2048.vn

Bài tập Toán lớp 3 Tuần 5. Bảng nhân 7, bảng chia 7 (tiếp theo). Bảng nhân 8, bảng chia 8. Bảng nhân 9, bảng chia 9 có đáp án
Quiz

Bài tập Toán lớp 3 Tuần 5. Bảng nhân 7, bảng chia 7 (tiếp theo). Bảng nhân 8, bảng chia 8. Bảng nhân 9, bảng chia 9 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 310 lượt thi
12 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ

a) Tính nhẩm:

a) Tính nhẩm:  b) Tính: (ảnh 1)

b) Tính:

8 kg × 7 = . . . .

49 g : 7 = . . . .

4 m × 7 = . . . .

56 l : 7 = . . . .

3 dm × 7 = . . . .

63 cm : 7 = . . . .

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm:

a)

8 × 2 = . . . . .

8 × 4 = . . . . .

8 × 3 = . . . . .

8 × 5 = . . . . .

8 × 8 = . . . . .

8 × 9 = . . . . .

8 × 1 = . . . . .

8 × 6 = . . . . .

8 × 7 = . . . . .

8 × 10 = . . . . .

b)

16 : 8 = . . . . .

24 : 8 = . . . . .

8 : 8 = . . . . .

40 : 8 = . . . . .

32 : 8 = . . . . .

48 : 8 = . . . . .

56 : 8 = . . . . .

72 : 8 = . . . . .

80 : 8 = . . . . .

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm:

a)

9 × 2 = . . . . .

9 × 4 = . . . . .

9 × 3 = . . . . .

9 × 5 = . . . . .

9 × 8 = . . . . .

9 × 9 = . . . . .

9 × 1 = . . . . .

9 × 6 = . . . . .

9 × 7 = . . . . .

9 × 10 = . . . . .

b)

18 : 9 = . . . . .

27 : 9 = . . . . .

9 : 9 = . . . . .

36 : 9 = . . . . .

45 : 9 = . . . . .

90 : 9 = . . . . .

72 : 9 = . . . . .

54 : 9 = . . . . .

81 : 9 = . . . . .

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát hình bên rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Mỗi cành có . . . . chiếc lá.  7 cành có: . . . . × . . . . = . . . . (chiếc lá)  8 cành có: . . . . × . . . . = . . . . (chiếc lá)  9 cành có: . . . . × . . . . = . . . . (chiếc lá) (ảnh 1)

Mỗi cành có . . . . chiếc lá.

7 cành có: . . . . × . . . . = . . . . (chiếc lá)

8 cành có: . . . . × . . . . = . . . . (chiếc lá)

9 cành có: . . . . × . . . . = . . . . (chiếc lá)

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phép tính thích hợp (theo mẫu): Viết phép tính thích hợp (theo mẫu): (ảnh 1)

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Có 42 quả bóng. Nếu:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Có 42 quả bóng. Nếu:   – Xếp đều vào 7 giỏ, mỗi giỏ có số quả bóng là: . . . . . . : . . . . . . = . . . . . . (quả). – Xếp vào mỗi giỏ 7 quả, thì cần số giỏ là: . . . . . . : . . . . . . = . . . . . . (giỏ). (ảnh 1)

– Xếp đều vào 7 giỏ, mỗi giỏ có số quả bóng là: . . . . . . : . . . . . . = . . . . . . (quả).

– Xếp vào mỗi giỏ 7 quả, thì cần số giỏ là: . . . . . . : . . . . . . = . . . . . . (giỏ).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát hình vẽ, viết số và phép tính thích hợp vào chỗ chấm:

Quan sát hình vẽ, viết số và phép tính thích hợp vào chỗ chấm:   a) Mỗi hàng có . . . . ô vuông, có . . . . hàng. Số ô vuông có trong hình chữ nhật là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (ô vuông). b) Mỗi cột có . . . . ô vuông, có . . . . cột. Số ô vuông có trong hình chữ nhật là:  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (ô vuông). (ảnh 1)

a) Mỗi hàng có . . . . ô vuông, có . . . . hàng.

Số ô vuông có trong hình chữ nhật là:

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (ô vuông).

b) Mỗi cột có . . . . ô vuông, có . . . . cột.

Số ô vuông có trong hình chữ nhật là:       

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (ô vuông).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ có bao nhiêu ngày?

Bài giải

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tấm vải gấm dài 56 m được cắt thành 7 mảnh dài bằng nhau. Hỏi mỗi mảnh dài bao nhiêu mét?

Bài giải

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mẹ xếp 72 chiếc bánh vào các đĩa, mỗi đĩa có 9 chiếc bánh. Hỏi cần có bao nhiêu chiếc đĩa để xếp hết số bánh đó?

Mẹ xếp 72 chiếc bánh vào các đĩa, mỗi đĩa có 9 chiếc bánh. Hỏi cần có bao nhiêu chiếc đĩa để xếp hết số bánh đó? (ảnh 1)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bóng đá vô địch thế giới có tất cả 32 đội bóng tham gia, được chia đều vào 8 bảng thi đấu. Hỏi mỗi bảng có bao nhiêu đội bóng?

Bài giải

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

a) Một phòng chiếu phim có 10 hàng ghế như hình vẽ dưới đây. Viết phép tính tìm tất cả số ghế trong phòng:

a) Một phòng chiếu phim có 10 hàng ghế như hình vẽ dưới đây. Viết phép tính tìm tất cả số ghế trong phòng:  b) Khoanh đủ số chấm biểu diễn phép nhân 8 × 5 theo hai cách: (ảnh 1)

b) Khoanh đủ số chấm biểu diễn phép nhân 8 × 5 theo hai cách:

a) Một phòng chiếu phim có 10 hàng ghế như hình vẽ dưới đây. Viết phép tính tìm tất cả số ghế trong phòng:  b) Khoanh đủ số chấm biểu diễn phép nhân 8 × 5 theo hai cách: (ảnh 2)

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

Xem tất cả
© All rights reserved VietJack