vietjack.com

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 3

V
VietJack
ToánLớp 75 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Cách viết nào sau đây biểu diễn một số hữu tỉ?

\(\frac{{6,5}}{{14}}.\)

\(\frac{3}{7}.\)

\(\frac{{21}}{0}.\)

\(\frac{{15}}{{0,2}}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng đính nào sai?

\({x^1} = x.\)

\({x^0} = 1{\rm{ }}\left( {x \ne 0} \right)\).

\({x^1} = 1.\)

\({x^{a + 1}} = {x^a}.x\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng. Với \(a,b,c \ne 0\)

Nếu \(a + b = c\) thì \(a = c - b.\)

Nếu \(a + b = c\) thì \(a = c + b.\)

Nếu \(a + b = c\) thì \(a = b - c.\)

Nếu \(a + b = c\) thì \(a = - c - b.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thập phân \(0,36363636.....\) được viết dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc) là

\(0,\left( {363} \right).\)

\(0,\left( {36} \right).\)

\(0,\left( 3 \right).\)

\(0,3\left( {63} \right)\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số sau, đâu là số vô tỉ?

\(\sqrt {121} .\)

\(0,\left( {12} \right).\)

\(0,010010001...\)

\( - 3,12\left( {345} \right).\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc hai số học của \(81\)

\(9\)\( - 9\).

\(\frac{1}{{81}}.\)

\(9.\)

\(\frac{{81}}{2}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các số thực có kí hiệu là

\(\mathbb{R}.\)

\(\mathbb{Q}.\)

\(\mathbb{Z}.\)

\(\mathbb{N}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Nếu \(x \in \mathbb{Z}\) thì \(x \in \mathbb{R}\).

Nếu \(x \in \mathbb{R}\) thì \(x \in \mathbb{Q}\).

Nếu \(x \in \mathbb{Q}\) thì \(x \in \mathbb{Z}\).

Nếu \(x \in \mathbb{Z}\) thì \(x \in \mathbb{N}.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát hình vẽ. Góc kề bù với \(\widehat {xEn}\)v (ảnh 1)

\(\widehat {mEy}.\)

\(\widehat {mEx}.\)

\(\widehat {nEy}.\)

\(\widehat {mEx}\)\(\widehat {nEy}.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:

\(\widehat {{H_1}}\)\(\widehat {{K_1}}\) là hai góc so le trong.

\(\widehat {{H_4}}\)\(\widehat {{K_4}}\) là hai góc đồng vị.

\(\widehat {{H_3}}\)\(\widehat {{K_4}}\) là hai góc so le trong.

\(\widehat {{H_4}}\)\(\widehat {{K_2}}\) là hai góc so le trong.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(c\) cắt hai đường thẳng \(a\)\(b\) phân biệt và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì

\(a\) song song với \(b.\)

\(a\) cắt \(b.\)

\(a\) vuông góc với \(b\).

\(a\) trùng với \(b\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu đúng về tiên đề Euclid là

Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.

Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó.

Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, không kẻ được đường thẳng song song với đường thẳng đó.

Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, kẻ được ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack