2048.vn

Bài tập Toán lớp 3 Tuần 17. Luyện tập chung (tiếp theo). Ôn tập về phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000. Ôn tập về biểu thức số có đáp án
Quiz

Bài tập Toán lớp 3 Tuần 17. Luyện tập chung (tiếp theo). Ôn tập về phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000. Ôn tập về biểu thức số có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 311 lượt thi
11 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ

Tính nhẩm:

6 × 5 = ....................

7 × 4 = ....................

8 × 3 = ....................

9 × 8 = ....................

36 : 9 = ....................

24 : 3 = ....................

42 : 7 = ....................

54 : 6 = ....................

8 × 7 = ....................

7 × 8 = ....................

56 : 8 = ....................

56 : 7 = ....................

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:

a) 112 × 4

...........................

...........................

...........................

283 × 2

...........................

...........................

...........................

152 × 3

...........................

...........................

...........................

b) 846 : 2

...........................

...........................

...........................

...........................

728 : 4

...........................

...........................

...........................

...........................

684 : 6

...........................

...........................

...........................

...........................

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức:

a) 120 – 333 : 3 = ....................

     = .....................

c) 400 : 2 + 18 = ......................

    = ......................

b) 79 – 9 × 8 = ......................

 = ......................

d) 21 × 4 + 30 = ....................

   = ....................

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức:

a) 207 + 3 × 212

..........................

..........................

b) 531 – 488 : 4

..........................

..........................

c) 936 : (18 : 6)

..........................

..........................

d) 999 : 9 × 6

..........................

..........................

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. KẾT NỐI

Số?

a)

Thừa số

6

4

 

10

Thừa số

7

 

8

3

Tích

 

20

72

 

b)

Số bị chia

63

 

48

 

Số chia

9

9

 

5

Thương

 

10

6

7

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

Số lớn

10

28

30

72

35

40

Số bé

2

4

5

6

7

8

Số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị?

8

 

 

 

 

 

Số lớn gấp mấy lần số bé?

5

 

 

 

 

 

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?Số? (ảnh 1)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

Tính: (ảnh 1)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi bao gạo cân nặng 40 kg, mỗi bao ngô cân nặng 32 kg. Hỏi 1 bao gạo và 3 bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài giải

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta trồng dưa sạch trong một nhà vườn, biết rằng có 2 luống dưa, mỗi luống có 22 cọc, mỗi cọc có 2 quả dưa. Hỏi tất cả có bao nhiêu quả dưa trong nhà vườn đó?

Người ta trồng dưa sạch trong một nhà vườn, biết rằng có 2 luống dưa, mỗi luống có 22 cọc, mỗi cọc có 2 quả dưa. Hỏi tất cả có bao nhiêu quả dưa trong nhà vườn đó? (ảnh 1)

Bài giải

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Điền chữ số thích hợp vào ô trống:

Điền chữ số thích hợp vào ô trống: (ảnh 1)

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

Xem tất cả
© All rights reserved VietJack