2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 4
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 4

A
Admin
ToánLớp 88 lượt thi
37 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào không phảilà đa thức trong các biểu thức sau?

\(2{x^2}y + 3 + xy\).

\(\frac{{x + y}}{2}\).

\(2 - \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\).

\(x\left( {x + 2y} \right)\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - 3{x^2}y\)?

\(3{x^2}yz\).

\(\frac{1}{2}xyx\).

\(x{y^2}\).

\( - 3{x^2}z\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích của đa thức \[6xy\]và đa thức \[2{x^2} - 3y\]là đa thức

\[12{x^2}y + 18x{y^2}\].

\[12{x^3}y - 18x{y^2}\].

\[12{x^3}y + 18x{y^2}\].

\[12{x^2}y - 18x{y^2}\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của \[{x^4}\] trong đa thức \[A = \left( {{x^3} - 2{x^2} + x - 1} \right)\left( {5{x^3} - x} \right)\]

\[4\].

\[ - 4\].

\[ - 6\].

\[6\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hằng đẳng thức bình phương của một hiệu là

\[{\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2\,.\,A\,.\,B + {B^2}\].

\[{\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2\,.\,A\,.\,B + {B^2}\].

\[{\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} + 2\,.\,A\,.\,B + {B^2}\].

\[{\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2\,.\,A\,.\,B - {B^2}\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển của \({x^3} - 27\)

\(\left( {x - 3} \right)\left( {{x^2} - 3x + 9} \right)\).

\(\left( {x - 3} \right)\left( {{x^2} + 3x + 9} \right)\).

\(\left( {x - 3} \right)\left( {{x^2} + 6x + 9} \right)\).

\(\left( {x - 3} \right)\left( {{x^2} - 6x + 9} \right)\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiếc hộp bánh ít trong hình bên có dạng hình gì? Media VietJack

Hình lăng trụ đứng tam giác.

Hình chóp tam giác đều.

Hình chóp tứ giác đều.

Hình tam giác.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều \[A.BCD\](như hình vẽ bên). Trung đoạn của hình chóp là đoạn thẳng

Media VietJack

\[AM.\]

\[AC.\]

\[BN.\]

\[AP.\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều có chung đặc điểm nào sau đây?

Đáy là tam giác đều.

Đáy là hình vuông.

Các cạnh bên bằng nhau.

Mặt bên là các tam giác đều.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều \(S.ABC\) có đường cao \(SO\) (như hình vẽ). Các cạnh bên của hình chóptam giác đều là Media VietJack

\(AB,\,\,BC,\,\,AC\).

\(SA,\,\,SB,\,\,SC,\,\,SO\).

\(SA,\,\,SB,\,\,SC\).

\(SAB,\,\,SBC,\,\,SAC\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A\) có đường cao \(AH.\) Cho \(AH = 4\;\;{\rm{cm}},\,\,AB = 5\;\;{\rm{cm}}.\) Chu vi tam giác \(ABC\) bằng

\(16\;\;{\rm{cm}}\).

\(18\;\;{\rm{cm}}\).

\(12\;\;{\rm{cm}}\).

\(15\;\;{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Tứ giác có 4 đường chéo.

Tổng các góc của một tứ giác bằng .

Tồn tại một tứ giác có 1 góc tù và 3 góc vuông.

Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm về một phía của đường thẳng chứa một cạnh bất kì của tứ giác đó.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức \(A = {x^2} - 4xy - 4\)\(B = 2{x^2} - 3xy + {y^2} - 4.\)

Đa thức \(M\) và \(P\) thỏa mãn \(B = A + M\,;\, & P = \left( {x - 3} \right)M - y - \left( {x + y} \right)\left( {xy - 3y} \right).\)

a) Hạng tử tự do của đa thức \(A\) là \( - 4\).

b) Với \(x = 1\,;\,\,y = 0\) thì giá trị của biểu thức \(B\) bằng \( - 2.\)

c) \(M = {x^2} + 7xy + {y^2}.\)

d) Giá trị của biểu thức \(P\) không phụ thuộc vào biến \(y\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bể kính hình hộp chữ nhật có hai cạnh đáy là \(60{\rm{ cm}}\)\(30{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Trong bể có một khối đá hình chóp tam giác đều với diện tích đáy là \(270{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\), chiều cao \(30{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Người ta đổ nước vào bể sao cho nước ngập khối đá và đo được mức nước là \(60{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

Một bể kính hình hộp chữ nhật có hai cạnh đáy là \(60{\rm{ cm}}\) và \(30{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Trong bể có một khối đá hình chóp tam giác đều với diện tích đáy là \(270{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\), chiều cao \(30{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Người ta đổ nước vào bể sao cho nước ngập khối đá và đo được mức nước là \(60{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)  a) Diện tích đáy của bể hình hộp chữ nhật là \(180{\rm{ c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).  b) Thể tích khối đá hình chóp tam giác đều là \(2{\rm{ }}700{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)  c) Thể tích khối nước là \(108{\rm{ }}000{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\).  d) Khi lấy khối đá ra thì mực nước của bể cao 56 cm.      (ảnh 1)

a) Diện tích đáy của bể hình hộp chữ nhật là \(180{\rm{ c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

b) Thể tích khối đá hình chóp tam giác đều là \(2{\rm{ }}700{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}.\)

c) Thể tích khối nước là\(108{\rm{ }}000{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}\).

d) Khi lấy khối đá ra thì mực nước của bể cao 56 cm.     

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định phần hệ số của tích của hai đơn thức \(\frac{1}{2}x{y^3}\)\(x\left( { - 8y} \right)x{z^2}\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \[A = {\left( {3x + 1} \right)^2} + {\left( {3x--1} \right)^2}--2\left( {3x--1} \right)\left( {3x + 1} \right)\] bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhà bạn Vân có một đèn trang trí có dạng hình chóp tam giác đều (như hình vẽ). Các cạnh của hình chóp đều bằng nhau và bằng \(20{\rm{ cm}}\). Bạn Vân dự định sẽ dán các mặt bên của đèn bằng những tấm giấy màu.

Nhà bạn Vân có một đèn trang trí có dạng hình chóp tam giác đều (như hình vẽ). Các cạnh của hình chóp đều bằng nhau và bằng \(20{\rm{ cm}}\). Bạn Vân dự định sẽ dán các mặt bên của đèn bằng những tấm giấy màu.    Tính diện tích giấy màu mà bạn Vân sử dụng (coi như mép dán không đáng kể) (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị với đơn vị \({\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)). (ảnh 1)

Tính diện tích giấy màu mà bạn Vân sử dụng (coi như mép dán không đáng kể)(kết quả làm tròn đến hàng đơn vị với đơn vị \({\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \[ABCD\]\(\widehat A = 50^\circ \,;\,\,\widehat B = 130^\circ \,;\,\,\widehat C = 80^\circ \). Tính số đo của \(\widehat D\) (đơn vị: độ).

Cho tứ giác \[ABCD\] có \(\widehat A = 50^\circ \,;\,\,\widehat B = 130^\circ \,;\,\,\widehat C = 80^\circ \). Tính số đo của \(\widehat D\) (đơn vị: độ). (ảnh 1)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) \[10{x^2}\left( {2x - y} \right) + 6xy\left( {y - 2x} \right)\].       b) \[\frac{{{x^3}}}{8} - \frac{{{y^3}}}{{27}} + \frac{x}{2} - \frac{y}{3}\].                          c) \({x^3} + 27 + \left( {x + 3} \right)\left( {x - 9} \right)\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1. Để xác định chiếc điện thoại là bao nhiêu inch, các nhà sản xuất đã dựa vào độ dài đường chéo của màn hình điện thoại, biết \(1\,\,{\rm{inch}} \approx 2,54\,\,{\rm{cm}}\), điện thoại có chiều rộng là \[7\,\,{\rm{cm;}}\] chiều dài là \[15,5{\rm{ cm}}.\] Hỏi chiếc điện thoại theo hình vẽ là bao nhiêu inch? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) Media VietJack

2. Một chiếc lều ở trại hè cho học sinh có dạng hình chóp tứ giác đều với chiều cao bằng \[2,8\,\,{\rm{m}};\] độ dài cạnh đáy bằng \[3\,{\rm{m}}\,{\rm{.}}\]

a) Tính thể tích không khí bên trong của chiếc lều.

b) Người ta muốn sơn phủ bên ngoài cả bốn mặt xung quanh của lều và không sơn phủ phần làm cửa có diện tích là\[5\,\,{{\rm{m}}^2}.\] Biết độ dài trung đoạn của lều là \[3,18\,\,{\rm{m}}\]và cứ mỗi mét vuông sơn cần trả \[35\,\,000\] đồng. Tính số tiền cần phải trả để hoàn thành việc sơn phủ cho lều.

Media VietJack

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đa thức?

\(x + 5\).

\(2xy\).

\(\frac{3}{x} + 1\).

\(\frac{x}{3} - 2\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính nhân \({x^2}\left( {5{x^3} - x - \frac{1}{2}} \right)\) ta được kết quả

\(5{x^6} - {x^3} - \frac{1}{2}{x^2}\).

\[5{x^5} - {x^3} - \frac{1}{2}{x^2}\].

\[5{x^5} - {x^3} - \frac{1}{2}\].

\[5{x^6} - {x^2} - \frac{1}{2}{x^2}\].

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép chia \(\left[ {{{\left( {x - y} \right)}^3} - {{\left( {x - y} \right)}^2} + \left( {x - y} \right)} \right]:\left( {y - x} \right)\) là

\({\left( {x - y} \right)^2} - \left( {x - y} \right) + 1\).

\( - {\left( {x - y} \right)^2} + \left( {x - y} \right) + 1\).

\({\left( {x - y} \right)^2} + \left( {x - y} \right) + 1\).

\( - {\left( {x - y} \right)^2} + \left( {x - y} \right) - 1\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống sau: .

\[2x\].

\[4x\].

\[2\].

\[4\].

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án sai.

\({\left( {a + b} \right)^3} = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}\).

\({\left( {a + b} \right)^3} = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}\).

\({\left( { - a + b} \right)^3} = - {a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}\).

\({\left( {a - b} \right)^3} = {a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} - {b^3}\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân thức \[\frac{A}{B}\] xác định khi

\(B \ne 0\).

\(B \ge 0\).

\(B \le 0\).

\(A = 0\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép tính \(\frac{2}{{x + 3}} - \frac{{ - 6}}{{{x^2} + 3x}}\) có kết quả là

\[\frac{2}{x}\].

\[\frac{2}{{x + 3}}\].

\[\frac{{2x}}{{x + 3}}\].

\[\frac{2}{{x\left( {x + 3} \right)}}\].

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\frac{{5x + 2}}{{3x{y^2}}} \cdot \frac{{{x^2}y}}{{10x + 4}} = \frac{{...}}{{6y}}\). Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống là

\[xy\].

\[{x^2}y\].

\[{x^2}\].

\[x\].

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác đều là hình chóp có đáy là hình gì?

Hình chữ nhật.

Hình bình hành.

Hình vuông.

Hình thoi.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) (như hình vẽ). Khi đó đường cao của hình chóp là

Cho hình chóp tứ giác đều (S.ABCD) (như hình vẽ). Khi đó đường cao của hình chóp là (ảnh 1)

\[SA\].

\[SE\].

\[SC\].

\[SH\].

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chiều cao của hình chóp tam giác đều có cạnh đáy là \[a\] và thể tích bằng \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\] là

\[h = 3a\].

\[h = \frac{{3a}}{2}\].

\[h = \frac{{3a}}{4}\].

\[h = \frac{{3a}}{8}\].

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình vuông cạnh bằng \[3\,\,{\rm{cm}}{\rm{,}}\] chiều cao của hình chóp là \[h = 2\,\,{\rm{cm}}.\] Thể tích của hình chóp đã cho là

\[6\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].

\[18\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].

\[12\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].

\[9\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm biểu thức \(M,\,\,N\), biết:

a) \(M - \left( {2{\rm{x}}y - 4{y^2}} \right) = 5{\rm{x}}y + {x^2} - 7{y^2}.\)

b) \(2{x^2}y - {x^3} - x{y^2} + 1 = N - \left( {{x^3} + 2x{y^2} - 2} \right)\).

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) \[4x\left( {x - 2y} \right) - 8y\left( {x - 2y} \right)\];  

b) \( - 25{x^2}{y^2} + 10xy - 1\);                                  

c) \[{x^3} + {x^2} + xy - {y^3} + {y^2}.\]

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức: \(B = \frac{2}{{{x^2} - 5x + 6}}:\frac{{x + 2}}{{x - 2}}\)  với \[x \ne  \pm \,2;\,\,x \ne 3.\]

\a) Rút gọn biểu thức \(B\).

b) Tính giá trị biểu thức \(B\) khi \(x = 5\).

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều \[S.MNPQ\] như hình vẽ bên có chiều cao \[15\,\,{\rm{cm}}\] và thể tích là \[1\,\,280{\rm{ c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}{\rm{.}}\]

a) Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp.

b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp biết, độ dài trung đoạn của hình chóp là \[17\,\,{\rm{cm}}.\]

Cho hình chóp tứ giác đều [S.MNPQ] như hình vẽ bên có chiều cao  (ảnh 1)

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \({a^2} + {b^2} + {c^2} = ab + bc + ca.\) Chứng minh rằng: \(a = b = c.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack