vietjack.com

Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 11)
Quiz

Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 11)

V
VietJack
ToánLớp 128 lượt thi
39 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi 2019xdx=Fx+C, với C là hằng số. Khi đó hàm số F(x) bằng

2019xln2019.

2019x+1.

2019x.

2019xln2019.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nguyên hàm I=dx23x.

123x2+C

323x2+C

13ln3x2+C.

13ln23x+C

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số fx=x23x+ 1x   là:

F(x) = x333x22lnx+C.

F(x) = x333x22+lnx+C.

F(x) = x333x22+lnx+C.

F(x) = x33+3x22+lnx+C.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số fx=x3 là:

Fx=3xx34+C.

Fx=3x234+C.

Fx=4x3x3+C.

Fx=4x3x23+C.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=4x33x2+2 biết F(1)=3.

F(x)=x4x3+2x+3.

F(x)=x4x32x3.

F(x)=x4x3+2x3.

F(x)=x4x3+2x.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm: (1+sinx)2dx

23x+2cosx14sin2x+C.

32x2cosx+14sin2x+C.

23x2cos2x14sin2x+C.

32x2cosx14sin2x+C.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x)=4mπ+sin2x. Tìm m để nguyên hàm F(x) của f(x) thỏa mãn F(0) = 1 và Fπ4=π8

m=43

m=43

m=34

m=34

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục, không âm trên R thỏa mãn fx.f'x=2xfx2+1f0=0. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=fx trên đoạn 1;3 lần lượt là:

M=311; m=3

M=411; m=3.

M=20; m=2.

M=20; m=2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên R thỏa mãn 11f(x)dx=2. Khi đó giá trị tích phân 01f(x)dx là:

2

1

12.

14.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tích phân I=0π2sin2xdxJ=0π2cos2xdx. Hãy chỉ ra khẳng định đúng:

I>J.

I=J.

I<J.

Không so sánh được.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính I=0π2(2x+1)sin2xdx.
Lời giải sau sai từ bước nào:
Bước 1: Đặt u = 2x + 1; dv = sin2xdx
Bước 2: Ta có du = 2 dx; v = cos2x
Bước 3: I=(2x+1)cos2x|0π20π22cos2xdx=(2x+1)cos2x|0π22sin2x|0π2
Bước 4: Vậy I=π2

Bước 1.

Bước 2.

Bước 3.

Bước 4.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu f(1)=12, f'(x) liên tục và 14f'(x)dx=17, giá trị của f(4) bằng:

29.

5.

19.

9.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số f(x). Diện tích hình phẳng (phần gạch chéo trong Hình 1) là:
Media VietJack

22fxdx

02fxdx+02fxdx

20fxdx+20fxdx.

21fxdx+12fxdx

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích khối tròn xoay tạo thành được tính theo công thức nào?
Media VietJack

V=abf1(x)f2(x)2dx.

V=πabf12(x)f22(x)dx.

V=πabf1(x)f2(x)2dx.

V=πabf1(x)f2(x)dx.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=4xx2 và y=2x là:
Media VietJack

04(2xx2)dx.

02(x22x)dx.

02(2xx2)dx.

04(x22x)dx.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số y = f(x), y = g(x) có đồ thị (C1) và (C2) liên tục trên [a;b] thì công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C1), (C2) và hai đường thẳng x = a, x = b là:

S=abf(x)g(x)dx

S=abg(x)f(x)dx

S=abf(x)dxabg(x)dx

S=abf(x)g(x)dx

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường thẳng y = x; trục hoành và đường thẳng x = m, m > 0. Thể tích khối tròn xoay tạo bởi khi quay (H) quanh trục hoành là 9π (đvtt). Giá trị của tham số m là:

9

33.

3

333.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây thuộc trục Oz

M(0,0,4)

N(0,9,0)

P(3,0,0)

Q(3,9,4)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho véctơ a1;2;3. Hỏi véctơ nào dưới đây cùng phương với a?

b2;4;6

c2;4;3

d1;2;3

e1;0;3.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2;0;0), B(0;-3;0), C(0;0;4). Tìm điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

D(2,3,4)

D(3,4,2)

D(2,3,4)

D(2,3,4)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm A(-2;1;0) và B với BOx,BOy,BOz. Tính độ dài của AB.

AB=5

AB=3

AB=10

AB=23

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a,  bc khác 0. Khẳng định nào sau đây sai?

a,  b,  c không đồng phẳng a,b.c0

a cùng phương ba,b=0.

a,  b,  c đồng phẳng a,b.c=0.

a,b=a.b.cosa,b^.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với A(0,0,1),B(2,3,5),C(6,2,3),D(3,7,2). Thể tích của tứ diện ABCD bằng

10

20

30

40

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A(3;4;0),B(0;2;4),C(4;2;1). Tìm tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD=BC.

D(0;0;0),D(6;0;0)

D(0;0;0),D(6;0;0)

D(0;0;2),D(6;0;0)

D(0;0;1),D(6;0;0)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2;-1;3), B(4;0;1) và C(-10;5;3). Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)

n41;2;2.

n21;2;2.

n31;8;2.

n11;2;0.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho a=(2;4;4),b=(2;1;2). Hãy chọn đáp án đúng nhất.

[a,b]=(4;4;6)

[a,b]=(4;4;6)

[a,b]=(4;4;6)

[a,b]=(4;4;6)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có A(1;1;1;),B(1;2;1);C(1;1;2),A'(2;2;1). Phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, A’ là

x2+y2+z23x3y+3z+6=0

x2+y2+z2+3x3y3z+6=0

x2+y2+z23x3y3z+6=0

x2+y2+z23x3y+3z6=0

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình mặt cầu tâm I(1;-2;3) và tiếp xúc với trục Oy

x12+y+22+z32=16.

x12+y+22+z32=8.

x12+y+22+z32=9.

x12+y+22+z32=10.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;-6;4). Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu đường kính OA?

x12+y+32+z22=14.

x+22+y62+z+42=56.

x+12+y32+z+22=14.

x22+y+62+z42=56.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz xác định tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu (S):x2+y2+z22x+6y8z+1=0.

I1;3;4;r=25.

I1;3;4;r=5.

I1;3;4;r=5.

I1;3;4;r=5.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng (d):x=2ty=1+2tz=3,tR và điểm A(2;0;1). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng (d) là

x+2y2=0

x+2y1=0

x2y2=0

x+2y3=0

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;-2;0) và có vectơ pháp tuyến n=(2;1;3) là phương trình nào sau đây?

2xy+3z=0.

2xy+3z4=0.

2xy+3z+4=0.

x2y4=0.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A1;2;4,B3;6;2 là phương trình nào sau đây?

x+4yz3=0.

2x+4yz9=0.

2x+8y2z1=0.

x+4yz7=0.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm I(3;1;5),M(4;2;1),N(1;2;3) là phương trình nào sau đây?

12x14y5z25=0.

12x14y5z+3=0.

12x+14y5z81=0.

12x+14y5z+3=0.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x - 3y + 7z - 9 = 0. Véctơ pháp tuyến của (P) là

(2;3;7)

(2;3;7)

(2;3;7)

(2;3;7)

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:x=0y=tz=2t. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

u1=1;0;1.

u1=0;1;2.

u1=0;0;2.

u1=0;2;2.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d1:  x  =  2  +  ty  =  1  +  tz  =  3d2:  x  =  1    ty  =  2z  =  2  +  t. Tính góc giữa hai đường thẳng d1 và d2

120°.

30°.

60°.

150°.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz gọi Δlà đường thẳng đi qua điểm M2;0;3 và vuông góc với mặt phẳng α:2x3y+5z+4=0. Phương trình chính tắc của Δ là phương trình nào?

x22=y3=z+35.

x+22=y3=z35.

x+21=y3=z35.

x22=y3=z+35

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;-1;3), B(4;3;-1), C(3;-3;2). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và song song BC

x=1+ty=1+5tz=34t.

x11=y+16=z33.

x=4+3ty=32tz=1+3t.

x1=y5=z34.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack