vietjack.com

700+ câu trắc nghiệm các phương pháp vật lý và hóa học trong hóa phân tích có đáp án - Phần 17
Quiz

700+ câu trắc nghiệm các phương pháp vật lý và hóa học trong hóa phân tích có đáp án - Phần 17

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự chuyển màu kết thúc phản ứng của phương pháp Mohr:

Dung dịch trắng chuyển sang đỏ

Tủa trắng chuyển sang hồng nhạt

Đỏ chuyển sang vàng

Xanh chuyển sang đỏ

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Môi trường định lượng của phương pháp Mohr:

Kiềm

Acid

Trung tính hay kiềm yếu

Nước và acid

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Môi trường định lượng của phương pháp Mohr:

1 ≤ pH ≤ 4

4 ≤ pH ≤ 7

7 ≤ pH ≤ 10

10 ≤ pH ≤ 13

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không tiến hành định lượng của phương pháp Mohr trong môi trường acid (pH <7), vì:

Clorid sẽ phân hủy

Bạc nitrat sẽ phân hủy

Chỉ thị mất tác dụng

Tất cả đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không tiến hành định lượng của phương pháp Mohr trong môi trường base mạnh (pH > 10), vì:

Clorid sẽ phân hủy

Bạc nitrat sẽ phân hủy

Chỉ thị mất tác dụng

Tất cả đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp Mohr dùng để định lượng:

Cl-

I-

SCN-

Tất cả đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc định lượng bằng phương pháp Fonhard: Là dùng chính xác và dư DDCĐ …….. tác dụng với chính xác lượng………., lượng ……. dư được chuẩn độ bằng …….

Halogenid, AgNO3, halogenid amoni sulfocyanid

AgNO3, halogenid, AgNO3, amoni sulfocyanid

AgNO3, H2SO4, AgNO3, halogenid

Amoni sulfocyanid, AgNO3, amoni sulfocyanid, halogenid

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chuẩn độ trong phương pháp Fonhard là:

Natri sulfocyanid

Kali sulfocyanid

Clorid

Acid sulfuric

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chuẩn độ trong phương pháp Fonhard là:

Natri sulfocyanid

Amoni sulfocyanid

Clorid

Acid sulfuric

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp Fonhard là:

Phương pháp định lượng thừa trừ

Phương pháp định lượng trực tiếp

Phương pháp định lượng thế

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ thị của phương pháp Fonhard là:

Methyl da cam

Methyl đỏ

Phèn sắt amoni

Kali cromat

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Màu để nhận biết kết thúc phản ứng của phương pháp Fonhard là do:

AgSCN

AgCl

NH4SCN

Fe(SCN)3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển màu ở điểm tương đương của phương pháp Fonhard:

Tủa hồng chuyển sang tím

Dung dịch trắng chuyển sang hồng nhạt

Tủa xanh mất màu

Tủa trắng chuyển sang hồng nhạt

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Môi trường định lượng của phương pháp Fonhard:

Kiềm

Acid

Trung tính hay kiềm yếu

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành định lượng của phương pháp Fonhard trong môi trường acid, vì:

Acid nitric ngăn sự thủy phân của Fe+++

Sự hấp thụ của tủa AgX đối với X-

Sự phân hủy của bạc nitrat thành bạc oxyd

Tất cả đúng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm tương đương là thời điểm:

Ngay trước chỉ thị chuyển màu

Ngay lúc chỉ thị chuyển màu

Ngay sau chỉ thị chuyển màu

Sau khi chỉ thị chuyển màu

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm tương đương còn được gọi là điểm:

Kết thúc phản ứng

Kết thúc chuẩn độ

Chỉ thị đổi màu

Kết thúc của sự chuẩn độ lý thuyết

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đương lượng của natri clorid bằng:

57,5

58,5

59,5

56,5

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng phân tử của Natri clorid bằng:

57,5

58,5

59,5

56,5

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức hóa học của Natri clorid:

NaCl

NaHCO3

NaCO3

NaHO3

21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để phép định bằng phương pháp kết tủa xảy ra:

Kết tủa phải rất ít tan, phải bền.

Sự kết tủa phải xảy ra nhanh.

Có khả năng xác định được điểm tương đương

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp nào dùng phổ biến trong phép định bằng phương pháp kết tủa:

Định lượng bằng bạc nitrat

Định lượng bằng thủy ngân (I)

Định lượng bằng thủy ngân (II)

Tất cả đúng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp nào ít được sử dụng trong phép định bằng phương pháp kết tủa:

Định lượng bằng bạc nitrat

Định lượng bằng thủy ngân (I)

Định lượng bằng thủy ngân (II)

Tất cả đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dược ĐiểnVN quy định định lượng dung dịch các muối halogenid bằng cách:

Nhỏ trực tiếp bạc nitrat 0,1N xuống một thể tích chính xác dung dịch muối halogenid cần định lượng

Nhỏ trực tiếp thủy ngân I 0,1N xuống một thể tích chính xác dung dịch muối halogenid cần định lượng

Nhỏ trực tiếp thủy ngân II 0,1N xuống một thể tích chính xác dung dịch muối halogenid cần định lượng

Nhỏ trực tiếp Amoni thiocyanat 0,1N xuống thể tích chính xác dung dịch muối halogenid cần định lượng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép định lượng bằng bạc nitrat theo phương pháp Mohr chỉ chính xác khi:

Nồng độ chất cần xác định xấp xỉ bằng nồng độ dung dịch bạc nitrat

Nồng độ chất cần xác định xấp xỉ bằng nồng độ dung dịch amoni thiocyanat

Cả hai dung dịch trên

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tránh sai số trong phép định lượng phương pháp Fonhard, khi đến điểm tương đương cần phải:

Đọc ngay thể tích dung dịch amoni sulfocyanid đã dùng

Phải thực hiện thao tác chậm rải khi định lượng.

Phải thật tập trung khi định lượng.

Nồng độ dung dịch amoni thiocyanat phải đúng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định lượng bằng phương pháp oxy hóa – khử là phương pháp định lượng……. dựa vào phản ứng oxy hóa – khử:

Thể tích

Kết tủa

Acid – base

Khối lượng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp oxy hóa – khử được sử dụng để định lượng các chất:

a, b đúng

Có tính oxy hóa

Có tính khử

a, b sai

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất khử như:

Fe++

Cu++

MnO4- –

CrO4- –

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất khử như:

Mn++

Cu++

Cr2O72-

ClO3-

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

Xem tất cả
© All rights reserved VietJack