vietjack.com

700+ câu trắc nghiệm các phương pháp vật lý và hóa học trong hóa phân tích có đáp án - Phần 7
Quiz

700+ câu trắc nghiệm các phương pháp vật lý và hóa học trong hóa phân tích có đáp án - Phần 7

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Linh độ điện di có đặc điểm:

Tỷ lệ thuận với điện tích ion, tỷ lệ nghịch với kích thước ion

Tỷ lệ thuận với điện tích ion, tỷ lệ thuận với kích thước ion

Tỷ lệ nghịch với điện tích ion, tỷ lệ thuận với kích thước ion

Tỷ lệ nghịch với điện tích ion, tỷ lệ nghịch với kích thước ion

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đầu dùng thường dùng trong điện di mao quản là:

Hấp thụ UV-Vis

Huỳnh quang

Đo độ dẫn

Khối phổ

3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu lực mao quản được đánh giá bởi thông số:

Số đĩa lý thuyết

Hệ số dung lượng

Độ phân giải

Rf

4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch Galvanic có

Catod là cực âm mà ở đó xảy ra phản ứng khử

Catod là cực dương mà ở đó xảy ra phản ứng khử

Catod là cực dương mà ở đó xảy ra phản ứng oxy hóa

Catod là cực âm mà ở đó xảy ra phản ứng oxy hóa

5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện cực chỉ thị dùng cho chuẩn độ oxy hóa khử là

Điện cực Pt

Điện cực chọn lọc màng

Điện cực thủy tinh

Bạc Clorid

6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện cực chỉ thị dùng cho chuẩn độ acid-base là

Điện cực thủy tinh

Bạc Clorid

Điện cực chọn lọc màng

Điện cực calomen

7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cầu muối là nơi vận chuyển các

Ion âm, ion dương

Ion âm

Ion dương

Điện tử

8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm lớn nhất của điện cực hidro là:

Thuận nghịch

Thiết lập tương đối nhanh

Tất cả đều đúng

Không làm việc khi trong dung dịch có lẫn các chất oxi hoá mạnh

9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ phận nào dưới đây là phần quan trọng nhất của điện cực thuỷ tinh:

Bầu thuỷ tinh

Dung dịch điện li

Dung dịch đệm

Điện cực trong

10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đúng, sai: Điện cực so sánh là điện cực có thế ổn định thường là đó biết giá trị điện thế và dùng nó để đo thế của điện cực chỉ thị

Đúng

Sai

11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đúng, sai: Điện cực chỉ thị là điện cực có thế ổn định thường là đó biết giá trị điện thế và dùng nó để đo thế của điện cực chỉ thị

Sai

Đúng

12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đúng, sai: Quá thế phụ thuộc vào vật liệu làm điện cực

Đúng

Sai

13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đúng, sai: Có thể dự đoán chính xác đại lượng quá thế trong từng trường hợp cụ thể

Sai

Đúng

14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Hai loại điện cực so sánh thường dùng nhất là……………… và ……………….

Calomen, Ag│AgCl

Thủy tinh, Ag│AgCl

Calomen, thủy ngân

Bạc clorua, màng tinh thể

15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Xử lý bảo quản điện cực Ag sau khi dùng phải rửa sạch, lau khô để…………………

Giảm thiểu sự oxy hóa của bạc

Bảo vệ màng điện cực

Tránh bay hơi dung dịch

Tránh sự khử và sự oxi hoá

16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xử lý bảo quản điện cực thủy tinh sau khi dùng phải rửa sạch và …………………

nhúng bầu thủy tinh trong H2O sạch

lau khô

nhúng bầu thủy tinh trong dung dịch đệm

ngâm trong dung dịch H+

17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

…..: Có điện thế thay đổi phụ thuộc vào nồng độ chất oxi hóa- khử ( điện cực chỉ thị kim loại) hoặc nồng độ ion chất tan phân tích ( điện cực màng)

Điện cực chỉ thị

Điện cực so sánh

Điện cực thủy tinh

Điện cực calomen

18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

….: Có điện thế tương đối ổn định , trơ về mặt hóa học và bền vững với thời gian.

Điện cực so sánh

Điện cực chỉ thị

Điện cực thủy tinh

Điện cực calomen

19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các điện cực chỉ thị là:

điện cực kim loại Cu, điện cực màng chọn lọc ion Na

điện cực calomen (Pt, Hg, Hg2Cl2/ KCl), điện cực bạc clorid (Ag, AgCl/KCl)

điện cực thủy tinh

điện cực màng tinh thể

20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các điện cực so sánh là:

điện cực calomen (Pt, Hg, Hg2Cl2/ KCl), điện cực bạc clorid (Ag, AgCl/KCl)

điện cực thủy tinh

điện cực màng tinh thể

điện cực kim loại Cu, điện cực màng chọn lọc ion Na

21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai. Dung dịch đệm:

Là hỗn hợp acid yếu và base liên hợp của nó

Là hỗn hợp base yếu và acid liên hợp của nó

pH dung dịch thay đổi nhiều khi cho một acid mạnh vào dung dịch đệm

Tạo môi trường pH ổn định

22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây không phải là dung dịch đệm:

Hỗn hợp HCOOH và HCOONa

Hỗn hợp H2CO3 và NaHCO3

Hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3

Hỗn hợp HCl và NaCl

23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo thuyết Bronsted thì acid là những chất:

Có khả năng cho electron

Có khả năng nhận electron

Có khả năng cho proton

Có khả năng nhận proton

24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo thuyết Bronsted thì base là những chất:

Có khả năng cho electron

Có khả năng nhận electron

Có khả năng cho proton

Có khả năng nhận proton

25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch NaHCO3 là:

Dung dịch acid yếu

Dung dịch base yếu

Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu

Tất cả đều sai

26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch CH3COONa là:

Dung dịch acid yếu

Dung dịch base yếu

Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu

Tất cả đều sai

27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch NH3 là:

Dung dịch acid yếu

Dung dịch base yếu

Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu

Tất cả đều sai

28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch NH4Cl là:

Dung dịch acid yếu

Dung dịch base yếu

Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu

Tất cả đều sai

29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch KCl là:

Dung dịch acid yếu

Dung dịch base yếu

Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu

Tất cả đều sai

30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch Na2CO3 0,1M là một:

Đa acid mạnh

Đa base mạnh

Đa acid yếu

Đa base yếu

Gợi ý cho bạn

Xem tất cả
© All rights reserved VietJack