30 câu hỏi
Thuốc thử K4[Fe(CN)6] là thuốc thử đặc trưng với là thuốc thử đặc trưng với:
Fe+++
Zn++
Ba++
Cu++
Thuốc thử K4[Fe(CN)6] là thuốc thử đặc trưng với là thuốc thử đặc trưng với:
Fe+++
Zn++
Ba++
Cu++
Phản ứng của kiềm (NaOH 6M hoặc KOH 6M) với …. đun nóng tạo thành khí được nhận biết bằng mùi, hoặc sự đổi màu xanh của giấy quì đỏ là phản ứng đặc trưng của …..:
NH4+
Zn++
Ba++
Cu++
Các yếu tố ảnh hưởng đến phản ứng định tính:
Tất cả đúng
pH môi trường
Nhiêt độ dung dịch
Nồng độ ion
So với phương pháp hóa học, phương pháp vật lý:
Chính xác
Phức tạp
a,b đúng
a,b sai
So với phương pháp vật lý, phương pháp hóa học:
Đơn giản
Chính xác
a,b đúng
a,b sai
Định lượng gồm phương pháp:
Tất cả đúng
Chuẩn độ
Quang phổ
Sắc ký
Dược điển Việt Nam kết luận hàm lượng:
Nguyên trạng
Khan
Nước
Tất cả sai
Để pha chế, cần có hàm lượng:
Khan
Nguyên trạng
Nước
Tất cả sai
Phương pháp phân tích khối lượng thường áp dụng là:
Kết tủa
Bay hơi do thuốc thử
Bay hơi bằng nhiệt
Điện hóa
So với phương pháp phân tích khối lượng, phương pháp phân tích thể tích:
a,b đúng
Đơn giản
Chậm
a,b sai
So với phương pháp phân tích khối lượng, phương pháp phân tích thể tích:
a,b đúng
Đơn giản
Nhanh
a,b sai
So với phương pháp phân tích khối lượng, phương pháp phân tích thể tích:
Nhanh
Chính xác
a,b đúng
a,b sai
So với phương pháp phân tích khối lượng, phương pháp phân tích thể tích:
Nhanh
Ít dùng
a,b đúng
a,b sai
Điểm tương đương là thời điểm mà lượng thuốc thử tương đương số ……. gam của chất cần xác định:
Đương lượng
mol
Thể tích
Nồng độ
Chỉ thị màu là những chất có khả năng:
Tất cả đúng
Biến đổi màu
Tạo kết tủa
Phát huỳnh quang
Chỉ thị màu là những chất có khả năng:
Biến đổi màu
Tạo kết tủa
Dấu hiệu nào đó
Tất cả đúng
Chỉ thị màu là những chất có khả năng:
Tất cả đúng
Biến đổi màu
Phát huỳnh quang
Dấu hiệu nào đó
Phản ứng phải có tính chọn lọc là yêu cầu thứ … trong PP PT thể tích:
2
1
3
4
Chuẩn độ bằng cách nhỏ trực tiếp DD chuẩn độ vào một thể tích chính xác DD cần định lượng:
Trực tiếp
Thừa trừ
Thế
Acid – base
Khối lượng dung dịch ký hiệu là:
mdd
mct
nct
ndd
Chỉ thị được chứa trong :
Bình nón
Buret
Bình định mức
Tất cả đúng
Chuẩn độ … cùng 1 cách tính kết quả:
Thừa trừ và trực tiếp
Thế và trực tiếp
Thế và thừa trừ
Thế, thừa trừ và trực tiếp
Phương pháp phân tích thể tích dựa vào dụng cụ chính xác:
Buret
Bình nón
Pipet chia vạch
Ống đong
Kết quả tính toán cuối cùng trong phân tích thể tích:
Độ chuẩn
Nồng độ phần trăm
Nồng độ đương lượng
Khối lượng chất tan a
Khi pha dung dịch chuẩn độ, dùng dụng cụ đục ống, chuyển hết lượng hóa chất trong ống vào bình định mức có dung tích:
1 lít
1 ml
1 µl
100 ml
Điểm tương đương còn được gọi là điểm:
Kết thúc chuẩn độ
Kết thúc phản ứng
Chỉ thị đổi màu
Kết thúc của sự chuẩn độ lý thuyết
Chỉ thị của phương pháp định lượng bằng KMnO4 là
Tự chỉ thị
Methyl da cam
Phenolphtalein
Kali cromat
Natri thiosulfat là:
Na2S03
Na2S4O6
NaS4O6
Na2S2O3
Dùng DD chuẩn độ Trilon B để định lượng
Acid
Base
Muối kim loại
Tất cả đều đúng
