30 câu hỏi
Linh độ điện di có đặc điểm:
Tỷ lệ thuận với điện tích ion, tỷ lệ nghịch với kích thước ion
Tỷ lệ thuận với điện tích ion, tỷ lệ thuận với kích thước ion
Tỷ lệ nghịch với điện tích ion, tỷ lệ thuận với kích thước ion
Tỷ lệ nghịch với điện tích ion, tỷ lệ nghịch với kích thước ion
Đầu dùng thường dùng trong điện di mao quản là:
Hấp thụ UV-Vis
Huỳnh quang
Đo độ dẫn
Khối phổ
Hiệu lực mao quản được đánh giá bởi thông số:
Số đĩa lý thuyết
Hệ số dung lượng
Độ phân giải
Rf
Mạch Galvanic có
Catod là cực âm mà ở đó xảy ra phản ứng khử
Catod là cực dương mà ở đó xảy ra phản ứng khử
Catod là cực dương mà ở đó xảy ra phản ứng oxy hóa
Catod là cực âm mà ở đó xảy ra phản ứng oxy hóa
Điện cực chỉ thị dùng cho chuẩn độ oxy hóa khử là
Điện cực Pt
Điện cực chọn lọc màng
Điện cực thủy tinh
Bạc Clorid
Điện cực chỉ thị dùng cho chuẩn độ acid-base là
Điện cực thủy tinh
Bạc Clorid
Điện cực chọn lọc màng
Điện cực calomen
Cầu muối là nơi vận chuyển các
Ion âm, ion dương
Ion âm
Ion dương
Điện tử
Ưu điểm lớn nhất của điện cực hidro là:
Thuận nghịch
Thiết lập tương đối nhanh
Tất cả đều đúng
Không làm việc khi trong dung dịch có lẫn các chất oxi hoá mạnh
Bộ phận nào dưới đây là phần quan trọng nhất của điện cực thuỷ tinh:
Bầu thuỷ tinh
Dung dịch điện li
Dung dịch đệm
Điện cực trong
Chọn đúng, sai: Điện cực so sánh là điện cực có thế ổn định thường là đó biết giá trị điện thế và dùng nó để đo thế của điện cực chỉ thị
Đúng
Sai
Chọn đúng, sai: Điện cực chỉ thị là điện cực có thế ổn định thường là đó biết giá trị điện thế và dùng nó để đo thế của điện cực chỉ thị
Sai
Đúng
Chọn đúng, sai: Quá thế phụ thuộc vào vật liệu làm điện cực
Đúng
Sai
Chọn đúng, sai: Có thể dự đoán chính xác đại lượng quá thế trong từng trường hợp cụ thể
Sai
Đúng
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Hai loại điện cực so sánh thường dùng nhất là……………… và ……………….
Calomen, Ag│AgCl
Thủy tinh, Ag│AgCl
Calomen, thủy ngân
Bạc clorua, màng tinh thể
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Xử lý bảo quản điện cực Ag sau khi dùng phải rửa sạch, lau khô để…………………
Giảm thiểu sự oxy hóa của bạc
Bảo vệ màng điện cực
Tránh bay hơi dung dịch
Tránh sự khử và sự oxi hoá
Xử lý bảo quản điện cực thủy tinh sau khi dùng phải rửa sạch và …………………
nhúng bầu thủy tinh trong H2O sạch
lau khô
nhúng bầu thủy tinh trong dung dịch đệm
ngâm trong dung dịch H+
…..: Có điện thế thay đổi phụ thuộc vào nồng độ chất oxi hóa- khử ( điện cực chỉ thị kim loại) hoặc nồng độ ion chất tan phân tích ( điện cực màng)
Điện cực chỉ thị
Điện cực so sánh
Điện cực thủy tinh
Điện cực calomen
….: Có điện thế tương đối ổn định , trơ về mặt hóa học và bền vững với thời gian.
Điện cực so sánh
Điện cực chỉ thị
Điện cực thủy tinh
Điện cực calomen
Các điện cực chỉ thị là:
điện cực kim loại Cu, điện cực màng chọn lọc ion Na
điện cực calomen (Pt, Hg, Hg2Cl2/ KCl), điện cực bạc clorid (Ag, AgCl/KCl)
điện cực thủy tinh
điện cực màng tinh thể
Các điện cực so sánh là:
điện cực calomen (Pt, Hg, Hg2Cl2/ KCl), điện cực bạc clorid (Ag, AgCl/KCl)
điện cực thủy tinh
điện cực màng tinh thể
điện cực kim loại Cu, điện cực màng chọn lọc ion Na
Chọn câu sai. Dung dịch đệm:
Là hỗn hợp acid yếu và base liên hợp của nó
Là hỗn hợp base yếu và acid liên hợp của nó
pH dung dịch thay đổi nhiều khi cho một acid mạnh vào dung dịch đệm
Tạo môi trường pH ổn định
Dung dịch nào sau đây không phải là dung dịch đệm:
Hỗn hợp HCOOH và HCOONa
Hỗn hợp H2CO3 và NaHCO3
Hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3
Hỗn hợp HCl và NaCl
Theo thuyết Bronsted thì acid là những chất:
Có khả năng cho electron
Có khả năng nhận electron
Có khả năng cho proton
Có khả năng nhận proton
Theo thuyết Bronsted thì base là những chất:
Có khả năng cho electron
Có khả năng nhận electron
Có khả năng cho proton
Có khả năng nhận proton
Dung dịch NaHCO3 là:
Dung dịch acid yếu
Dung dịch base yếu
Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu
Tất cả đều sai
Dung dịch CH3COONa là:
Dung dịch acid yếu
Dung dịch base yếu
Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu
Tất cả đều sai
Dung dịch NH3 là:
Dung dịch acid yếu
Dung dịch base yếu
Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu
Tất cả đều sai
Dung dịch NH4Cl là:
Dung dịch acid yếu
Dung dịch base yếu
Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu
Tất cả đều sai
Dung dịch KCl là:
Dung dịch acid yếu
Dung dịch base yếu
Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu
Tất cả đều sai
Dung dịch Na2CO3 0,1M là một:
Đa acid mạnh
Đa base mạnh
Đa acid yếu
Đa base yếu
