2048.vn

Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán 9 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề số 1)
Quiz

Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán 9 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề số 1)

A
Admin
ToánLớp 97 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. Trắc nghiệm

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên \(\mathbb{R}?\)

\(y = - 3x + 2\).

\(y = \frac{{1 - x}}{2}\).

\(y = \frac{x}{3} - 1\).

\(y = 1 - 2x\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = a{x^2}\] có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đó là

\[y = 2{x^2}.\]

\[y = - 2{x^2}.\]

\[y = - {x^2}.\]

\[y = {x^2}.\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn?

\[\frac{1}{{{x^2}}} + 2026\,x + 2025 = 0\].

\({x^4} + 2026\,{x^2} - 2025 = 0\).

\({x^2} + 2026\,{x^3} + 2025 = 0\).

\({x^2} - 2025\,x + 2026 = 0\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \({x_1},\,x{}_2\) là hai nghiệm của phương trình \(2{x^2} + 11x + 7 = 0\), khi đó ta có

\({x_1} + {x_2} = \frac{{11}}{2};\,\,{x_1}{x_2} = \frac{7}{2}.\)

\({x_1} + {x_2} = - \frac{{11}}{2};\,\,{x_1}{x_2} = \frac{7}{2}.\)

\({x_1} + {x_2} = \frac{7}{2};\,\,{x_1}{x_2} = \frac{{11}}{2}.\)

\({x_1} + {x_2} = \frac{7}{2};\,\,{x_1}{x_2} = - \frac{{11}}{2}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trục ngang của biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng cột xác định

tần số tương đối của nhóm số liệu.

đơn vị độ dài phù hợp với các tần số tương đối.

các nhóm số liệu cần biểu diễn.

tiêu đề cho biểu đồ.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con xúc xắc 45 lần cho kết quả như sau:

Số chấm xuất hiện

\(1\)

\(2\)

\(3\)

\(4\)

\(5\)

\(6\)

Tần số

\(5\)

\(?\)

\(8\)

\(7\)

\(6\)

\(10\)

Tần số xuất hiện của mặt \(2\) chấm là

7.

8.

9.

10.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết 200 phần mềm của một công ty công nghệ. Biết rằng, mỗi phần mềm được viết bằng đúng một ngôn ngữ lập trình.

Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết 200 phần mềm của một công ty công nghệ. Biết rằng, mỗi phần mềm được viết bằng đúng (ảnh 1)

Ngôn ngữ lập trình nào được sử dụng phổ biến nhất trong công ty trên khi viết 200 phần mềm?

Python.

JavaScript.

Java.

Ruby.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một túi đựng 4 viên bi có cùng khối lượng và kích thước, được đánh số 1; 2; 3; 4. Lấy ngẫu nhiên hai viên bi từ trong túi. Số khả năng xảy ra của biến cố A là

3.

4.

5.

6.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình dưới đây, đường tròn \[\left( O \right)\] ở hình nào là đường tròn nội tiếp tam giác \[ABC?\]

Hình a.

Hình b.

Hình c.

Hình d.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

Mọi tứ giác luôn nội tiếp đường tròn.

Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối nhau bằng \[90^\circ \].

Tổng số đo hai góc đối của một tứ giác nội tiếp luôn bằng \[180^\circ \].

Tất cả các hình thang đều là tứ giác nội tiếp.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình dưới đây:

Trong các hình trên, hình nào có dạng là đa giác đều?

Hình \(a,\,\,b\).

Hình \(b,\,\,d\).

Hình \[c,\,\,e\].

Hình \(d,\,\,e\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[B\] và góc tại \[A\] bằng \(60^\circ \). Về phía ngoài tam giác vẽ tam giác đều \[ACD\]. Phép quay tâm \[A\] góc \(60^\circ \) biến \[BC\] thành

\[AD\].

\[DK\] với K là trung điểm của \[AC\].

\[CJ\] với \[J\] là trung điểm của \[AD\].

\[AI\] với \[I\] là trung điểm của \[CD\].

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai

Cho phương trình \({x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + 2m - 8 = 0\) (\[m\] là tham số, \[x\] là biến số).

a) Phương trình đã cho là phương trình bậc hai một ẩn.

b) Với \[m = 2\] ta có phương trình có nghiệm \({x_1} = 1\) và \({x_2} = 3\).

c) Phương trình luôn có hai nghiệm \({x_1},\,\,{x_2}\) với mọi \(m\).

d) Tổng hai nghiệm của phương trình là \( - 2m - 2.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chi tiết xây dựng bằng bê tông có kích thước như hình vẽ bên, gồm:

− Phía trên là một hình trụ có chiều cao \(2\,\,{\rm{m}},\) đường kính đáy \(0,5\,\,{\rm{m}}.\)

− Phía dưới là nửa hình cầu có đường kính \(0,5\,\,{\rm{m}}.\)

Mỗi xe trộn bê tông cung cấp được \(6\,\,{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\) bê tông. Một công trình xây dựng cần sử dụng 40 chi tiết như ở câu a thì cần ít nhất bao nhiêu xe để đáp ứng được nhu cầu?

Một chi tiết xây dựng bằng bê tông có kích thước như hình vẽ bên, gồm:− Phía trên là một hình trụ có chiều cao \(2\,\,{\rm{m}},\) đường kính đáy \(0,5\,\,{\rm{m}}.\) − Phía dưới là nửa hình c (ảnh 1)     Một chi tiết xây dựng bằng bê tông có kích thước như hình vẽ bên, gồm:− Phía trên là một hình trụ có chiều cao \(2\,\,{\rm{m}},\) đường kính đáy \(0,5\,\,{\rm{m}}.\) − Phía dưới là nửa hình c (ảnh 2)

a) Thể tích hình cầu có bán kính đáy \(R,\) được tính bằng công thức: \(V = \frac{4}{3}\pi {R^3}.\)

b) Bán kính đường tròn đáy của hình trụ là \(0,5\,\,{\rm{m}}.\)

c) Thể tích của chi tiết chi tiết xây dựng bằng bê tông là: \(\frac{{13\pi }}{{96}}\,\,{{\rm{m}}^{\rm{3}}}{\rm{.}}\)

d) Một công trình xây dựng cần sử dụng 40 chi tiết xây dựng bằng bê tông như ở hình trên thì cần ít nhất 2 xe để đáp ứng được nhu cầu.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn

Một phân xưởng theo kế hoạch cần sản xuất \(1\,505\) sản phẩm trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày phân xưởng đó vượt mức \(86\) sản phẩm nên phân xưởng đó đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định là \(2\) ngày. Hỏi theo kế hoạch thì mỗi ngày phân xưởng đó cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp A có 30 số chẵn và một số số lẻ. Bạn An chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp \(A.\) Biết rằng xác suất của biến cố “Chọn được số chia hết cho 2” là \[0,4.\] Hỏi tập hợp \(A\) có bao nhiêu phần tử?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người muốn thiết kế một bảng hiệu gồm một hình vuông nội tiếp một đường tròn bán kính \[R = 3{\rm{ cm}}.\] Tính diện tích hình vuông đó.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nón Huế là một hình nón có đường kính đáy bằng \[40\,\,{\rm{cm,}}\] độ dài đường sinh là \[30\,\,{\mathop{\rm cm}\nolimits} \]. Người ta lát mặt xung quanh hình nón bằng ba lớp lá khô. Tính diện tích lá cần dùng để tạo nên một chiếc nón Huế như vậy (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị với đơn vị \[{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}).\]

Nón Huế là một hình nón có đường kính đáy bằng \[40\,\,{\rm{cm,}}\] độ dài đường sinh là \[30\,\,{\mathop{\rm cm}\nolimits} \]. Người ta lát mặt xung quanh hình nón bằng ba lớp lá khô. Tính d (ảnh 1)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. Tự luận

1. Sau khi điều tra về số học sinh trong \[100\] lớp học (đơn vị: học sinh), người ta có bảng tần số ghép nhóm như ở bảng sau:

Nhóm

\[\left[ {36\,\,;\,\,38} \right)\]

\[\left[ {38\,\,;\,\,40} \right)\]

\[\left[ {40\,\,;\,\,42} \right)\]

\[\left[ {42\,\,;\,\,44} \right)\]

\[\left[ {44\,\,;\,\,46} \right)\]

Tần số \[\left( n \right)\]

\[20\]

\[15\]

\[25\]

\[30\]

\[10\]

a) Tìm tần số tương đối của mỗi nhóm đó.

b) Lập bảng tần số tương đối ghép nhóm và vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu ghép nhóm đó.

2. Viết một số tự nhiên có chẵn có ba chữ số. Xét biến cố \(A:\) “Số tự nhiên là bội của 11”. Tính xác suất của biến cố \(A.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \[\left( O \right)\] đường kính \[AB.\] Gọi \[H\] là điểm nằm giữa \[O\] và \[B.\] Kẻ dây \[CD\] vuông góc với \[AB\] tại \[H.\] Trên cung nhỏ \[AC\] lấy điểm \[E\] bất kỳ \[\left( E \right.\] khác \[A\] và \[\left. C \right).\] Kẻ \[CK\] vuông góc với \[AE\] tại \[K.\] Đường thẳng \[DE\] cắt \[CK\] tại \[F.\]

a) Chứng minh tứ giác \[AHCK\] là tứ giác nội tiếp.

b) Chứng minh \[KH\] song song với \[ED\] và tam giác \[ACF\] là tam giác cân.

c) Tìm vị trí của điểm \[E\] để diện tích tam giác \[ADF\] lớn nhất.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack