2048.vn

Bài tập Toán lớp 3 Tuần 18. Ôn tập về hình học và đo lường. Ôn tập chung có đáp án
Quiz

Bài tập Toán lớp 3 Tuần 18. Ôn tập về hình học và đo lường. Ôn tập chung có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 39 lượt thi
13 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ

Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):

Trong các hình trên có:  a) Các góc vuông: Đỉnh O, cạnh OP và OQ;b) Các góc không vuông: (ảnh 1)

Trong các hình trên có:

a) Các góc vuông: Đỉnh O, cạnh OP và OQ; ...............................................................

.......................................................................................................................................
b) Các góc không vuông: .............................................................................................

......................................................................................................................................

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kẻ thêm một đoạn thẳng:

a) để được hình vuông.

Kẻ thêm một đoạn thẳng: (ảnh 1)

b) để được hình chữ nhật.

Kẻ thêm một đoạn thẳng: (ảnh 2)

 

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm:

5 × 9 = .....

9 × 6 = .....

7 × 3 = .....

9 × 4 = .....

35 : 5 = .....

72 : 8 = .....

48 : 8 = .....

63 : 9 = .....

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:

11 × 4

........................

........................

........................

........................

327 × 3

........................

........................

........................

........................

999 : 3

........................

........................

........................

........................

417 : 2

........................

........................

........................

........................

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. KẾT NỐI

a) Đo độ dài các cạnh của mỗi hình sau rồi viết số đo vào chỗ chấm:

a) Đo độ dài các cạnh của mỗi hình sau rồi viết số đo vào chỗ chấm:  b) Nối mỗi thẻ ghi số đo thích hợp với một đồ vật: (ảnh 1)

b) Nối mỗi thẻ ghi số đo thích hợp với một đồ vật:

a) Đo độ dài các cạnh của mỗi hình sau rồi viết số đo vào chỗ chấm:  b) Nối mỗi thẻ ghi số đo thích hợp với một đồ vật: (ảnh 2)

 

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tên các đường kính, bán kính của hình tròn sau:

Viết tên các đường kính, bán kính của hình tròn sau:   Các đường kính là: ............................................................ Các bán kính là: ............................................................... (ảnh 1)

Các đường kính là: ............................................................

Các bán kính là: ...............................................................

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Khoanh vào thực phẩm nặng nhất:

a) Khoanh vào thực phẩm nặng nhất:   b) Khoanh vào thực phẩm nhẹ nhất: (ảnh 1)

b) Khoanh vào thực phẩm nhẹ nhất:

a) Khoanh vào thực phẩm nặng nhất:   b) Khoanh vào thực phẩm nhẹ nhất: (ảnh 2)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

(48 – 16) : 4 = 4 .....                                      (16 + 24) × 2 = 64 .....

22 × (8 : 4) = 44 .....                                      44 + 8 : 8 = 45 .....

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta xếp 84 quả cam vào các hộp, mỗi hộp 4 quả. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng 3 hộp. Hỏi xếp được bao nhiêu thùng cam?

Bài giải

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đường từ rừng về nhà Sóc con phải đi qua các bụi cây có phép tính đúng. Tô màu vào con đường em chọn để giúp Sóc con tìm đúng đường về nhà.

Đường từ rừng về nhà Sóc con phải đi qua các bụi cây có phép tính đúng. Tô màu vào con đường em chọn để giúp Sóc con tìm đúng đường về nhà. (ảnh 1)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi kiểm kê hàng hoá, nhân viên kiểm hàng thấy có 3 giá hàng, trên mỗi giá có 13 chai sữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu chai sữa?

Khi kiểm kê hàng hoá, nhân viên kiểm hàng thấy có 3 giá hàng, trên mỗi giá có 13 chai sữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu chai sữa?   Phép tính: ...................................................................................................................... Trả lời: .......................................................................................................................... (ảnh 1)

Phép tính: ......................................................................................................................

Trả lời: ..........................................................................................................................

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

a) Người ta dự kiến làm một con đường nhỏ từ ngôi nhà đến vườn hoa.

Em hãy đoán xem con đường trong hình nào ngắn hơn.

Trả lời: ............................................................................................................................

a) Người ta dự kiến làm một con đường nhỏ từ ngôi nhà đến vườn hoa.  Em hãy đoán xem con đường trong hình nào ngắn hơn. (ảnh 1)

b) Đo và tính để kiểm tra dự đoán của mình rồi điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
Sau khi đo, em thấy con đường trong hình ............... ngắn hơn.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đánh dấu ✓ vào ô trống dưới hình thiếu \[\frac{1}{2}\] hình ngôi sao trong các hình sau

. Đánh dấu ✓ vào ô trống dưới hình thiếu \[\frac{1}{2}\] hình ngôi sao trong các hình sau: (ảnh 1)

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

Xem tất cả
© All rights reserved VietJack