2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 87 lượt thi
37 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đa thức \({x^2}{y^5} - {x^2}{y^4} + {y^6} + 1\)

\[4\].

\(5\).

\(6\).

\(7\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhân đa thức \(M + N\) với đa thức \(P\)ta được kết quả là

\[MP + NP\].

\[MP + N\].

\[MN + NP\].

\[M + NP\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp đơn thức nào sau đây không đồng dạng?

\(7{x^3}y\)\(\frac{1}{{15}}{x^3}y\).

\( - \frac{1}{8}{\left( {xy} \right)^2}{x^2}\)\(32{x^2}{y^3}\).

\(5{x^2}{y^2}\)\( - 2{x^2}{y^2}\).

\(a{x^2}y\)\(2b{x^2}y\)\((a,b\) là các hằng số khác \(0).\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(H = \left( {2x - 3} \right)\left( {x + 7} \right) - 2x\left( {x + 5} \right) - x\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(H = 21 - x\).

\(H > 0\).

\(H < - 1\).

\(10 < H < 20\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống sau: x+22=x2+     +4 .

\(2x\).

\(4x\).

\(2\).

\(4\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả phân tích đa thức \(6{x^2}y - 12x{y^2}\)

\(6xy\left( {x + y} \right)\).

\(6xy\left( {x - y} \right)\).

\(6xy\left( {x + 2y} \right)\).

\(6xy\left( {x - 2y} \right)\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các miếng bìa sau:

Cho các miếng bìa sau:  Miếng bìa nào sau khi gấp và dán lại thì được một hình chóp tứ giác đều? (ảnh 1)

Miếng bìa nào sau khi gấp và dán lại thì được một hình chóp tứ giác đều?

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cao của hình chóp tam giác đều là                    

Đoạn thẳng nối đỉnh của hình chóp và trọng tâm của tam giác đáy.

Đoạn thẳng nối đỉnh của hình chóp và trung điểm của một cạnh đáy.

Đoạn thẳng nối đỉnh của hình chóp và một điểm tùy ý nằm trong mặt đáy.

Đoạn thẳng nối đỉnh của hình chóp và một điểm bất kì trên cạnh bên của hình chóp.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích xung quanh của hình chóp \(S.ABCD\) (hình bên) gồm diện tích những mặt nào?

Media VietJack

Mặt \(SBC,\,\,ABCD,\,\,SAB\).

Mặt \(SAB,\,\,SBC,\,\,SCD,\,\,SDA\).

Mặt \(SAB,\,\,SAD,\,\,SBC,\,\,ABCD\).

Mặt \(ABCD\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của hình chóp tam giác đều bằng

diện tích đáy nhân với chiều cao.

\(\frac{1}{3}\) diện tích đáy nhân với chiều cao.

\(\frac{1}{2}\) chiều cao nhân với diện tích đáy.

\(\frac{3}{2}\) diện tích đáy nhân với chiều cao.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài cạnh \(BC\) trong \(\Delta ABC\) cân tại \(A\)ở hình vẽ bên là Media VietJack

\(4\;\;{\rm{cm}}\).

\(5\;\;{\rm{cm}}\).

\(6\;\;{\rm{cm}}\).

\(7\;\;{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\). Khẳng định nào sau đây là sai?

\(AB\)\(BC\) là hai cạnh kề nhau.

\(BC\)\(AD\) là hai cạnh đối nhau.

\(\widehat A\)\(\widehat B\) là hai góc đối nhau.

\(AC\)\(BD\) là hai đường chéo.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai biểu thức \(A\) và \(B\) thỏa mãn \(45{x^6}{y^3}:A = 5{x^3}{y^2}\) và \(\left( {B + 7{x^4}{y^2}} \right):A = 3x{y^2} + 2xy.\)

a) Biểu thức \(A\) là đơn thức bậc 3.

b) Với \(x = - 1\,;\,\,y = 2\) thì giá trị của biểu thức \(A\) bằng \( - 18.\)

c) Đa thức \(B\) có hai hạng tử.

d) Tích của hai biểu thức \(A\) và \(B\) là \(36{x^7}{y^5} + 20{x^7}{y^3}.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bác Khôi làm một chiếc hộp gỗ có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy là 2 m, trung đoạn của hình chóp là 3 m. Bác Khôi muốn sơn tất cả các mặt của hộp gỗ. Cứ mỗi mét vuông sơn cần trả \[30\,\,000\] đồng (tiền sơn và tiền công).

a) Diện tích mặt đáy hộp gỗ là \(4\,\,{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

b) Diện tích xung quanh của khối gỗ là \(24\,\,{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

Bác Khôi làm một chiếc hộp gỗ có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy là 2 m, trung đoạn của hình chóp là 3 m. Bác Khôi muốn sơn tất cả các mặt của hộp gỗ. Cứ mỗi mét vuông sơn cần trả \[30\,\,000\] đồng (tiền sơn và tiền công).  a) Diện tích mặt đáy hộp gỗ là \(4\,\,{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).  b) Diện tích xung quanh của khối gỗ là \(24\,\,{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).  c) Diện tích cần sơn là \(16{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}\).  d) Chi phí bác Khôi cần phải trả là \(420\,\,000\) đồng. (ảnh 1)

c) Diện tích cần sơn \(16{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}\).

d) Chi phí bác Khôi cần phải trả là \(420\,\,000\)đồng.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(B - \left( {5{x^2} - 2xyz} \right) = 2{x^2} + 2xyz + 1\). Hạng tử tự do của đa thức \(B\) là bao nhiêu?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để biểu thức \[{x^3} + 6{x^2} + 12x + m\] là lập phương của một tổng thì giá trị của\(m\) là bao nhiêu?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bộ nam châm xếp hình có dạng hình chóp tam giác đều (như hình ảnh) có độ dài cạnh đáy khoảng 6 cm và mặt bên có đường cao khoảng 7 cm. Tính diện tích xung quanh bộ nam châm xếp hình đó theo đơn vị \[{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\].

Bộ nam châm xếp hình có dạng hình chóp tam giác đều  (như hình ảnh) có độ dài cạnh đáy khoảng 6 cm và mặt bên có đường cao khoảng 7 cm. Tính diện tích xung quanh bộ nam châm xếp hình đó theo đơn vị \[{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\]. (ảnh 1)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ, biết \[\widehat B + \widehat D = 135^\circ \,,\,\,\widehat {BAD} = \frac{{7x}}{2}\].

Cho hình vẽ, biết \[\widehat B + \widehat D = 135^\circ \,,\,\,\widehat {BAD} = \frac{{7x}}{2}\].   Tính số đo \[\widehat {{C_1}}\] (đơn vị: độ). (ảnh 1)

Tính số đo \[\widehat {{C_1}}\] (đơn vị: độ).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\), biết:

a) \[{x^3} + 9{x^2} + 27x + 19 = 0\];

b) \[25{\left( {x + 3} \right)^2} + \left( {1--5x} \right)\left( {1 + 5x} \right) = 8\];

c) \[3{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {2x - 1} \right)^2} - 7\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right) = 36\].

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1.Một chiếc thang có chiều dài \[AB = 3,7\,\,{\rm{m}}\]đặt cách một bức tường khoảng cách \[BH = 1,2\,\,{\rm{m}}.\]Biết rằng khoảng cách “an toàn” khi \(2,0 < \frac{{AH}}{{BH}} < 2,2\)(xem hình vẽ).Tính chiều cao \[AH.\] Từ đó kiểm tra xem khoảng cách đặt thang cách chân tường là \[BH\]có “an toàn” không?1. Một chiếc thang có chiều dài \[AB = 3,7\,\,{\rm{m}}\] đặt cách một bức tường khoảng cách \[BH = 1,2\,\,{\rm{m}}.\] Biết rằng khoảng cách “an toàn” khi \(2,0 < \frac{{AH}}{{BH}} < 2,2\) (xem hình vẽ). Tính chiều cao \[AH.\] Từ đó kiểm tra xem khoảng cách đặt thang cách chân tường là \[BH\] có “an toàn” không?  2. Cho hình chóp tam giác đều \(S.ABC,\) có cạnh đáy \(AB = 5{\rm{\;cm}}\) và độ dài trung đoạn \(SI = 6{\rm{\;cm}}\) (hình vẽ bên). Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chóp \(S.ABC.\)  (Làm tròn các kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) (ảnh 1)

2.Cho hình chóp tam giác đều \(S.ABC,\) có cạnh đáy \(AB = 5{\rm{\;cm}}\) và độ dài trung đoạn \(SI = 6{\rm{\;cm}}\) (hình vẽ bên).Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chóp \(S.ABC.\)

(Làm tròn các kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)

1. Một chiếc thang có chiều dài \[AB = 3,7\,\,{\rm{m}}\] đặt cách một bức tường khoảng cách \[BH = 1,2\,\,{\rm{m}}.\] Biết rằng khoảng cách “an toàn” khi \(2,0 < \frac{{AH}}{{BH}} < 2,2\) (xem hình vẽ). Tính chiều cao \[AH.\] Từ đó kiểm tra xem khoảng cách đặt thang cách chân tường là \[BH\] có “an toàn” không?  2. Cho hình chóp tam giác đều \(S.ABC,\) có cạnh đáy \(AB = 5{\rm{\;cm}}\) và độ dài trung đoạn \(SI = 6{\rm{\;cm}}\) (hình vẽ bên). Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chóp \(S.ABC.\)  (Làm tròn các kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) (ảnh 2)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?

\(5x + 9\).

\({x^3}{y^2}\).

2.

\(x\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính nhân \[\left( {x - 1} \right)\left( {x + 3} \right)\] ta được kết quả

\[{x^2} - 3\].

\[{x^2} + 3\].

\[{x^2} + 2x - 3\].

\[{x^2} - 4x + 3\].

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả phép tính \(\left( {12{x^3}{y^4} + 8{x^4}{y^2}} \right):{\left( {2xy} \right)^2}\) là

\(6{x^2}{y^3} + 2{x^3}y\).

\(3{x^2}{y^3} + 2{x^3}y\).

\(3x{y^2} + 2{x^2}y\).

\(3x{y^2} + 2{x^2}\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hằng đẳng thức \[{\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2\,.\,A\,.\,B + {B^2}\] có tên là

bình phương của một tổng.

tổng hai bình phương.

bình phương của một hiệu.

hiệu hai bình phương

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị \[x\] thỏa mãn \[4{x^2} + 12x + 9 = 0\] là

\[x = \frac{3}{2}\]

\[x = - \frac{3}{2}\].

\[x = \frac{2}{3}\].

\[x = - \frac{2}{3}\].

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với điều kiện nào của \[x\] thì phân thức \(\frac{{{{(x - 1)}^3}}}{{(x - 2)(x + 3)}}\) có nghĩa?

\[x \le 2\].

\(x \ne 2;\,\,x \ne - 3\).

\[x = 2\].

\[x \ne 2\].

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \(\frac{{2 + x}}{{3{x^2}y}} + \frac{{1 - y}}{{3x{y^2}}}\) là

\[\frac{{2y - x}}{{3{x^2}{y^2}}}\].

\[\frac{{2y + x}}{{3{x^2}{y^2}}}\].

\[\frac{{2y + x}}{{9{x^2}{y^2}}}\].

\[\frac{{2y - x}}{{9{x^2}{y^2}}}\].

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\frac{{x + 3}}{{{x^2} - 4}} \cdot \frac{{{{\left( {2 - x} \right)}^3}}}{{9x + 27}} = \frac{{...}}{9}\). Điền kết quả thích hợp vào chỗ trống.

\[\frac{{x - 2}}{{x + 2}}\].

\[\frac{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}{{x + 2}}\].

\[\frac{{x + 2}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}\,\].

\[\frac{{ - {{\left( {x - 2} \right)}^2}}}{{x + 2}}\].

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt?

3.

5.

6.

4.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cuốn lịch để bàn trong hình bên có dạng hình gì?

Hình lăng trụ đứng tam giác.

Hình chóp tam giác đều.

Hình chóp tứ giác đều.

Hình tam giác.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều có độ dài đáy bằng 4 cm và độ dài trung đoạn bằng 6 cm. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều này bằng

\[12\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\].

\[18\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\].

\[72\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\].

\[36\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\].

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp quà lưu niệm có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài đáy là 7 cm và chiều cao là 6 cm. Thể tích của hộp quà lưu niệm là

Một hộp quà lưu niệm có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài đáy là 7 cm và chiều cao là 6 cm. Thể tích của hộp quà lưu niệm là (ảnh 1)

\[98\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].

\[42\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].

\[21\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].

\[14\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:

a) \(\left( {{x^2}y + {x^3} - x{y^2} + 3} \right) + \left( {{x^3} + x{y^2} - xy - 6} \right)\).       b) \(2{x^2}{y^2}\left( {{x^3}{y^2} - {x^2}{y^3} - \frac{1}{2}{y^5}} \right)\).

c) \((3{x^3} - {x^2}y + 2xy + 3) - (3{x^3} - 2{x^2}y - xy + 3)\).         d) \(\left[ {{{\left( {3ab} \right)}^2} - 9{a^2}{b^4}} \right]:\left( {8a{b^2}} \right)\).

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) \(48{x^3}{y^3} - 32{x^2}{y^2}\);                         b) \(9{x^2} - 6x + 1\);                  c) \[{x^3} - 9x + 2{x^2}y + x{y^2}.\]

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phân thức: \(A = \frac{{{x^2} - 4}}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x - 2} \right)}}\).

a) Tìm điều kiện của \[x\] để giá trị của phân thức được xác định.

b) Rút gọn phân thức \[A\].

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên là một cái lều ở một trại hè của học sinh tham gia cắm trại có dạng hình chóp tứ giác đều theo các kích thước như hình vẽ.

a) Thể tích không khí bên trong lều là bao nhiêu?

b) Xác định số vải bạt cần thiết để dựng lều (không tính đến đường viền, nếp gấp, …) là bao nhiêu? Biết độ dài trung đoạn của lều trại là \[2,24{\rm{ m}}.\]

Hình bên là một cái lều ở một trại hè của học sinh tham gia cắm trại có dạng hình chóp tứ giác đều theo các kích thước như hình vẽ. (ảnh 1)

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(M = {\left( {x - 3} \right)^3} + {\left( { - x - 1} \right)^3}\). Tính giá trị lớn nhất của biểu thức \(M.\)     

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack