12 câu hỏi
Khẳng định nào sau đây là đúng?
\(\frac{2}{5} \in \mathbb{Z}.\)
\(\frac{6}{{11}} \in \mathbb{Q}.\)
\(\frac{{ - 8}}{{15}} \notin \mathbb{Q}.\)
\( - 3 \in \mathbb{N}.\)
Sắp xếp các số hữu tỉ sau: \(0;\frac{{ - 3}}{4};\frac{{ - 5}}{{ - 6}}\) theo thứ tự tăng dần ta được
\(0;\frac{{ - 3}}{4};\frac{5}{6}.\)
\(\frac{{ - 3}}{4};\frac{5}{6};0.\)
\(\frac{{ - 3}}{4};0;\frac{5}{6}.\)
\(\frac{5}{6};0;\frac{{ - 3}}{4}.\)
Khẳng định nào sau đây là đúng?
\({\left( {{5^2}} \right)^3} = {5^5}.\)
\({\left( {{5^2}} \right)^3} = {5^6}.\)
\({\left[ {{{\left( {\frac{2}{3}} \right)}^2}} \right]^3} = \frac{{{2^5}}}{3}\).
\({\left[ {{{\left( {\frac{2}{3}} \right)}^2}} \right]^3} = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^5}.\)
Nếu\[x - \frac{1}{2}.\frac{2}{5} = \frac{3}{5}\] thì
\[x - \frac{1}{5} = \frac{3}{5}\].
\[x - \frac{1}{2} = \frac{3}{5}:\frac{2}{5}\].
\[x - \frac{2}{5} = \frac{3}{5} + \frac{1}{2}\].
\[x - \frac{1}{2} = \frac{3}{5} + \frac{2}{5}\].
Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
\(\frac{3}{4}.\)
\(\frac{2}{3}.\)
\(\frac{7}{5}.\)
\(\frac{9}{8}.\)
Số nào dưới đây không là số vô tỉ?
\(2,0\left( {31} \right).\)
\( - \sqrt 2 .\)
\(\sqrt 3 .\)
\(\pi .\)
Trong các số sau, số nào có căn bậc hai số học?
\(\frac{{ - 9}}{7}.\)
\(\frac{{36}}{{ - 49}}.\)
\( - \frac{{ - 4}}{9}.\)
\( - \frac{{16}}{{25}}.\)
Phát biểu nào sau đây là sai?
Mọi số vô tỉ đều là số thực.
Mọi số thực đều là số vô tỉ.
Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ.
Số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số thực.
Cho hình vẽ bên, khẳng định nào dưới đây là sai?

\(\widehat {xAm}\) và \(\widehat {mAy}\) là hai góc kề bù.
\(\widehat {xAm} + \widehat {mAy} = 180^\circ .\)
\(\widehat {xAm}\) và \(\widehat {xAy}\) là hai góc kề nhau.
\(\widehat {mAy}\) là góc tù.
Trong các hình dưới đây, hình nào cho biết tia \(Ot\) là tia phân giác của góc nhọn \(xOy\)?

Hình 1.
Hình 2.
Hình 3.
Hình 4.
Cho hình vẽ sau, biết \(a\parallel b\) và \(\widehat {A\,} = 45^\circ \).

Số đo của \(\widehat {{B_1}}\) bằng
\(135^\circ .\)
\(35^\circ .\)
\(45^\circ .\)
\(145^\circ .\)
Điền vào chỗ trống: “Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một …. song song với đoạn thẳng đó”.
điểm.
đường thẳng.
đoạn thẳng.
góc.
