Bài tập Toán lớp 3 Tuần 3. Bảng nhân 4, bảng chia 4. Ôn tập hình học và đo lường. Luyện tập chung có đáp án
12 câu hỏi
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ
Quan sát tranh, viết phép nhân thích hợp:

Tính nhẩm:
a)
4 × 2 = . . . . . 4 × 7 = . . . . . | 4 × 8 = . . . . . 4 × 3 = . . . . . | 4 × 6 = . . . . . 4 × 9 = . . . . . | 4 × 1 = . . . . . 4 × 4 = . . . . . | 4 × 5 = . . . . . 4 × 10 = . . . . . |
b)
24 : 4 = ..... 16 : 4 = ..... | 20 : 4 = ..... 32 : 4 = ..... | 12 : 4 = ..... 8 : 4 = ..... | 40 : 4 = ..... 36 : 4 = ..... |
a) Quan sát hình bên và viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình bên có:
. . . . . . khối hộp chữ nhật;
. . . . . . khối lập phương;
. . . . . . khối cầu;
và . . . . . . khối trụ.
b) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm.
Tính độ dài mỗi đường gấp khúc sau:
a) ![]() ........................................................ | b) ![]() ........................................................ |
B. KẾT NỐI
Mỗi cành cây có 4 con chim. Hỏi 4 cành cây như thế có tất cả bao nhiêu con chim?

Bài giải
Viết phép tính thích hợp:
Có 12 chiếc bánh, xếp đều vào 4 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu chiếc bánh?

Có 16 cây trồng đều vào 4 chậu. Hỏi mỗi chậu có bao nhiêu cây?

Bài giải
a) Đánh dấu ✓ vào ô trống cạnh thời gian thích hợp với mỗi đồng hồ sau:

b) Viết cân nặng thích hợp vào chỗ chấm:
....................... ....................... .......................
Số?
a)
Số hạng | 8 | 300 |
|
|
Số hạng |
|
| 87 | 123 |
Tổng | 12 | 600 | 587 | 823 |
b)
Số bị trừ |
|
| 550 | 989 |
Số trừ | 6 | 12 |
|
|
Hiệu | 4 | 29 | 400 | 189 |
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bạn Nam uống nhiều nước đá nên bị viêm họng. Bác sĩ kê đơn thuốc cho Nam uống trong một tuần, mỗi ngày Nam uống 4 viên thuốc. Hỏi một tuần Nam uống tất cả bao nhiêu viên thuốc?
Bài giải
Trang có 5 hộp bút màu, mỗi hộp có 4 chiếc. Linh có 4 hộp bút màu, mỗi hộp có 5 chiếc.

a) Long nói rằng Trang và Linh có số bút màu bằng nhau. Theo em, Long nói có đúng không?
Trả lời: ...........................................................................................................................
........................................................................................................................................
b) Viết tên bạn tương ứng với phép tính tìm số bút màu sau rồi tính kết quả:
Số bút màu của . . . . . . . . . . . ![]() | Số bút màu của . . . . . . . . . . . ![]() |
Ước lượng chiều cao của bạn nhỏ và độ dài các vật dưới đây rồi nối với thẻ ghi số đo thích hợp:













