2048.vn

Bộ 12 Đề thi học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 12 Đề thi học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 1

V
VietJack
ToánLớp 76 lượt thi
17 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:

Từ đẳng thức 2.15 = 6.5 lập được tỉ lệ thức nào sau đây?

\[\frac{5}{{15}} = \frac{6}{2}\];

\[\frac{2}{5} = \frac{6}{{15}}\];

\[\frac{2}{{15}} = \frac{5}{6}\];

\[\frac{5}{6} = \frac{{15}}{2}\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào của x thỏa mãn \[\frac{{x - 1}}{6} = \frac{{x - 5}}{7}\]?

 

x = –27;

x = –23;

x = 23;

x = 27.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x nếu:

x = ay với hằng số a ≠ 0;

\(y = \frac{a}{x}\) với hằng số a ≠ 0;

y = ax với hằng số a ≠ 0;

\(y = \frac{x}{a}\) với hằng số a ≠ 0.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số?

32 − 4;

x – 6 + y;

x2 + x;\(\)

\(\frac{1}{x} + x + 1\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai biểu thức: E = 2(a + b) – 4a + 3 và F = 5b – (a – b).

Khi a = 5 và b = –1. Chọn khẳng định đúng:

E = F;

E > F;

E < F;

E ≈ F.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị x = ‒ 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây?

M(x) = x – 1;

N(x) = x + 1;

P(x) = x;

Q(x) = – x.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một phép thử, bạn An xác định được biến cố M, biến cố N có xác suất lần lượt là \(\frac{1}{3}\)\(\frac{1}{2}\). Hỏi biến cố nào có khả năng xảy ra thấp hơn?

Biến cố M;

Biến cố N;

Cả hai biến cố M và N đều có khả năng xảy ra bằng nhau;

Không thể xác định được.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh nhỏ hơn;

Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh nhỏ hơn là góc lớn hơn;

Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh nhỏ nhất;

Trong một tam giác tù, cạnh đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có AB > BC > AC. Chọn khẳng định sai:

AB < BC – AC;

AB > BC – AC;

AC > AB – BC;

AC < AB + BC.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Ba đường trung trực của tam giác ABC cùng đi qua một điểm M. Khẳng định nào sau đây là đúng?

M cách đều ba đỉnh của tam giác ABC;

M cách đều ba cạnh của tam giác ABC;

M là trọng tâm tam giác ABC;

M là trực tâm tam giác ABC.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình hộp chữ nhật, hình lập phương không có chung đặc điểm nào dưới đây?

Các cạnh bằng nhau;

Các mặt đáy song song;

Các cạnh bên song song với nhau;

Có 8 đỉnh.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 180 cm2, độ dài hai cạnh đáy là 8 cm và 10 cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là

2 cm;

4 cm;

5 cm;

10 cm.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức A(x) = –11x5 + 4x – 12x2 + 11x5 + 13x2 – 7x + 2.

a) Thu gọn, sắp xếp đa thức A(x) theo số mũ giảm dần của biến rồi tìm bậc, hệ số cao nhất của đa thức.

b) Tìm đa thức M(x) sao cho M(x) = A(x).B(x), biết B(x) = x – 1.

c) Tìm nghiệm của đa thức A(x).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba đội công nhân cùng chuyển một khối lượng gạch như nhau. Thời gian để đội thứ nhất, đội thứ hai và đội thứ ba làm xong công việc lần lượt là 2 giờ, 3 giờ, 4 giờ. Tính số công nhân tham gia làm việc của mỗi đội, biết rằng số công nhân của đội thứ ba ít hơn số công nhân của đội thứ hai là 5 người và năng suất lao động của các công nhân là như nhau.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên một số trong tp hợp M = {2; 3; 5; 6; 8; 9}.

a) Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn? Biến cố nào là biến cố không thể và biến cố nào là biến cố ngẫu nhiên?

A:Số được chọn là số nguyên tố”;                                           

B:Số được chọn là số có một chữ số”;

C: “Số được chọn là số tròn chục”.

b) Tính xác suất của biến cố A.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD (DAC). Từ D kẻ DH vuông góc với BC.

a) Chứng minh ΔABD = ΔHBD.

b) So sánh AD và DC.

c) Gọi K là giao điểm của đường thẳng AB và DH, I là trung điểm của KC. Chứng minh 3 điểm B, D, I thẳng hàng.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị nguyên của n để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack