=2930π.

V=16π.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 02x3x2+15dx=ab, với là phân số tối giản, a nguyên dương. Tính giá trị biểu thức a+b5

2020.

2021.

2022.

2023.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABCA'B'C', đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, mặt phẳng (A'BC) tạo với mặt đáy (ABC) góc 60o. Tính thể tích khối lăng trụ

V=3a3.

V=3a33.

V=a33.

V=a3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=lnx+1.lnxx

x55x33+C.

lnx+135lnx+133+C.

2lnx+155+2lnx+133+C.

2lnx+1552lnx+133+C

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật có , . Quay hình chữ nhật đó xung quanh cạnh thì đường gấp khúc tạo thành hình trụ, diện tích toàn phần của hình trụ đó là

6πa2.

3πa2.

8πa2.

5πa2.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho hai mặt phẳng α:m1x+m2y+3z4=0β:2x+y+3z3=0. Giá trị của m để hai mặt phẳng trên song song là

m=2

m=1

m=3

m=1

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình mặt phẳng (P) biết (P) nhận v=1;0;1 làm vec tơ chỉ phương và đi qua E1;2;1, F1;1;1?

3x2y+3z+2=0.

3x2y+3z2=0.

3x+2y+3z2=0.

3x2y3z2=0.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho . Tính giữa hai vectơ và .

35°.

45°.

145°.

135°.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính I=π32π3xsin2xdx.

π3.

π23.

π32.

π33.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R và đồ thị của hàm y=f/x số như hình vẽ dưới đây.
Media VietJack
Tìm m để bất phương trình m+x2fx+13x3 nghiệm đúng với

m<f0.

mf0.

mf3.

m<f123.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình 4x3.2x+1+82x+110 có bao nhiêu nghiệm nguyên âm?

2.

-1.

0.

1.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta muốn sơn một bức tường được tạo thành từ 20 bức tường nhỏ có số đo và hình dạng như hình vẽ bên dưới. Biết mỗi lít sơn được 5m2 tường và phần tường phía trên là phần trong của Parabol. Lượng sơn cần dùng gần với giá trị nào dưới đây
Media VietJack

16,12.

16,9.

11,12.

12,16.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCDcó đáy là hình bình hành. E, F lần lượt là trung điểm của SB, SD. M là điểm nằm trên SC sao cho 3SM=2MC. Tính tỉ lệ diện tích khối đa diện: SAEMF trên ABCDFME.

13.

14.

15.

110.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số Fx=ax2+bx+c.ex là một nguyên hàm của hàm số fx=x2+9x1.ex. Tính P=ab+c2.

0.

-28.

30.

44.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho d1:x=3+4ty=3+2tz=2+6t   d2:x12=y1=z13. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1, song song với d2 và khoảng cách từ tới (P) là lớn nhất.

x+2y+2z+5=0.

x2y9=0.

x2y2z+5=0.

x2y+9=0.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A1;0;2, B3;2;0, C1;2;4 và mặt phẳng P:x+yz1=0. Điểm Ma;b;c thuộc mặt phẳng (P) sao cho T=MA2+2MB2+MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị a+b+c

0.

34.

1.

2.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm xác định trên R là f'x=xx21x2+3. Giả sử a, b là hai số thực thay đổi sao cho a<b1. Giá trị nhỏ nhất của fafb bằng

36415.

3336415.

35.

1135.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho y=x42x3+x2+m. Có bao nhiêu số nguyên m sao cho maxy1;2100.

197.

196.

200.

201.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho y=fx>0 xác định, có đạo hàm trên đoạn 0;1 và thỏa mãn gx=1+20180xftdt, gx=f2x. Tính 01gxdx

10112.

10092.

20192.

505.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack