vietjack.com

700+ câu trắc nghiệm các phương pháp vật lý và hóa học trong hóa phân tích có đáp án - Phần 11
Quiz

700+ câu trắc nghiệm các phương pháp vật lý và hóa học trong hóa phân tích có đáp án - Phần 11

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lấy 78ml ethanol tuyệt đối pha thành 100ml dung dịch. Vậy nồng độ của dung dịch cồn là:

78%

7,8%

0,78%

8,7%

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lấy 960ml ethanol tuyệt đối pha thành 1000ml dung dịch. Vậy nồng độ của dung dịch cồn là:

48,97%

47,98%

96%

9,6%

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích dung dịch HCl 37,23% (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 10% (khối lượng/thể tích):

22,57ml

22,25ml

37,23ml

2,25ml

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính lượng NaCl cần để pha 500ml dd NaCl 10% (khối lượng/thể tích):

20g

30g

50g

5g

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính lượng KCl cần để pha 100ml dd KCl 2% (khối lượng/thể tích):

2g

0,2g

0,02g

20g

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính lượng NaOH cần để pha 250ml dd NaOH 0,05% (khối lượng/thể tích):

0,5g

0,25g

0,125g

0,1g

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính lượng AgNO3 cần để pha 200ml dd AgNO3 0,02% (khối lượng/thể tích):

4g

0,4g

0,04g

40g

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp khối lượng có thể dựa trên:

A,B đúng

Khối lượng sản phẩm tạo thành

Khối lượng còn lại sau khi bay hơi

A,B sai

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc của phương pháp kết tủa:

A,B,C đúng

Tiến hành kết tủa hoàn toàn chất cần phân tích bằng thuốc thử thích hợp

Lọc tách lấy tủa ra khỏi dung dịch, rửa, sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi rồi cân.

Từ khối lượng tủa thu được tính ra hàm lượng chất cần xác định có trong mẫu thử.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng tủa là:

Dạng kết tủa cuối cùng sau khi sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi

Dạng kết tủa tạo thành sau phản ứng kết tủa

Dạng vô định hình

Dạng tinh thể

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính lượng NH4Cl cần để pha 50ml dd NH4Cl 25% (khối lượng/thể tích):

12,5g

100g

50g

25g

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ mol ký hiệu là:

CM

CN

C%

VM

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ đương lượng ký hiệu là:

CN

CM

C%

VN

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ mol cho biết số mol chất tan có trong… dung dịch:

1000ml

100ml

100g

1000g

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ đương lượng cho biết số … chất tan có trong 1 lít dung dịch:

Đương lượng gam

Mol

Gam

mililit

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch NaOH chứa 4g NaOH nguyên chất trong 1000 ml (MNaOH = 40g) có nồng độ mol là:

0,1M

0,1N

0,01M

0,01N

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4, biết rằng để pha một dung dịch có thể tích là 500ml, lượng H2SO4 đậm đặc cần dùng 49g. Khối lượng mol của H2SO4 (M = 98 g):

1M

1N

0,1M

0,1N

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4, biết rằng để pha một dung dịch có thể tích là 250ml, lượng H2SO4 đậm đặc cần dùng 98g. Khối lượng mol của H2SO4 (M = 98 g):

2M

1M

0,5M

4M

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4, biết rằng để pha một dung dịch có thể tích là 100ml, lượng H2SO4 đậm đặc cần dùng 57g. Khối lượng mol của H2SO4 (M = 98 g):

5,81M

5,70M

9,80M

0,1M

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4, biết rằng để pha một dung dịch có thể tích là 200ml, lượng H2SO4 đậm đặc cần dùng 29g. Khối lượng mol của H2SO4 (M = 98 g):

1,49M

2M

1M

5,81M

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4, biết rằng để pha một dung dịch có thể tích là 1000ml, lượng H2SO4 đậm đặc cần dùng 2g. Khối lượng mol của H2SO4 (M = 98 g):

0,02M

2M

1M

0,01M

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước biển tiêu chuẩn chứa 2,7g muối NaCl (M=58,5g) trong mỗi 100ml dung dịch. Nồng độ mol của NaCl trong nước biển là … M:

0,46

0,00046

0,0046

0,046

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nồng độ mol của dung dịch HCl, biết rằng để pha một dung dịch có thể tích là 250ml, lượng HCl đậm đặc cần dùng 73g. Khối lượng mol của HCl (M = 36,5 g):

6M

2M

4M

8M

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

100 ml dung dịch chứa 4,75g NaCl (M=58,5). Nồng độ mol của dung dịch là … M:

0,081

0,81

0,0081

0,00081

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

200 ml dung dịch chứa 5,4g AgNO3 (M=108). Nồng độ mol của dung dịch là … M:

0,5

0,25

1

2

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

250 ml dung dịch chứa 2,65g KOH (M=56). Nồng độ mol của dung dịch là … M:

0,19

1,9

0,019

0,0019

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

500 ml dung dịch chứa 7,2g NaOH (M=40). Nồng độ mol của dung dịch là … M:

0,36

3,6

0,0036

0,036

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định nồng độ đương lượng của dung dịch AgNO3 (M = 108) khi hoà tan 1,35g AgNO3 trong nước để tạo thành 250ml dung dịch:

0,1N

0,05N

0,25N

1N

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ đương lượng của dung dịch NaCl (M = 58,5) khi hoà tan 58,5g NaCl trong nước để tạo thành 500ml dung dịch là:

1N

0,05N

2N

0,1N

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ đương lượng của dung dịch NaOH (M = 40) khi hoà tan 2g NaOH trong nước để tạo thành 100ml dung dịch là:

0,5N

0,05N

0,25N

1N

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

Xem tất cả
© All rights reserved VietJack