2048.vn

Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 14)
Quiz

Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 14)

V
VietJack
ToánLớp 127 lượt thi
39 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào cho dưới đây là sai?

sinxdx=cosx+C.

exdx=ex+C.

xdx=x22+C.

dx=x+C.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=2x.

F(x)=2x2+C.

F(x)=2lnx+C.

F(x)=2lnx+C.

F(x)=2lnx+C.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=x+sinx.Tìm F(x) biết F(0).

F(x)=cosx+x22.

F(x)=cosx+x22+2.

F(x)=cosx+x22+20.

F(x)=cosx+x22+20

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

1x2+6x+9dx bằng

1x+3+C.

1x3+C.

1x3+C.

13x+C

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=cosxcos3x

Fx=sin4x8  +  sin2x4  +  C.

Fx=2sin4x  +  sin2x  +  C.

Fx=sinx  +  sin3x3  +  C.

Fx=sin4x8    sin2x4  +  C.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=12x3. Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x). Phương án nào sau đây sai?

F(x)=ln2x32+10.

F(x)=ln4x64+10.

F(x)=ln(2x3)24+5.

F(x)=lnx322+1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fx=12x2 là một nguyên hàm của hàm số fxx. Tìm nguyên hàm của hàm số .

f'xlnxdx=lnxx2+12x2+C.

f'xlnxdx=lnxx2+1x2+C.

f'xlnxdx=lnxx2+1x2+C.

f'xlnxdx=lnxx2+12x2+C.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn a;b. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của trên đoạn a;b. Khẳng định nào dưới đây đúng?

abfxdx=FbFa.

abfxdx=FaFb.

abfxdx=FbFa+C.

abfxdx=FaFb+C.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn a;b. Mệnh đề nào dưới đây sai ?

abfxdx=bafxdx.

abk.dx=kba,k,  k0.

abfxdx=acfxdx+cbfxdx,ca;b.

abfxdx=bafxdx.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=0b3xdx, với b là một số thực dương.

I=3b1.

I=3b1ln3.

I=13bln3.

I=13b.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a<b<c,abfxdx=5,cbfxdx=2. Tính acfxdx

acfxdx=3.

acfxdx=3.

acfxdx=7.

acfxdx=0

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=0a2x+32dx, với a là một số thực dương.

I=2a+33273.

I=272a+333.

I=2a+3316.

I=2a+33276.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=π6π2xcosxdx.

I=7π6+32.

I=7π1232.

I=7π632.

I=7π12+32.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=01xx+1dx=a. Tính giá trị biểu thức P=2a1.

P=1ln2.

P=22ln2.

P=12ln2.

P=2ln2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân I=0π2xsinx+2mdx=1+π2. Tính giá trị của tham số m.

5.

3.

4.

6

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=1e  1+x+1lnxx+1  dx.

I  =  1+lne+12.

I  =  lne+12.

I  =  lne+11.

I  =  1+ln2e+2.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số  f(x) liên tục trên đoạn a;b. Diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=a, x=b a<b được tính theo công thức nào dưới đây?

S=abfxdx.

S=abfxdx.

S=πabf2xdx.

S=abfxdx.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối tròn xoay do hình (H) giới hạn bởi các đường y=x+3; y=0; x=0 và x=1 quay quanh trục hoành là:

V=π01x+32dx.

V=π01x+3dx.

V=01x+32dx.

V=01x+3dx.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=x36xy=x2 được tính theo công thức nào dưới đây?

S=20x36xx2dx03x36xx2dx.

S=23x36xx2dx.

S=23x2x3+6xdx.

S=20x36xx2dx.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số f(x). Diện tích hình phẳng (phần bị gạch trong hình vẽ bên) là:
Media VietJack

S=30fxdx+04fxdx.

S=31fxdx+14fxdx.

S=03fxdx+04fxdx.

S=34fxdx.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = xlnx, trục hoành và các đường thẳng x=1;x=e. Tính thể tích V khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục

V=5e32π27.

V=5e3227.

V=5e3+2π27.

V=5e32π227.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi (H) là hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=sinxcos3x+1, trục hoành và các đường thẳng x=π4,  x=π3. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox

V=1+π212.

V=π3+π12.

V=π1+π12.

V=ππ+34.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc thùng đựng rượu vang như hình vẽ ở bên được ghép bởi các thanh gỗ uốn cong có dạng là một parabol và được buộc chắc bằng các đai thép hình tròn. Biết đáy của thùng rượu là một đường tròn có bán kính đáy bằng 30 cm, chiều cao của thùng rượu là 1 m, chiếc đai thép hình tròn đặt chính giữa thùng rượu có bán kính 40 cm. Hỏi thùng rượu chứa được tối đa bao nhiêu lít rượu.Media VietJack

215,16 lít.

320,15 lít.

425,16 lít.

540,16 lít.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ (O;i,j,k), cho hai vectơ a=1;2;3b=2i4k. Tính tọa độ vectơ u=ab

u=1;2;7.

u=1;6;3.

u=1;2;1.

u=1;2;3.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho ba điểm M(2;0;0), N(0;-3;0), P(0;0;4). Nếu là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là:

3;4;2.

2;3;4.

2;3;4.

2;3;4

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(2;1;-2) và N(4;-5;1). Tìm độ dài đoạn thẳng .

49.

7.

7.

41.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;-1;5), B(5;-5;7) và M(x;y;1). Với giá trị nào của x và y thì 3 điểmA, B, M thẳng hàng?

x=4  và y=7.

x=4và y=7.

x=4và y=7.

x=4và y=7.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz thể tích khối tứ diện ABCD được cho bởi công thức nào sau đây?

VABCD=16DA,DB.DC.

VABCD=16AB,AC.BC.

VABCD=16BA,BC.AC.

VABCD=16CA,CB.AB.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a=3;2;m, b=2;m;1. Tìm giá trị của m để hai vectơ ab vuông góc với nhau.

m=2.

m=1.

m=1.

m=2.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a=2 ;0; 1,b=1; 3; 2. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:

a, b=1; 1; 2.

a, b=3; 3; 6.

a, b=1; 1; 2.

a, b=3; 3; 6.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn điểm O(0;0;0), A(0;1;-2), B(1;2;1), C(4;3;M). Tìm để 4 điểm O, A, B, C đồng phẳng.

m = -14.

m = -7.

m = 14.

m = 7.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu có phương trình S:x2+y2+z22x+4y=0. Tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu là:

Tâm I1;2;0, bán kính R=5.

Tâm I1;2;0, bán kính R=5.

Tâm I1;2;0, bán kính R=5.

Tâm I1;2;0, bán kính R=5.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1;2;-3). Viết phương trình mặt cầu có tâm là và bán kính R = 2.

x+12+y+22+z32=4.

x12+y22+z+32=4.

x2+y2+z2+2x4y6z+5=0.

x2+y2+z22x4y+6z+5=0.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho phương trình x2+y2+z22m+2x+4my2mz+5m2+9=0. Tìm m để phương trình đó là phương trình mặt cầu.

5<m<1.

m<5 hoặc m>1.

m5 hoặc m1.

m > 1.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+2y+zm23m=0 và mặt cầu S:x12+y+12+z12=9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S).

m=2;m=5.

m=2;m=5.

m=4;m=7.

m=4;m=7.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x3+y2+z1=1. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?

n=6;3;2.

n=2;3;6.

n=1;12;13.

n=3;2;1

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng α:2x3yz1=0. Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng α.

Q1;2;5.

N4;2;1.

M2;1;8.

P3;1;3.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;0) và đường thẳng d:x+12=y1=z11. Tìm phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với d.

x+2yz+4=0.

2x+yz4=0.

2x+y+z4=0.

2xyz+4=0.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;-1;4), B(-2;2;-6), C(6;0;-1). Viết phương trình mặt phẳng (ABC).

5x60y16z16=0.

5x60y16z6=0.

5x+60y+16z14=0.

5x+60y+16z+14=0.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack