2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 5)
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 5)

A
Admin
ToánLớp 1210 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^7}\)

\(\frac{{{x^8}}}{8} + C\).

\(7{x^6} + C\).

\({x^8} + C\).

\(8{x^8} + C\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {3^x}\).

\(\int {f\left( x \right)dx} = {3^x} + C\).

\(\int {f\left( x \right)dx} = {3^x}\ln 3 + C\).

\(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} + C\)..

\(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{{3^{x + 1}}}}{{x + 1}} + C\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} = 5,\int\limits_2^3 {f\left( x \right)dx} = 3\). Tính \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} \).

\(2\).

\( - 2\).

\(8\).

\(5\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục thỏa mãn \(1 \le f'\left( x \right) \le 4,\forall x \in \left[ {2;5} \right]\). Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

\(3 \le f\left( 5 \right) - f\left( 2 \right) \le 12\).

\( - 12 \le f\left( 5 \right) - f\left( 2 \right) \le 3\).

\(1 \le f\left( 5 \right) - f\left( 2 \right) \le 4\).

\( - 4 \le f\left( 5 \right) - f\left( 2 \right) \le - 1\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) như hình sau. Diện tích hình phẳng (phân tô đậm trong hình) được tính bởi công thức

Cho đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) như hình sau. Diện tích hình phẳng (phân tô đậm trong hình) được tính bởi công thức (ảnh 1)

\(\int\limits_{ - 3}^0 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_4^0 {f\left( x \right)dx} \).

\(\int\limits_{ - 3}^0 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_4^0 {f\left( x \right)dx} \).

\(\int\limits_0^{ - 3} {f\left( x \right)dx} + \int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx} \).

\(\int\limits_{ - 3}^4 {f\left( x \right)dx} \).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tròn xoay nhận được khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường cong \(y = 4x - {x^2}\) và trục hoành quanh trục hoành bằng

\(\frac{{512\pi }}{{15}}\).

\(\frac{{256\pi }}{{15}}\).

\(\frac{{32\pi }}{3}\).

\(\frac{{16\pi }}{3}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + z - 1 = 0\). Điểm nào dưới đây thuộc \(\left( P \right)\)?

\(N\left( {0;1; - 2} \right)\).

\(M\left( {2; - 1;1} \right)\).

\(P\left( {1; - 2;0} \right)\).

\(Q\left( {1; - 3; - 4} \right)\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):2x - y + 3z + 5 = 0\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \(\left( \alpha \right)\)?

\(\overrightarrow {{n_3}} = \left( { - 2;1;3} \right)\).

\(\overrightarrow {{n_4}} = \left( {2;1; - 3} \right)\).

\(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {2; - 1;3} \right)\).

\(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2;1;3} \right)\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), gọi \(H\) là hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( {1; - 2;3} \right)\) lên mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y - 2z + 5 = 0\). Độ dài đoạn thẳng \(AH\)

\(3\).

\(7\).

\(4\).

\(1\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) có phương trình là

\(z = 0\).

\(x = 0\).

\(y = 0\).

\(x + y = 0\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm \(M\left( {1;2; - 3} \right)\) và có một vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n = \left( {1; - 2;3} \right)\).

\(x - 2y + 3z + 12 = 0\).

\(x - 2y - 3z - 6 = 0\).

\(x - 2y + 3z - 12 = 0\).

\(x - 2y - 3z + 6 = 0\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M\left( { - 1;2; - 3} \right)\). Gọi \(A,B,C\) lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm \(M\) trên các trục \(Ox,Oy,Oz\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\).

\(\frac{x}{{ - 1}} + \frac{y}{2} + \frac{z}{{ - 3}} = - 1\). x

\(\frac{x}{{ - 1}} + \frac{y}{2} + \frac{z}{3} = 1\).

\(\frac{x}{{ - 1}} + \frac{y}{2} + \frac{z}{{ - 3}} = 1\).

\(\frac{x}{1} + \frac{y}{2} + \frac{z}{{ - 3}} = 1\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = 3{e^{2x}} - \ln 2\)\(g\left( x \right) = 6{e^{2x}}\).

a)\(g\left( x \right)\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right)\).

b) \(\int {g\left( x \right)} dx = 3{e^{2x}} + C\).

c) \(\int {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} = \frac{9}{2}{e^{2x}} - \ln \left( {2x} \right) + C\).

d) \(\int {\frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}}} dx = \frac{x}{2} - \frac{{\ln 2}}{{12{e^{2x}}}} + C\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{1}{4}{x^2} + \sqrt x \).

a) \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} = \left. {\left( {\frac{{{x^3}}}{{12}} + \frac{3}{2}{x^{\frac{3}{2}}}} \right)} \right|_1^2\).

b) \(\int\limits_1^2 {3f\left( x \right)dx} = \left. {\left( {\frac{{{x^3}}}{4} + 2x\sqrt x + 3} \right)} \right|_1^2\).

c) \(\int\limits_1^4 {\left[ {f\left( x \right) + x} \right]dx} = \frac{{209}}{{12}}\).

d) Diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\), trục hoành và các đường thẳng \(x = 1,x = 3\) lớn hơn 5.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \({S_1},{S_2}\) lần lượt là diện tích các hình phẳng \(\left( {{H_1}} \right),\left( {{H_2}} \right)\) được mô tả trong hình sau:

Cho \({S_1},{S_2}\) lần lượt là diện tích các hình phẳng \(\left( {{H_1}} \right),\left( {{H_2}} \right)\) được mô tả trong hình sau: (ảnh 1)

a)\({S_1} = \int\limits_0^3 {\left| { - {x^2} + 4x} \right|} dx\).

b)\({S_2} = \int\limits_0^4 {\left| {{x^2} - 4x} \right|dx} - {S_1}\).

c) \({S_2} = \int\limits_3^4 {\left( { - {x^2} + 4x} \right)dx} + \frac{9}{2}\).

d) Thể tích khối tròn xoay khi quay \(\left( {{H_2}} \right)\) quanh trục \(Ox\) nhỏ hơn 30.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho điểm\(A\left( { - 1;4;2} \right)\) và mặt phẳng \(x + 2y + 2z = 1\).

a) Mặt phẳng \(x + 2y + 2z = 1\) có một vectơ pháp tuyến là \(\left( {1;2;2} \right)\).

b) Điểm \(A\left( { - 1;4;2} \right)\)không thuộc mặt phẳng \(x + 2y + 2z = 1\).

c) Điểm \(A\left( { - 1;4;2} \right)\) cách mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\) một khoảng bằng 1.

d) Phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua \(A\) chứa trục \(Oy\) có dạng \(x + by + cz = 0\). Khi đó \(b - 2{c^2} + 1 > 0\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(F\left( x \right)\) là họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin x - \cos x + \frac{2}{{{{\cos }^2}x}},F\left( 0 \right) = 1\). Giá trị \(F\left( \pi \right)\) bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết hàm số \(F\left( x \right) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right)\sqrt {2x - 3} \) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{20{x^2} - 30x + 7}}{{\sqrt {2x - 3} }}\) trên khoảng \(\left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\). Tính \(P = abc\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử một viên đạn được bắn lên từ mặt đất theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là \(196{\rm{m/s}}\) và gia tốc trọng trường là \(9,8{\rm{m/}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}\)(bỏ qua sức cản của không khí). Quãng đường viên đạn đi được từ lúc bắn lên cho tới khi rơi xuống đất là bao nhiêu kilômét?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty quảng cáo muốn làm một bức tranh trang trí hình \(MNEIF\)ở chính giữa của một bức tường hình chữ nhật \(ABCD\) có chiều cao \(BC = 6{\rm{m}}\), chiều dài \(CD = 12{\rm{m}}\) (hình vẽ bên). Cho biết \(MNEF\) là hình chữ nhật có \(MN = 4{\rm{m}}\), cung \(EIF\) có hình dạng là một phần của parabol có đỉnh \(I\) là trung điểm của cạnh \(AB\) và đi qua 2 điểm \(C,D\). Đơn giá làm bức tranh là 900000 đồng/m2. Hỏi công ty đó cần bao nhiêu tiền để làm bức tranh đó (đơn vị: triệu đồng)?

Một công ty quảng cáo muốn làm một bức tranh trang trí hình \(MNEIF\) ở chính giữa của một bức tường hình (ảnh 1)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right):3x - 2y + 2z + 7 = 0\)\(\left( \beta \right):5x - 4y + 3z + 1 = 0\). Phương trình mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc \(\left( \alpha \right)\)\(\left( \beta \right)\) có dạng \(ax + y + cz = 0\). Tính \(ac\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\)\(A\left( {1;0;1} \right),B\left( {2;1;2} \right),D\left( {1; - 1;1} \right),C'\left( {4;5; - 5} \right)\). Chiều cao của hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\)\(\frac{{a\sqrt b }}{2}\). Giá trị của \(a.b\) bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack