2048.vn

Bài tập Toán lớp 3 Tuần 4. Luyện tập chung (tiếp theo). Bảng nhân 6, bảng chia 6. Bảng nhân 7, bảng chia 7 có đáp án
Quiz

Bài tập Toán lớp 3 Tuần 4. Luyện tập chung (tiếp theo). Bảng nhân 6, bảng chia 6. Bảng nhân 7, bảng chia 7 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 38 lượt thi
12 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a)

0 × 2 = . . . . . . .

2 × 0 = . . . . . . .

1 × 0 = . . . . . . .

0 × 1 = . . . . . . .

0 × 4 = . . . . . . .

4 × 0 = . . . . . . .

0 × 5 = . . . . . . .

5 × 0 = . . . . . . .

b)

0 : 4 = . . . . . . .

0 : 7 = . . . . . . .

0 : 9 = . . . . . . .

0 : 1 = . . . . . . .

0 : 6 = . . . . . . .

0 : 3 = . . . . . . .

0 : 2 = . . . . . . .

0 : 5 = . . . . . . .

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm:

a)

6 × 3 = . . . . .

6 × 2 = . . . . .

6 × 9 = . . . . .

6 × 5 = . . . . .

4 × 6 = . . . . .

6 × 8 = . . . . .

6 × 4 = . . . . .

6 × 1 = . . . . .

6 × 10 = . . . . .

6 × 7 = . . . . .

b)

54 : 6 = . . . . . . .

36 : 6 = . . . . . . .

60 : 6 = . . . . . . .

48 : 6 = . . . . . . .

6 : 6 = . . . . . . .

18 : 6 = . . . . . . .

12 : 6 = . . . . . . .

42 : 6 = . . . . . . .

30 : 6 = . . . . . . .

24 : 4 = . . . . . . .

24 : 6 = . . . . . . .

50 : 5 = . . . . . . .

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính rồi viết kết quả của phép tính vào chỗ trống (theo mẫu):

Tính rồi viết kết quả của phép tính vào chỗ trống (theo mẫu): (ảnh 1)

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm:

7 : 7 = . . . . . .

42 : 7 = . . . . . .

70 : 7 = . . . . . .

35 : 7 = . . . . . .

56 : 7 = . . . . . .

28 : 7 = . . . . . .

49 : 7 = . . . . . .

14 : 7 = . . . . . .

48 : 6 = . . . . . .

21 : 7 = . . . . . .

63 : 7 = . . . . . .

60 : 6 = . . . . . .

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tính nhẩm:

0 + 7 = . . . . .

7 + 0 = . . . . .

0 × 7 = . . . . .

7 × 0 = . . . . .

6 + 1 = . . . . .

1 + 6 = . . . . .

1 × 6 = . . . . .

6 × 1 = . . . . .

5 – 0 = . . . . .

0 : 5 = . . . . .

5 : 1 = . . . . .

5 : 5 = . . . . .

b) Số?

6 × ..... = 6

5 : ..... = 5

6 : ..... = 6

7 × ..... = 0

5 : ..... = 1

2 : ..... = 2

..... : 6 = 1

..... : 6 = 0

..... × 4 = 0

..... × 3 = 3

..... : 7 = 0

..... : 7 = 1

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối các phép tính có cùng kết quả: Nối các phép tính có cùng kết quả: (ảnh 1)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

Số? (ảnh 1)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi cái can đựng được 6 l dầu. Hỏi 6 cái can như thế đựng được bao nhiêu lít dầu?

Bài giải

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Có 18 bạn. Nếu:  – Chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 6 bạn thì có số nhóm là:  . . . . . . . . = . . . . (nhóm).  – Chia thành 6 nhóm đều nhau thì mỗi nhóm có số bạn là:  . . . . . . . . = . . . . (bạn). (ảnh 1)

Có 18 bạn. Nếu:

– Chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 6 bạn thì có số nhóm là:

. . . . . . . . = . . . . (nhóm).

– Chia thành 6 nhóm đều nhau thì mỗi nhóm có số bạn là:

. . . . . . . . = . . . . (bạn).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người thợ làm được 42 sản phẩm trong 6 ngày. Hỏi mỗi ngày người đó làm được bao nhiêu sản phẩm? Biết rằng mỗi ngày người thợ làm được số sản phẩm như nhau.

Bài giải

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Số? (Theo mẫu)

Số? (Theo mẫu) (ảnh 1)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đàn gà nhà cô Hiền đẻ được số quả trứng như hình vẽ sau:

Đàn gà nhà cô Hiền đẻ được số quả trứng như hình vẽ sau:  Cô Hiền đem số trứng xếp vào các hộp như hình sau:  Theo em, cô Hiền xếp được bao nhiêu hộp trứng như thế? Viết phép tính tìm số hộp (ảnh 1)

Cô Hiền đem số trứng xếp vào các hộp như hình sau:

Đàn gà nhà cô Hiền đẻ được số quả trứng như hình vẽ sau:  Cô Hiền đem số trứng xếp vào các hộp như hình sau:  Theo em, cô Hiền xếp được bao nhiêu hộp trứng như thế? Viết phép tính tìm số hộp (ảnh 2)

Theo em, cô Hiền xếp được bao nhiêu hộp trứng như thế? Viết phép tính tìm số hộp .............................................................................................................................

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

Xem tất cả
© All rights reserved VietJack