2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 8)
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 8)

A
Admin
ToánLớp 1210 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\(\int {{x^2}dx} \) bằng

\(2x + C\).

\(\frac{1}{3}{x^3} + C\).

\({x^3} + C\).

\(3{x^3} + C\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số\[y = f\left( x \right)\]liên tục trên \[\mathbb{R}\]\[a,b,c \in \mathbb{R}\]thỏa mãn \[a < b < c\] . Tìm mệnh đề đúng.

\[\int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \int\limits_b^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} \].

\[\int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } + \int\limits_b^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} \].

\[\int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } - \int\limits_b^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} \].

\[\int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f( x)) liên tục trên {R}. Gọi \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right)\) trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(F\left( 2 \right) - F\left( 0 \right) = 5\). Khi đó \(\int\limits_0^2 {3f\left( x \right)dx} \) bằng

\(6\).

\(15\).

\(10\).

\(5\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right) = x\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 2;x = 4\) được tính theo công thức

\(\int\limits_2^4 {{x^2}dx} \).

\(\int\limits_2^4 {\left| x \right|dx} \).

\(\pi \int\limits_2^4 {{x^2}dx} \).

\(\pi \int\limits_2^4 {xdx} \).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(I = \int\limits_0^1 {{5^x}dx} \)

\(I = \frac{4}{{\ln 5}}\).

\(I = 4\ln 5\).

\(I = 5\ln 5\).

\(I = \frac{5}{{\ln 5}}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{e^{\cos x}}.\sin x.dx} \) bằng

\(1 - e\).

\(e + 1\).

\(e\).

\(e - 1\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng \(\left( P \right):x + y + z + 1 = 0\) có một vectơ pháp tuyến là

\(\overrightarrow {{n_1}} = \left( { - 1;1;1} \right)\).

\(\overrightarrow {{n_4}} = \left( {1;1; - 1} \right)\).

\(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {1;1;1} \right)\).

\(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {1; - 1;1} \right)\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y - z + 2 = 0\)\(\left( Q \right):2x - 3y + mz + 1 = 0\) (\(m\) là tham số). Tìm \(m\) để \(\left( P \right) \bot \left( Q \right)\).

\(m = 8\).

\(m = - 4\).

\(m = - 8\).

\(m = 4\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình \(3x + 4y + 2z + 4 = 0\) và điểm \(A\left( {1; - 2;3} \right)\). Tính khoảng cách \(d\) từ \(A\) đến \(\left( P \right)\).

\(d = \frac{5}{{29}}\).

\(d = \frac{{\sqrt 5 }}{3}\).

\(d = \frac{5}{9}\).

\(d = \frac{5}{{\sqrt {29} }}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho ba điểm \(A\left( {3;2;1} \right),B\left( { - 1;4;1} \right),C\left( {3; - 2;5} \right)\). Tọa độ nào sau đây là tọa độ vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\).

\(\left( {1;2;2} \right)\).

\(\left( {8; - 16;16} \right)\).

\(\left( { - 1;2; - 2} \right)\).

\(\left( {1;4;4} \right)\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( { - 1;0;1} \right),B\left( { - 2;1;1} \right)\). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB có một vectơ pháp tuyến là

\(\left( { - 1;1;0} \right)\).

\(\left( {1; - 1;2} \right)\).

\(\left( { - 1;1;1} \right)\).

\(\left( {1; - 1;1} \right)\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho \(A\left( {1;2; - 1} \right),B\left( { - 1;0;1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - z + 1 = 0\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( Q \right)\) qua \(A,B\) và vuông góc với \(\left( P \right)\).

\(\left( Q \right):3x - y + z = 0\).

\(\left( Q \right):2x - y + 3 = 0\).

\(\left( Q \right):x + z = 0\).

\(\left( Q \right): - x + y + z = 0\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\(\int {{x^2}dx} \) bằng

\(2x + C\).

\(\frac{1}{3}{x^3} + C\).

\({x^3} + C\).

\(3{x^3} + C\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số\[y = f\left( x \right)\]liên tục trên \[\mathbb{R}\]\[a,b,c \in \mathbb{R}\]thỏa mãn \[a < b < c\] . Tìm mệnh đề đúng.

\[\int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \int\limits_b^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} \].

\[\int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } + \int\limits_b^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} \].

\[\int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } - \int\limits_b^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} \].

\[\int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \].

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Gọi \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right)\) trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(F\left( 2 \right) - F\left( 0 \right) = 5\). Khi đó \(\int\limits_0^2 {3f\left( x \right)dx} \) bằng

\(6\).

\(15\).

\(10\).

\(5\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Gọi \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right)\) trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(F\left( 2 \right) - F\left( 0 \right) = 5\). Khi đó \(\int\limits_0^2 {3f\left( x \right)dx} \) bằng

\(6\).

\(15\).

\(10\).

\(5\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right) = x\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 2;x = 4\) được tính theo công thức

\(\int\limits_2^4 {{x^2}dx} \).

\(\int\limits_2^4 {\left| x \right|dx} \).

\(\pi \int\limits_2^4 {{x^2}dx} \).

\(\pi \int\limits_2^4 {xdx} \).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(I = \int\limits_0^1 {{5^x}dx} \)

\(I = \frac{4}{{\ln 5}}\).

\(I = 4\ln 5\).

\(I = 5\ln 5\).

\(I = \frac{5}{{\ln 5}}\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{e^{\cos x}}.\sin x.dx} \) bằng

\(1 - e\).

\(e + 1\).

\(e\).

\(e - 1\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} = 2\). Tính \(\int\limits_1^3 {\left[ {f\left( x \right) + 2x} \right]dx} \).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(F\left( x \right) = \left( {ax + 2b} \right){e^x}\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \left( {x + 5} \right){e^x}\). Tính giá trị của \({a^2} + 2{b^2}\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 m so với mặt đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật \(v\left( t \right) = 10t - {t^2}\), trong đó \(t\) (phút) là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, \(v\left( t \right)\) được tính theo đơn vị mét/phút (m/p). Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp đất vận tốc của khí cầu bằng bao nhiêu m/p?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack