30 câu hỏi
Dung dịch đương lượng là Dung dịch có nồng độ biểu thị bằng:
Số đương lượng gam chất tan có trong 100 gam dd
Số đương lượng gam chất tan có trong 1000 gam dd
Số đương lượng gam chất tan có trong 100 ml dd
Số đương lượng gam chất tan có trong 1000 ml dd
Đương lượng gam của 1 chất là khối lượng tính ra gam của chất đó phản ứng vừa đủ với:
Một đương lượng gam hydro
Một đương lượng gam của một chất bất kỳ nào khác
A, B đúng
A, B sai
Đương lượng gam của 1 chất là khối lượng tính ra gam của chất đó phản ứng vừa đủ với:
Một đương lượng gam hydro
Một đương lượng gam oxy
Một đương lượng gam nitơ
Một đương lượng gam lưu huỳnh
Đương lượng gam của 1 chất là khối lượng tính ra gam của chất đó phản ứng vừa đủ với:
Một đương lượng gam của một chất bất kỳ nào khác
Một đương lượng gam oxy
Một đương lượng gam nitơ
Một đương lượng gam lưu huỳnh
Đương lượng gam của 1 chất là khối lượng tính ra gam của chất đó phản ứng vừa đủ với:
Một đương lượng gam của một chất bất kỳ nào khác
Một đương lượng gam oxy
Một đương lượng gam nitơ
Một đương lượng gam lưu huỳnh
N trong công thức đương lượng:
Là 1 số, tùy theo loại hợp chất mà có giá trị khác nhau
Là số mol
Là số đương lượng
Là 1 số, tuy theo loại đơn chất mà có giá trị khác nhau
N đối với muối là:
Hóa trị của các anion tham gia phản ứng của 1 phân tử muối
Hóa trị của các nguyên tử kim loại tham gia phản ứng của 1 phân tử muối
Tổng hóa trị của các anion tham gia phản ứng của 1 phân tử muối
Tổng hóa trị của các nguyên tử kim loại tham gia phản ứng của 1 phân tử muối
Khối lượng chất tan ký hiệu là:
mct
mdd
nct
ndd
Khối lượng dung dịch ký hiệu là:
mct
mdd
nct
ndd
Trong hóa phân tích định lương và ngành dược, lượng chất tan chứa trong các dung dịch quá nhỏ so với lượng dung môi, nên khi tính toán thường coi khối lượng riêng của dd bằng khối lượng riêng của nước bằng: A. 1 g/ml
Sau
Trước
Bằng
Không so
Chỉ thị được chứa trong:
Buret
Bình định mức
Bình nón
Tất cả đúng
Chuẩn độ … Cùng 1 cách tính kết quả:
Thế và trực tiếp
Thế và thừa trừ
Thừa trừ và trực tiếp
Thế, thừa trừ và trực tiếp
Thể tích cho vào bình nón ký hiệu:
VA
V
VB
Vđm
Thể tích cho vào bình định mức ký hiệu:
VA
VC
VB
Vđm
Thể tích cho vào bình định mức ký hiệu:
VA
V
VB
VC
Phương pháp phân tích thể tích dựa vào dụng cụ chính xác:
Bình nón
Buret
Pipet chia vạch
Ống đong
Kết quả tính toán cuối cùng trong phân tích thể tích:
Nồng độ phần trăm
Nồng độ đương lượng
Khối lượng chất tan
Độ chuẩn
Dung dịch chuẩn độ, chỉ thị sử dụng khi chất cần định lượng là acid:
Acid, base
Base, acid
Acid, acid
Base, base
Dung dịch chuẩn độ, chỉ thị sử dụng khi chất cần định lượng là base:
Acid, base
Base, acid
Acid, acid
Base, base
Nếu định lượng acid yếu hoặc dung dịch muối có tính acid, chọn chỉ thị:
Phenolphtalein
Methyl đỏ
Methyl da cam
Kali cromat
Nếu định lượng base yếu hoặc dung dịch muối có tính base, chọn chỉ thị:
Phenolphtalein
Natri hydroxyd
Methyl da cam
Kali cromat
4,2 ≤ pH ≤ 6,2 là chỉ thị:
Methyl da cam
Methyl đỏ
Phenolphtalein
Kali cromat
8 ≤ pH ≤ 10 là chỉ thị:
Methyl đỏ
Methyl da cam
Phenolphtalein
Kali cromat
3,1 ≤ pH ≤ 4,4 là chỉ thị:
Methyl đỏ
Methyl da cam
Phenolphtalein
Kali cromat
Methyl da cam có khoảng pH:
3,1 ≤ pH ≤ 4,4
4,2 ≤ pH ≤ 6,2
8 ≤ pH ≤ 10
3,1 ≤ pH ≤ 6,2
Methyl đỏ có khoảng pH:
3,1 ≤ pH ≤ 4,4
4,2 ≤ pH ≤ 6,2
8 ≤ pH ≤ 10
3,1 ≤ pH ≤ 6,2
Phenolphtalein có khoảng pH:
3,1 ≤ pH ≤ 4,4
4,2 ≤ pH ≤ 6,2
8 ≤ pH ≤ 10
3,1 ≤ pH ≤ 6,2
Chỉ thị trong khoảng 8 ≤ pH ≤ 10 có màu:
Hồng
Vàng
Đỏ
Xanh
Chỉ thị ngoài khoảng 8 ≤ pH ≤ 10 có màu:
Không màu
Vàng
Đỏ
Xanh
Chỉ thị trong khoảng 3,1 ≤ pH ≤ 4,4 có màu:
Hồng
Vàng
Đỏ
Xanh
