2048.vn

Bài tập Toán lớp 3 Tuần 12. Bài toán giải bằng hai bước tính. Luyện tập chung. Mi-li-mét có đáp án
Quiz

Bài tập Toán lớp 3 Tuần 12. Bài toán giải bằng hai bước tính. Luyện tập chung. Mi-li-mét có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 39 lượt thi
10 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ

a) Hai bạn An và Bình cùng sưu tầm tem. An sưu tầm được 37 con tem. Bình sưu tầm được nhiều hơn An 9 con tem. Hỏi cả hai bạn sưu tầm được bao nhiêu con tem?

Bài giải

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

b) Hai anh em Thành và Lan cùng nhau làm hoa giấy. Anh Thành làm được 24 bông hoa. Em Lan làm được ít hơn anh Thành 8 bông hoa. Hỏi cả hai anh em làm được bao nhiêu bông hoa giấy?

Bài giải

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:

37 × 3

........................

........................

........................

 

43 × 2

........................

........................

........................

 

56 : 4

........................

........................

........................

........................

..........................

72 : 6

........................

........................

........................

........................

..........................

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống:

Điền số thích hợp vào ô trống: (ảnh 1)

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

Số? (ảnh 1) Số? (ảnh 2)

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. KẾT NỐI

a) Một tổ công nhân ngày thứ nhất may được 23 chiếc áo. Ngày thứ hai do có thêm người nên tổ đó may được gấp 2 lần số áo trong ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày tổ công nhân may được bao nhiêu chiếc áo?

Bài giải

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

b) Một đội công nhân sửa đường, tuần thứ nhất sửa được 24 km đường. Tuần thứ hai do thời tiết xấu nên số ki-lô-mét đường đội đó sửa được bằng số ki-lô-mét đường đã sửa trong tuần thứ nhất giảm đi 3 lần. Hỏi cả hai tuần đội công nhân đó sửa được bao nhiêu ki-lô-mét đường?

Bài giải

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

Số bị chia

Số chia

Thương

Số dư

Phép tính

69

2

34

1

69 : 2 = 34 (dư 1)

85

3

 

 

 

98

8

 

 

 

47

4

 

 

 

84

7

 

 

 

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

a) 1 cm = ..... mm;

3 cm = ..... mm;

80 mm = ..... cm;

500 mm = ..... cm

b) 1 dm = ..... cm;

1 dm = ..... mm;

2 dm = ..... mm;

7 dm = ..... mm

c) 1 m = ..... cm;

1 m = ..... mm;

1000 mm = ..... m;

100 cm = ..... m

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Đo độ dài các đoạn thẳng sau rồi điền số thích hợp vào ô trống:

Đo độ dài các đoạn thẳng sau rồi điền số thích hợp vào ô trống: (ảnh 1)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ các đoạn thẳng sau:

a) Đoạn thẳng AB dài 35 mm.

b) Đoạn thẳng CD dài 52 mm.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào sơ đồ tóm tắt, em hãy đặt đề bài toán rồi giải:

a)

Dựa vào sơ đồ tóm tắt, em hãy đặt đề bài toán rồi giải: (ảnh 1)

Bài toán:

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài giải

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

b)

Dựa vào sơ đồ tóm tắt, em hãy đặt đề bài toán rồi giải: (ảnh 2)Bài toán:

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài giải

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

Xem tất cả
© All rights reserved VietJack