2048.vn

Bài tập Toán lớp 3 Tuần 6 .Bảng nhân 9, bảng chia 9 (tiếp theo). Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia. Một phần mấy có đáp án
Quiz

Bài tập Toán lớp 3 Tuần 6 .Bảng nhân 9, bảng chia 9 (tiếp theo). Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia. Một phần mấy có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 38 lượt thi
12 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ

Quan sát và sử dụng bảng sau để tìm nhanh kết quả các phép nhân, phép chia (theo mẫu):

Quan sát và sử dụng bảng sau để tìm nhanh kết quả các phép nhân, phép chia (theo mẫu):  6 × 7 = 42  7 × 6 = 42  42 : 6 = 7  42 : 7 = 6  8 × 9 = .....  7 × 8 = .....  9 × 6 = .....  6 × 8 = .....     35 : 5 = .....  54 : 9 = .....  64 : 8 = .....  54 : 6 = .....  32 : 4 = .....  56 : 7 = .....  28 : 4 = ..... (ảnh 1)

6 × 7 = 42

7 × 6 = 42

42 : 6 = 7

42 : 7 = 6

8 × 9 = .....

7 × 8 = .....

9 × 6 = .....

6 × 8 = .....

35 : 5 = .....

54 : 9 = .....

64 : 8 = .....

54 : 6 = .....

32 : 4 = .....

56 : 7 = .....

28 : 4 = .....

 

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:

a) 2 × ..... = 8

9 × ..... = 45

8 × ..... = 64

b) ..... × 4 = 36

..... × 3 = 30

..... × 7 = 21

c) ..... × 5 = 50

4 × ..... = 32

..... × 3 = 15

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau :

a) ..... : 8 = 7

..... : 9 = 5

..... : 7 = 6

b) 48 : ..... = 8

32 : ..... = 4

72 : ..... = 9

c) ..... : 9 = 2

..... : 7 = 10

27 : ..... = 3

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Khoanh vào những chữ đặt dưới hình đã tô đậm \[\frac{1}{2}\] hình:

a) Khoanh vào những chữ đặt dưới hình đã tô đậm \[\frac{1}{2}\] hình:  b) Khoanh vào những chữ đặt dưới hình đã tô đậm \[\frac{1}{3}\]  hình:  c) Khoanh vào những chữ đặt dưới hình đã tô đậm \[\frac{1}{4}\] hình: d) Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã tô đậm \[\frac{1}{5}\] hình: (ảnh 1)

b) Khoanh vào những chữ đặt dưới hình đã tô đậm \[\frac{1}{3}\]  hình:

a) Khoanh vào những chữ đặt dưới hình đã tô đậm \[\frac{1}{2}\] hình:  b) Khoanh vào những chữ đặt dưới hình đã tô đậm \[\frac{1}{3}\]  hình:  c) Khoanh vào những chữ đặt dưới hình đã tô đậm \[\frac{1}{4}\] hình: d) Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã tô đậm \[\frac{1}{5}\] hình: (ảnh 2)c) Khoanh vào những chữ đặt dưới hình đã tô đậm \[\frac{1}{4}\] hình:a) Khoanh vào những chữ đặt dưới hình đã tô đậm \[\frac{1}{2}\] hình:  b) Khoanh vào những chữ đặt dưới hình đã tô đậm \[\frac{1}{3}\]  hình:  c) Khoanh vào những chữ đặt dưới hình đã tô đậm \[\frac{1}{4}\] hình: d) Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã tô đậm \[\frac{1}{5}\] hình: (ảnh 3)d) Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã tô đậm \[\frac{1}{5}\] hình:a) Khoanh vào những chữ đặt dưới hình đã tô đậm \[\frac{1}{2}\] hình:  b) Khoanh vào những chữ đặt dưới hình đã tô đậm \[\frac{1}{3}\]  hình:  c) Khoanh vào những chữ đặt dưới hình đã tô đậm \[\frac{1}{4}\] hình: d) Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã tô đậm \[\frac{1}{5}\] hình: (ảnh 4)

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối (theo mẫu):

Nối (theo mẫu): (ảnh 1)

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. KẾT NỐI

Số?

a)

Thừa số

8

6

7

8

 

 

Thừa số

7

 

 

 

3

5

Tích

 

42

14

40

21

35

b)

Số bị chia

21

 

 

20

42

63

Số chia

7

8

5

 

 

9

Thương

 

9

5

5

7

 

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Viết \[\frac{1}{2};\frac{1}{3};\frac{1}{4};\frac{1}{5}\] vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) Viết \[\frac{1}{2};\frac{1}{3};\frac{1}{4};\frac{1}{5}\] vào chỗ chấm cho thích hợp:  b) Tô màu vào \[\frac{1}{5}\] của mỗi hình sau: (ảnh 1)

b) Tô màu vào \[\frac{1}{5}\] của mỗi hình sau:

a) Viết \[\frac{1}{2};\frac{1}{3};\frac{1}{4};\frac{1}{5}\] vào chỗ chấm cho thích hợp:  b) Tô màu vào \[\frac{1}{5}\] của mỗi hình sau: (ảnh 2)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào \[\frac{1}{6}\] số quả trong mỗi hình sau:

Khoanh vào \[\frac{1}{6}\] số quả trong mỗi hình sau: (ảnh 1)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào \[\frac{1}{7}\] số đồ vật trong mỗi hình sau:

Khoanh vào \[\frac{1}{7}\] số đồ vật trong mỗi hình sau: (ảnh 1)

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào \[\frac{1}{8}\] số đồ vật trong mỗi hình sau:Khoanh vào \[\frac{1}{8}\] số đồ vật trong mỗi hình sau: (ảnh 1)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tô màu \[\frac{1}{9}\] số ô vuông trong mỗi hình sau:

Tô màu \[\frac{1}{9}\] số ô vuông trong mỗi hình sau: (ảnh 1)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Tô màu vào 1 vật trong mỗi hình sau rồi viết phân số thích hợp (theo mẫu):

Tô màu vào 1 vật trong mỗi hình sau rồi viết phân số thích hợp (theo mẫu): (ảnh 1)Tô màu vào 1 vật trong mỗi hình sau rồi viết phân số thích hợp (theo mẫu): (ảnh 2)

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

Xem tất cả
© All rights reserved VietJack