vietjack.com

Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 3

V
VietJack
ToánLớp 76 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Cho các số \(\frac{2}{3};{\rm{ }}\frac{{ - 6}}{7};{\rm{ }}\frac{0}{{ - 11}};{\rm{ }}\frac{{ - 4}}{{ - 9}};{\rm{ }}\frac{3}{{ - 2}};{\rm{ }} - 5\) có bao nhiêu số hữu tỉ âm?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \({\left( { - \frac{1}{3}} \right)^2}\) là

\( - \frac{1}{9}.\)

\(\frac{1}{9}.\)

\( - \frac{1}{6}.\)

\(\frac{1}{6}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số vô tỉ là

\(\sqrt 4 .\)

\(\sqrt 3 .\)

\(\frac{3}{7}.\)

\(2,3\left( {45} \right).\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào dưới đây là sai?

\(\left| x \right| \ge 0.\)

\(\left| x \right| = \left| { - x} \right|.\)

\(\left| x \right| \ge x.\)

\(\left| x \right| = - x.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả làm tròn số \(3,254\) đến chữ số thập phân thứ nhất là

\(3.\)

\(3,2.\)

\(3,3.\)

\(3,25.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ. Biết \(a\parallel b,{\widehat A_1} = 40^\circ \).

Cho hình vẽ. Biết   a ∥ b , ˆ A 1 = 40 ∘  .    Số đo   ˆ B 1   là (ảnh 1)

Số đo \(\widehat {{B_1}}\) là

\(140^\circ .\)

\(160^\circ .\)

\(40^\circ .\)

\(90^\circ .\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng.

Giả thiết của định lí là điều suy ra.

Kết luận của định lí là điều đã cho.

Giả thiết của định lí là điều đã cho.

Chứng minh định lí là dùng lập luận để từ kết luận suy ra giả thiết.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta PQR = \Delta DEF\). Khẳng định sai là

\(PQ = DE.\)

\(PR = EF.\)

\(\widehat Q = \widehat E.\)

\(\widehat D = \widehat P.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) cân tại \(A,\) khi đó

\(AB = BC.\)

\(AB = AC.\)

\(\widehat A = \widehat B.\)

\(\widehat C = \widehat A.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng \(d\) là trung trực của đoạn thẳng \(MN\) khi

\(d\) đi qua điểm \(I\) của \(MN.\)

\(d \bot MN\) tại \(I\) và \(IM = IN.\)

\(d \bot MN.\)

\(d\) đi qua trung điểm \(I\) của \(MN.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?

Các môn thể thao yêu thích của lớp 7A: bóng đá, cầu lông, bơi.

Nhiệt độ \(\left( {^\circ C} \right)\) tại Nha Trang trong 5 ngày đầu tháng 6 là: \(23,2;{\rm{ }}25,7;{\rm{ }}31,1;{\rm{ }}27,3;{\rm{ }}28,6.\)

Cân nặng (đơn vị kilogam) của 5 bạn trong lớp: \(43;{\rm{ }}42;{\rm{ }}45;{\rm{ }}48;{\rm{ }}50.\)

Số học sinh đeo kính trong một số lớp học (đơn vị tính là học sinh): \(20;{\rm{ }}10;{\rm{ }}15;....\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ sau biểu diễn thu nhập bình quân đầu người/năm của Biệt Nam (tính theo đô la Mỹ) ở một số năm trong giai đoạn từ 1986 đến 2020.

Biểu đồ sau biểu diễn thu nhập bình quân đầu người/năm của Biệt Nam (tính theo đô la Mỹ) ở một số năm trong giai đoạn từ 1986 đến 2020.Khẳng định nào sau đây là sai? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là sai?

Năm 1991 Việt Nam có mức thu nhập bình quân đầu người thấp nhất là \(138\) đô la/năm.

Năm 2020 Việt Nam có mức thu nhập bình quân đầu người cao nhất là \(2715\) đô la/năm.

Thu nhập bình quân đầu người của Việt Nam từ 1991 đến năm 2020 tăng \(2648\) đô la.

Thu nhập bình quân đầu người của Việt Nam giảm từ năm 1986 đến năm 1991.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack