Bài tập Toán lớp 3 Tuần 1. Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000. Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000. Tìm số hạng trong một tổng có đáp án
12 câu hỏi
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ
Bài 1. Viết (theo mẫu):
Viết số | Đọc số |
111 | Một trăm mười một |
295 |
|
| Năm trăm linh tư |
461 |
|
| Bảy trăm hai mươi |
333 |
|
| Chín trăm tám mươi tư |
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
817 . . . . 718 405 . . . . 450 120 – 20 . . . . 99 | 250 . . . . 100 + 150 275 . . . . 75 + 200 700 + 13 . . . . 700 + 10 + 3 |
a) Tính nhẩm:
200 + 800 = . . . . . 1 000 – 300 = . . . . . | 300 + 10 = . . . . . 310 – 10 = . . . . . | 400 + 80 + 9 = . . . . . 600 + 90 + 5 = . . . . . |
b) Nối phép tính với kết quả đúng:

Đặt tính rồi tính:
602 + 179 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | 462 + 354 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | 108 + 85 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | 49 + 580 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
. Tìm số hạng chưa biết trong các tổng sau:
a) 10 + ..... = 12 300 + ..... = 400 250 + ..... = 300 | b) ..... + 4 = 24 ..... + 31 = 52 ..... + 530 = 640 | c) ..... + 16 = 100 568 + ..... = 600 ..... + 450 = 1 000 |
B. KẾT NỐI
Viết (theo mẫu):

![]() . . . . trăm . . . . chục . . . . đơn vị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . | ![]() . . . . trăm . . . . chục . . . . đơn vị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
Nối ô trống với số thích hợp:

Nối phép tính với kết quả thích hợp:
Số?
Số hạng | 9 | 180 | 700 | 41 |
|
|
Số hạng | 5 |
|
|
| 20 | 500 |
Tổng |
| 200 | 1 000 | 85 | 150 | 980 |
Bể thứ nhất chứa được 515 l nước. Bể thứ hai chứa được nhiều hơn bể thứ nhất 125 l nước. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước?
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Nối các số theo thứ tự từ 101 đến 151:

Sau khi nối, em được hình .............................................................................................
Quan sát sơ đồ vườn thú sau, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) Quãng đường ngắn nhất từ cổng đến chỗ ngựa vằn là . . . . . . m.
b) Quãng đường ngắn nhất từ cổng đến chỗ sư tử là . . . . . . m.
c) 1 km có thể là quãng đường từ cổng đến chỗ . . . . . . . . . . .










