39 câu hỏi
Nguyên hàm của hàm số là hàm số nào trong các hàm số sau?
.
.
.
.
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x
.
.
.
.
Họ nguyên hàm của hàm số là
.
.
.
.
Nguyên hàm của hàm số là
.
.
.
.
Tính . Chọn kết quả đúng
.
.
.
.
Kết quả tính bằng
.
.
.
.
Tìm nguyên hàm của hàm số .
.
.
.
.
Cho hàm số f liên tục trên R và số thực dương a. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào luôn đúng?
.
.
.
.
Xét hai hàm số f và g liên tục trên đoạn . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Nếu thì .
Nếu thì .
Nếu thì .
Nếu thì .
Cho hàm số f liên tục trên đoạn . Nếu và thì có giá trị bằng
5.
-5.
9.
-9.
Tích phân có giá trị bằng
.
.
.
.
Tích phân có giá trị là
.
.
.
Giá trị của tích phân là
.
.
.
.
Giá trị của tích phân là
.
.
.
.
Biết . Giá trị của là
2.
.
.
3.
Tất cả các giá trị của tham số thỏa mãn là
.
.
.
.
Giá trị của tích phân là
.
.
.
.
Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , y = 0, x = 0, x = 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
.
.
.
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường , y = 0, x = 0, x = 2. Gọi là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
.
.
.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số .
.
.
.
13.
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục :
.
.
.
.
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng , . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
.
.
.
.
Một ô tô đang chạy với tốc độ 10 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
0,2m.
2m.
10m.
20m.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(2;2;1), B(1;2;2). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
.
.
.
.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho véctơ . Tìm toạ độ điểm A thoả mãn
.
.
.
.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véctơ và tạo với nhau góc và , . Tính độ dài của véctơ .
.
49.
19.
7.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;1;1), B(-1;1;0), C(3;1;-1). Biết điểm cách đều 3 đỉnh của .Tính
.
.
.
.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;0;-1), B(1;-2;3), C(0;1;2). Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
.
.
.
.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;1;3), B(-1;3;2), C(-1;2;3). Tính khoảng cách h từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (ABC).
.
.
.
.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2;1;5), B(3;2;-1) và điểm C(m;m-1;2m+1). Tìm m để diện tích tam giác ABC bằng .
.
.
.
.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2;1;-1), B(3;0;1), C(2;-1;3) điểm D thuộc Oy và thể tích khối tứ diện ABCD bằng 5. Tìm tọa độ của đỉnh D.
.
.
.
.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;2;4), B(3;5;7) và điểm C thuộc trục Ox. Tìm tọa độ điểm C sao cho diện tích tam giác ABC nhỏ nhất.
.
.
.
Phương trình mặt cầu có bán kính bằng 3 và tâm là giao điểm của ba trục toạ độ?
Nếu mặt cầu đi qua bốn điểm M(2;2;2), N(4;0;2), P(4;2;0) và Q(4;2;2) thì tâm I của (S) có toạ độ là:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1;-2;1), B(-1;3;3), C(2;-4;2). Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là:
.
.
.
.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(3;-2;-2), B(3;2;0), C(0;2;1). Phương trình mặt phẳng (ABC) là:
.
.
.
.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(-1;3;2), B(2;0;5), C(0;-2;1). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x + y + 2z - 1 = 0 và đường thẳng . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm song song với (P) và vuông góc với là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng và . Phương trình đường thẳng nằm trong và cắt hai đường thẳng là:
