2048.vn

Bài tập Toán lớp 3 Tuần 14. Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị  mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C (tiếp theo). Luyện tập chung. Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số có đáp án
Quiz

Bài tập Toán lớp 3 Tuần 14. Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C (tiếp theo). Luyện tập chung. Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 310 lượt thi
11 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ

Em hãy ước lượng:

a) Chiều cao của cái bảng lớp em khoảng bao nhiêu đề-xi-mét?

........................................................................................................................................
b) Chiều cao của cửa ra vào lớp em khoảng bao nhiêu mét?

........................................................................................................................................
c) Quyển sách toán của em dày khoảng bao nhiêu mi-li-mét?

........................................................................................................................................
d) Nhiệt độ trong phòng lúc này khoảng bao nhiêu độ C?

........................................................................................................................................
e) Chiếc cốc em hay uống nước đựng được khoảng bao nhiêu mi-li-lít nước?

........................................................................................................................................

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:

a) 14 × 7

..........................

..........................

..........................

b) 17 × 6

..........................

..........................

..........................

c) 44 : 2

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

d) 72 : 3

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào ô trống:

Viết số thích hợp vào ô trống: (ảnh 1)

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:Tính: (ảnh 1)

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. KẾT NỐI

a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài bằng 15 mm.


b) Vẽ tiếp đoạn thẳng MN có độ dài gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AB.

 

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một quán ăn buổi sáng sử dụng 315 g đường để làm gia vị, buổi chiều sử dụng ít hơn buổi sáng 105 g đường. Hỏi cả hai buổi quán ăn đó sử dụng bao nhiêu gam đường?

Bài giải

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong thang máy có 4 trẻ em và 8 người lớn. Trung bình mỗi trẻ em nặng 20 kg. Tổng cân nặng của những người lớn là 480 kg. Tính tổng cân nặng của tất cả những người trong thang máy.

Trong thang máy có 4 trẻ em và 8 người lớn. Trung bình mỗi trẻ em nặng 20 kg. Tổng cân nặng của những người lớn là 480 kg. Tính tổng cân nặng của tất cả những người trong thang máy. (ảnh 1)

Bài giải

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:

a) 448 × 2

..........................

..........................

..........................

b) 326 × 3

..........................

..........................

..........................

c) 223 × 4

..........................

..........................

..........................

d) 105 × 8

..........................

..........................

..........................

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhà bác Hai có 217 con gà trống, số gà mái gấp 3 lần số gà trống. Hỏi nhà bác Hai có tất cả bao nhiêu con gà?

Bài giải

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Thực hành đo chiều cao các bạn trong tổ của em. Ghi lại các kết quả đo và cho biết: Trong tổ em, bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất?

Trả lời

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Nối mỗi hình ảnh con vật với chiều dài cơ thể tương ứng:

a) Nối mỗi hình ảnh con vật với chiều dài cơ thể tương ứng:   b) Tìm hiểu thông tin rồi nối mỗi hình ảnh với chiều dài thực tế: (ảnh 1)

b) Tìm hiểu thông tin rồi nối mỗi hình ảnh với chiều dài thực tế:

a) Nối mỗi hình ảnh con vật với chiều dài cơ thể tương ứng:   b) Tìm hiểu thông tin rồi nối mỗi hình ảnh với chiều dài thực tế: (ảnh 2)

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

Xem tất cả
© All rights reserved VietJack