24 câu hỏi
Chỉ thị màu là những chất có khả năng:
Tất cả đúng
Biến đổi màu
Tạo kết tủa
Phát huỳnh quang
Chỉ thị màu là những chất có khả năng:
Tất cả đúng
Biến đổi màu
Tạo kết tủa
Dấu hiệu nào đó
Chỉ thị màu là những chất có khả năng:
Tất cả đúng
Biến đổi màu
Phát huỳnh quang
Dấu hiệu nào đó
Chỉ thị màu là những chất có khả năng:
Tất cả đúng
Biến đổi màu
Phát huỳnh quang
Dấu hiệu nào đó
Phải xảy ra hoàn toàn là yêu cầu thứ … Trong phương pháp phân tích thể tích:
3
1
2
3
4
Phải xảy ra đủ nhanh là yêu cầu thứ … Trong phương pháp phân tích thể tích:
2
1
2
3
4
Phản ứng phải có tính chọn lọc là yêu cầu thứ … Trong phương pháp phân tích thể tích:
3
1
2
3
4
Phải xác định chính xác được điểm tương đương là yêu cầu thứ … Trong phương pháp phân tích thể tích:
4
1
2
3
4
Chuẩn độ bằng cách nhỏ trực tiếp dd chuẩn độ vào một thể tích chính xác dung dịch cần định lượng:
Trực tiếp
Thừa trừ
Thế
Acid – base
Cho một thể tích chính xác và quá dư dd chuẩn độ tác dụng với một thể tích chính xác dd cần định lượng. Sau đó chuẩn độ thuốc thử dư bằng một dd chuẩn độ khác, là chuẩn độ:
Thừa trừ
Trực tiếp
Thừa trừ
Thế
Oxy hóa – khử
Cho một thể tích chính xác dd cần định lượng tác dụng với một lượng dư thuốc thử nào đó, phản ứng sinh ra một lượng chất mới tương đương hóa học với lượng chất cần xác định. Dùng dd chuẩn độ để định lượng chất mới sinh ra, là chuẩn độ:
Thế
Trực tiếp
Thừa trừ
Thế
Acid – base
Dung dịch acid hydroclorid 10% là:
Trong 100 gam dd này có chứa 10 gam hcl nguyên chất
Trong 100 gam dd này có chứa 10 ml hcl nguyên chất
Trong 100 ml dd này có chứa 10 gam hcl nguyên chất
Trong 100 ml dd này có chứa 10 ml hcl nguyên chất
Dung dịch acid hydroclorid 10% là:
Trong 100 gam dd này có chứa 10 gam hcl nguyên chất
Trong 1000 gam dd này có chứa 10 gam hcl nguyên chất
Trong 100 gam dd này có chứa 10 gam hcl nguyên chất
Trong 1000 ml dd này có chứa 10 gam hcl nguyên chất
Trong 100 ml dd này có chứa 10 ml hcl nguyên chất
Dung dịch phần trăm là Dung dịch có nồng độ biểu thị bằng:
Số gam chất tan có trong 100 gam dd
Số gam chất tan có trong 1000 gam dd
Số gam chất tan có trong 100 ml dd
Số gam chất tan có trong 1000 ml dd
Chỉ thị thường dùng trong định lượng bằng complexon III là:
Tím tinh thể, Murexid
Eriocrom, Murexid
Đỏ carmin, Murexid
Đỏ metyl, Murexid
Chỉ thị murexid để định lượng muối calci bằng phép định lượng complexon là III trong môi trường acid sẽ có màu:
Màu đỏ
Màu xanh
Màu tím
Màu hồng
Chỉ thị murexid để định lượng muối calci bằng phép định lượng complexon là III trong môi trường kiềm sẽ có màu:
Màu đỏ
Màu xanh
Màu tím
Màu hồng
Chỉ thị của phương pháp Fajans khi định lượng Clo là:
Methyl da cam
Fuoressein
Phèn sắt amoni
Kali cromat
Chỉ thị của phương pháp Fajans khi định lượng KI:
Eosin
Fuoressein
Phèn sắt amoni
Kali cromat
Độ hấp thụ trong Phương pháp quang phổ hấp thụ tử ngoại và khả kiến được ký hiệu là:
A
B
C
D
Phương pháp quang phổ định lượng:
CaCl2
Paracetamol
KMnO4
Procain
Phân tích định tính gồm các phương pháp:
Hóa học
Vật lý
Hóa lý
Tất cả đều đúng
Phân tích định tính không gồm phương pháp:
Hóa học
Vật lý
Hóa lý
Vi sinh
Các yếu tố ảnh hưởng đến phản ứng định tính:
pH môi trường
Nhiêt độ dung dịch
Nồng độ ion
Tất cả đúng
