12 câu hỏi
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương?
\(\frac{{ - 2}}{{ - 3}}.\)
\( - \frac{2}{5}.\)
\( - 1,25.\)
\(\frac{{ - 4}}{{15}}.\)
Kết quả của phép tính \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^6}.{\left( {\frac{1}{5}} \right)^2}\) là
\({\left( {\frac{1}{5}} \right)^3}.\)
\({\left( {\frac{1}{5}} \right)^8}.\)
\({\left( {\frac{1}{5}} \right)^4}.\)
\({\left( {\frac{1}{5}} \right)^{12}}.\)
Số nào trong các phân số sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
\(\frac{{15}}{{42}}.\)
\(\frac{{19}}{4}.\)
\(\frac{{14}}{{40}}.\)
\(\frac{{16}}{{50}}.\)
Cách viết nào sau đây là đúng?
\( - \left| { - 0,25} \right| = 0,25.\)
\(\left| { - 0,25} \right| = - 0,25.\)
\( - \left| { - 0,25} \right| = - 0,25.\)
\( - \left| { - 0,25} \right| = - \left( { - 0,25} \right).\)
Làm tròn số \(4,558\) đến chữ số thập phân thứ nhất ta được
\(4,5.\)
\(4,6.\)
\(4,56.\)
\(5,0.\)
Cho \(a\parallel b\), số đo góc \(x\) trên hình vẽ bằng

\(135^\circ .\)
\(90^\circ .\)
\(45^\circ .\)
\(0^\circ .\)
Trong định lí, phần đã cho biết được gọi là
Định lí.
Tính chất.
Giả thiết.
Kết luận.
Cho \(\Delta ABC\) và \(\Delta MNP\) có \(AB = MN;\)\(BC = NP\). Để \(\Delta ABC = \Delta MNP\) theo trường hợp cạnh – góc – cạnh cần có thêm điều kiện
\(\widehat A = \widehat M.\)
\(\widehat B = \widehat N.\)
\(\widehat C = \widehat P.\)
\(AC = MP.\)
Cho \(\Delta ABC\) có \(\widehat A = \widehat B\). Khẳng định đúng là
\(\Delta ABC\) là tam giác đều.
\(\Delta ABC\) cân tại \(A.\)
\(\Delta ABC\) cân tại \(B.\)
\(\Delta ABC\) cân tại \(C.\)
Nếu đường thẳng \(xy\) là đường trung trực của đoạn thẳng \(AB\) thì
\(xy \bot AB\) tại \(I\) và \(I\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AB.\)
\(xy \bot AB.\)
\(xy\) đi qua trung điểm của đoạn thẳng \(AB.\)
Tất cả đáp án trên đều đúng.
Chọn khẳng định sai:
Các loại xe ô tô được sản xuất \(\left( {A;B;C;D;....} \right)\) là dữ liệu định lượng.
Chiều cao (tính theo cm: \(142;148;152;....\)) là dữ liệu định lượng.
Danh sách các môn thể thao (bóng đá; cầu lông; bóng chuyền;…) là dữ liệu định tính.
Điểm trung bình môn Toán \(\left( {5,5;{\rm{ }}6,0;{\rm{ }}7,9;{\rm{ }}8,5;......} \right)\) là dữ liệu định lượng.
Cho biểu đồ sau:
Tháng nào cửa hàng có doanh thu cao nhất?
Tháng 5.
Tháng 4.
Tháng 12.
Tháng 10.
