vietjack.com

Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 13)
Quiz

Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 13)

V
VietJack
ToánLớp 1210 lượt thi
39 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số fx=x3+3x+2 là hàm số nào trong các hàm số sau?

Fx=3x2+3x+C.

Fx=x43+3x2+2x+C.

Fx=x44+x22+2x+C.

Fx=x44+3x22+2x+C.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x

sin2xdx=12cos2x+C.

sin2xdx=12cos2x+C.

sin2xdx=cos2x+C.

sin2xdx=cos2x+C.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=ex(3+ex)

F(x)=3exx+C.

F(x)=3ex+exlnex+C.

F(x)=3ex1ex+C.

F(x)=3ex+x+C.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số f(x)=12x1

fxdx=2x1+C.

fxdx=22x1+C.

fxdx=2x12+C.

fxdx=22x1+C.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính F(x)=xsin2xdx. Chọn kết quả đúng

F(x)=14(2xcos2xsin2x)+C.

F(x)=14(2xcos2xsin2x)+C.

F(x)=14(2xcos2x+sin2x)+C.

F(x)=14(2xcos2x+sin2x)+C.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả tính 2x54x2dx bằng

3854x2+C.

1654x23+C.

1654x23+C.

11254x23+C.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=sin3x.sin3x.

f(x)dx=38sin2x2sin4x418xsin6x6+C.

f(x)dx=38sin2x2sin4x4+18xsin6x6+C.

f(x)dx=18sin2x2sin4x438xsin6x6+C.

f(x)dx=38sin2x2+sin4x418x+sin6x6+C.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f liên tục trên R và số thực dương a. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào luôn đúng?

aaf(x)dx=0.

aaf(x)dx=1.

aaf(x)dx=1.

aaf(x)dx=f(a).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét hai hàm số f và g liên tục trên đoạn a;b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Nếu mf(x)M x[a;b] thì m(ba)abf(x)dxM(ab).

Nếu f(x)m x[a;b] thì abf(x)dxm(ba).

Nếu f(x)M x[a;b] thì abf(x)dxM(ba).

Nếu f(x)m x[a;b]thì abf(x)dxm(ab).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;6]. Nếu 15f(x)dx=2 và 13f(x)dx=7 thì 35f(x)dx có giá trị bằng

5.

-5.

9.

-9.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân I=20xexdx có giá trị bằng

e2+1.

3e21.

e21.

2e2+1.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân I=01x2x3+5dx có giá trị là

4361093.

4371095.

4361095.

2361095

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tích phân I=01x51x36dx

1167.

1168.

1166.

1165.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tích phân I=0π2cos2xcos2xdx

π6.

π8.

π4.

π2.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết I=1ax32lnxx2dx=12+ln2. Giá trị của là

2.

ln2.

π.

3.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị của tham số thỏa mãn 0m2x+5dx=6

m=1,m=6.

m=1,m=6.

m=1,m=6.

m=1,m=6.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tích phân 0π2ln(1+sinx)1+cosx1+cosxdx

2ln31.

2ln21.

2ln21.

2ln31.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=ex, y = 0, x = 0, x = 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

S=π02e2xdx.

S=02exdx.

S=π02exdx.

S=02e2xdx.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x2+3, y = 0, x = 0, x = 2. Gọi là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào sau đây đúng?

V=π02x2+3dx.

V=02x2+32dx.

V=π02x2+32dx.

V=02x2+3dx.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3x và đồ thị hàm số y=xx2.

3712.

I=94.

8112.

13.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=2x1ex, trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục :

V=42e.

V=42eπ.

V=e25.

V=e25π.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y=2+cosx, trục hoành và các đường thẳng x=0, x=π2. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

V=π1.

V=π1π.

V=π+1π.

V=π+1.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đang chạy với tốc độ 10 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vt=5t+10  m/s, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?

0,2m.

2m.

10m.

20m.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(2;2;1), B(1;2;2). Tính độ dài đoạn thẳng AB.

AB=2.

AB=34.

AB=3.

AB=2.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho véctơ u=1;2;2. Tìm toạ độ điểm A thoả mãn OA=u

A1;2;2.

A1;2;2.

A2;2;1.

A2;2;1.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véctơ ab tạo với nhau góc 120oa=3, b=5. Tính độ dài của véctơ a+b.

19.

49.

19.

7.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;1;1), B(-1;1;0), C(3;1;-1). Biết điểm Ma;0;b cách đều 3 đỉnh của ΔABCS=2a+3b.Tính

S=56.

S=316.

S=76.

S=116.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;0;-1), B(1;-2;3), C(0;1;2). Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

71110.

7115.

11710.

1175.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;1;3), B(-1;3;2), C(-1;2;3). Tính khoảng cách h từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (ABC).

h=3.

h=3.

h=32.

h=32.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2;1;5), B(3;2;-1) và điểm C(m;m-1;2m+1). Tìm m để diện tích tam giác ABC bằng 42.

m=1m=3.

m=3m=1.

m=3m=1.

m=1m=3.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2;1;-1), B(3;0;1), C(2;-1;3) điểm D thuộc Oy và thể tích khối tứ diện ABCD bằng 5. Tìm tọa độ của đỉnh D.

0;7;00;8;0.

0;7;00;8;0.

0;8;00;7;0.

0;7;00;8;0.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;2;4), B(3;5;7) và điểm C thuộc trục Ox. Tìm tọa độ điểm C sao cho diện tích tam giác ABC nhỏ nhất.

C2;0;0.

C3;0;0.

C1;0;0.

C4;0;0

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình mặt cầu có bán kính bằng 3 và tâm là giao điểm của ba trục toạ độ?

x2+y2+z26z=0.

x2+y2+z26y=0.

x2+y2+z2=9.

x2+y2+z26x=0.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu mặt cầu đi qua bốn điểm M(2;2;2), N(4;0;2), P(4;2;0) và Q(4;2;2) thì tâm I của (S) có toạ độ là:

1;1;0.

3;1;1.

1;1;1.

1;2;1.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1;-2;1), B(-1;3;3), C(2;-4;2). Một vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng (ABC) là:

n=9;4;1.

n=9;4;1.

n=4;9;1.

n=1;9;4.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(3;-2;-2), B(3;2;0), C(0;2;1). Phương trình mặt phẳng (ABC) là:

2x3y+6z=0.

4y+2z3=0.

3x+2y+1=0.

2y+z3=0.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(-1;3;2), B(2;0;5), C(0;-2;1). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là.

x12=y+34=z+21.

x12=y+34=z+21.

x+12=y34=z21.

x21=y+41=z+13.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x + y + 2z - 1 = 0 và đường thẳng Δ ​:x+12=y1=z33. Phương trình đường thẳng d đi qua điểm B2;1;5song song với (P) và vuông góc với Δ

x25=y+12=z54.

x+25=y12=z+54.

x+25=y12=z+54.

x52=y+21=z+45.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1:x21=y13=z12d2:x=13ty=2+tz=1t. Phương trình đường thẳng nằm trong α:x+2y3z2=0 và cắt hai đường thẳng d1, d2 là:

x+35=y21=z11.

x+35=y21=z11.

x35=y+21=z+11.

x+81=y33=z4.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack