2048.vn

Bài tập Toán lớp 3 Tuần 1. Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000. Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000. Tìm số hạng trong một tổng có đáp án
Quiz

Bài tập Toán lớp 3 Tuần 1. Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000. Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000. Tìm số hạng trong một tổng có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 39 lượt thi
12 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ

Bài 1. Viết (theo mẫu):

Viết số

Đọc số

111

Một trăm mười một

295

 

 

Năm trăm linh tư

461

 

 

Bảy trăm hai mươi

333

 

 

Chín trăm tám mươi tư

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:

817 . . . . 718

405 . . . . 450

120 – 20 . . . . 99

250 . . . . 100 + 150

275 . . . . 75 + 200

700 + 13 . . . . 700 + 10 + 3
Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tính nhẩm:

200 + 800 = . . . . .

1 000 – 300 = . . . . .

300 + 10 = . . . . .

310 – 10 = . . . . .

400 + 80 + 9 = . . . . .

600 + 90 + 5 = . . . . .

b) Nối phép tính với kết quả đúng:

a) Tính nhẩm:  200 + 800 = . . . . .  1 000 – 300 = . . . . .     300 + 10 = . . . . .  310 – 10 = . . . . .     400 + 80 + 9 = . . . . .  600 + 90 + 5 = . . . . .  b) Nối phép tính với kết quả đúng: (ảnh 1)

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính:

602 + 179

. . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . .

462 + 354

. . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . .

108 + 85

. . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . .

49 + 580

. . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . .

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

. Tìm số hạng chưa biết trong các tổng sau:

a) 10 + ..... = 12

300 + ..... = 400

250 + ..... = 300

b) ..... + 4 = 24

..... + 31 = 52

..... + 530 = 640

c) ..... + 16 = 100

568 + ..... = 600

..... + 450 = 1 000

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. KẾT NỐI

Viết (theo mẫu):

Viết (theo mẫu) (ảnh 1)

Viết (theo mẫu) (ảnh 2)

. . . . trăm . . . . chục . . . . đơn vị

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Viết (theo mẫu) (ảnh 3)

. . . . trăm . . . . chục . . . . đơn vị

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối ô trống với số thích hợp:

Nối ô trống với số thích hợp: (ảnh 1)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối phép tính với kết quả thích hợp:Nối phép tính với kết quả thích hợp: (ảnh 1)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

Số hạng

9

180

700

41

 

 

Số hạng

5

 

 

 

20

500

Tổng

 

200

1 000

85

150

980

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bể thứ nhất chứa được 515 l nước. Bể thứ hai chứa được nhiều hơn bể thứ nhất 125 l nước. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN

Nối các số theo thứ tự từ 101 đến 151:

Nối các số theo thứ tự từ 101 đến 151:  Sau khi nối, em được hình (ảnh 1)

Sau khi nối, em được hình .............................................................................................

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát sơ đồ vườn thú sau, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) Quãng đường ngắn nhất từ cổng đến chỗ ngựa vằn là . . . . . . m.  b) Quãng đường ngắn nhất từ cổng đến chỗ sư tử là . . . . . . m.  c) 1 km có thể là quãng đường từ cổng đến chỗ . . . . . . . . . . . (ảnh 1)

a) Quãng đường ngắn nhất từ cổng đến chỗ ngựa vằn là . . . . . . m.

b) Quãng đường ngắn nhất từ cổng đến chỗ sư tử là . . . . . . m.

c) 1 km có thể là quãng đường từ cổng đến chỗ . . . . . . . . . . .

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

Xem tất cả
© All rights reserved VietJack