vietjack.com

700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 6)
Quiz

700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 6)

V
VietJack
IT TestTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

List Separator dùng để xác định:

Dấu ngăn cách giữa các đối số.

Dấu ngăn cách số thập phân.

Dấu ngăn cách số hàng ngàn

Dấu kết thúc một hàm trong Excel

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, hàm Average dùng để tính:

Trung bình các ô dữ liệu số không trống

Trung bình các ô dữ liệu số trống tính = 0

Trung bình các ô dữ liệu số kí tự tính = 0

Trung bình các ô dữ liệu số, có kí tự thì báo lỗi

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = SUM(A1:A3) thì kết quả là:

796

705

720

710

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = COUNTA(A1:A3) thì kết quả là:

2

3

4

5

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = ROUND(SUM(A1:A3),-1) thì kết quả là:

710

649

578

705

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đổi chữ thường thành chữ IN HOA, ta chọn:

Hàm Upper

Hàm Lower

Hàm Proper

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm QUOTIENT dùng để:

Cho ra số dư của phép chia

Cho ra tích số của các số

Cho ra số nguyên của phép chia

Cho ra phần thập phân

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xuống dòng trong cùng một ô, ta ấn tổ hợp phím

Ctrl – Shift – Enter.

Ctrl – Enter.

Shift – Enter.

Alt – Enter.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm =ROUND(123456.789,-3) sẽ cho kết quả là :

123456.789

123456

123457

123000

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bảng tính Excel, ô A5 chứa “TRAN” và ô B5 chứa “ANH”. Để ổ D5 cho kết quả là “TRAN ANH” (có 1 khoảng trắng ở giữa), ta thực hiện công thức như sau :

= A5 + “ “ + B5

= A5 + B5

= A5 &“ “& B5

D. = A5 & B5

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để có được chuỗi “ B ” của chuỗi “ ABC ” ở tại địa chỉ ô B5. Ta dùng công thức nào sau đây :

=LEFT(RIGHT(B5,2),2)

=RIGHT(LEFT(B5,2),2)

=MID(B5,2,1)

=MID(B5,1,2)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, AND, OR, NOT là:

Hàm của kiểu dữ liệu kiểu số

Hàm của kiểu dữ liệu kiểu Logic

Hàm của kiểu dữ liệu ngày

Tất cả đều sai

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với công thức = MAX(20,MIN(5,100)) cho kết quả là

100

20

5

Tất cả đều sai

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đáp án nào sau đây đúng? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái

Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái

Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề trái

Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị chuỗi “a”, tại ô B2 gõ công thức =5/A2 cho kết quả:

0

5

#Value!

#DIV/0!

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thêm một Sheet vào tập tin bảng tính:

Insert\Sheet

Foomat\Sheet

Tool\Sheet

Insert\WordSheet

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thực hiện việc tìm kiếm chuỗi trong bảng tính, ta dùng lệnh:

Edit\Find….

Insert\Find….

Fomat\Find….

Windows\Find…

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel để đánh số thứ tự tự động trên 1 cột ta sử dụng chức năng:

Edit\Fill\Series

Edit\Series\Fill

Edit\Insert\Value

Cả 3 cách trên đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm và thay thế dữ liệu ta dùng lệnh:

View\Replace

Edit\Replace

Edit\Find…

Câu b, c đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đổi tên của một worksheet ta thực hiện:

Format\Sheet\Rename

Format\Rename\Sheet

Edit\Rename sheet

Các câu trên đều sai

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xoá các dòng dữ liệu đã chọn trên bảng tính, ta chọn dòng muốn xoá và thực hiện:

Delete\Rows

Edit\Delete

Edit\Clear

Edit\Fill

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chèn cột vào bảng tính ta dùng lệnh:

Insert\Cells\chọn Entire columns

Insert\Column

Insert\Cells\chọn Shift cell downs

Câu a, b đúng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần mềm ứng dụng Excel dùng để:

Quản lý cơ sở dữ liệu

Xử lý bảng tính và biểu đồ

Lập trình bảng tính

Thực hiện cả 3 mục đích trên

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn di chuyển đến một sheet khác trong tập tin thực hiện:

Nhấn phím F12 và số thứ tự của sheet

Nhấn chuột lên tên sheet cần tác động

Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ PgUp hoặc Ctrl + PgDn

Thực hiện cách b hoặc c đều được

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sheet được chèn thêm vào tập bảng tính có vị trí:

Ở ngay phía trước Sheet hoạt động

Ở sau cuối tất cả sheet

Ở trên cùng tất cả sheet

Ở ngay phía sau sheet hoạt động

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn xoá một sheet trong tệp bảng tính, thực hiện:

Di chuyển đến sheet đó rồi nhấp chọn Edit\Delete Sheet

Di chuyển đến sheet đó, nhấn tổ hợp phím Alt + E, nhấn tiếp phím L

Nhấn chuột phải trên tên sheet đó để mở menu tắt rồi chọn Delete

Thực hiện một trong ba cách trên

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thực hiện ghi một tập tin vào đĩa, thực hiện:

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S

Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + S

Nhấn tổ hợp phím Alt + S

Câu a và b đều đúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ấn phím F12 là để:

Thực hiện lệnh Open

Thực hiện lệnh Save As

Thực hiện lệnh Close

Thực hiện lệnh Print

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn đóng một tập tin, thực hiện:

Nhấn tổ hợp phím Alt +E, C

Nhấn chọn File\Close

Nhấn tổ hợp phím Alt + V

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổ hợp phím Ctrl + F4 tương đương với lệnh:

Thoát khỏi Excel

Lưu tập tin với tên mới

Đóng tập tin hiện hành

Đóng sheet hiện hành

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn nhập ngày hệ thống vào ô hiện hành, bạn thực hiện nhấn tổ hợp phím:

Ctrl + :

Alt + :

Ctrl = ;

Alt = ;

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình thực hiện việc chọn nhóm ô (nhóm hàng) không liên tiếp, bạn nhấn - giữ:

Tổ hợp phím Alt + Shift

Phím Ctrl

Tổ hợp phím Alt + Ct

Phím Shif

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi muốn đánh dấu chọn một cột trong trang bảng tính ta thực hiện:

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar

Nhấn tổ hợp phím Alt + Spacebar

Nhấn tổ hợp phím Shift + Spacebar

Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi muốn đánh dấu chọn một hàng trong trang bảng tính ta thực hiện:

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar

Nhấn tổ hợp phím Alt + Spacebar

Nhấn tổ hợp phím Shift + Spacebar

Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Địa chỉ ô “$A0” là:

Địa chỉ tuyệt đối

Địa chỉ tương đối

Địa chỉ tuyệt đối cột

Địa chỉ đã bị viết sai

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn vẽ nhanh một biểu đồ, ta di chuyển ô hiện hành vào trong bảng dữ liệu rồi nhấn phím:

F1

F10

F11

F12

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, để chèn hình ảnh ta thực hiện:

Chọn Insert\Picture\Clip Art

Chọn Insert\Symbol

Chọn Fomat\Picture

Không có câu nào đúng

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel muốn dùng hộp thoại Find để tìm kiếm ta:

Nhấn tổ hợp Ctrl +F

Nhấn tổ hợp phím menu Edit\Find

Nhấn tổ hợp phím Alt + F

Thực hiện cách a và b đều được

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Excel cho phép mở nhiều tập tin bảng tính cùng một lúc, muốn làm việc với một tập tin đã mở ta chọn:

Windows\chọn tập tin làm việc

Tools\chọn tập tin làm việc

Edit\chọn tập tin làm việc

Help\chọn tập tin làm việc

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong excel để kẻ khung cho một khối ô, ta dùng lệnh nào sau đây:

Format Sheet

Format Cell

Format Row

Format column

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel muốn lưu tài liệu với một tên khác ta dùng lệnh hay tổ hợp phím nào?

File\Save As

F12

Các câu a và b đều đúng

Các câu trên đều sai

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel để vẽ đồ thị ta dùng lệnh hay kích vào biểu tượng nào sau đây:

Insert\Chat

Kích vào biểu tượng Chat Wizard trên thanh công cụ

Các câu a và b đều đúng

Các câu a và b đều sai

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính trung bình cộng 3 ô A1, A2, A3 không tính dữ liệu chuỗi hay rỗng:

=(A1+A2+A3)/3

=Sum(A1:A3)/3

=Average(A1:A3)

Ba câu trên đều đúng

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả trong A1 là gì, nếu tại đó ta nhập 1+2:

3

1+2

Báo lỗi

Tất cả các câu trên đều sai

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để lọc dữ liệu trong excel ta thực hiện:

Data\sort

Data\filter

Data\Group

Tools\Filter

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ô A5, B5 lần lượt chứa “TIN” và “HOC” để D5 có kết quả là “TIN HOC” (có một khoảng trắng) thì tại ô D5 gõ:

=A5+ “”+B5

=A5+B5

=A5&“ ”&B5

A5&B5

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức =INT(13/6)+MOD(3,7) cho kết quả:

3

5

4

9

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức =MAX(2,3,9)-MIN(2,3,9)+COUNT(0,1,“ABC”) kết quả:

10

7

9

Các câu trên đều sai

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử ô A3 có giá trị 8 và ô B3 là G, tại ô C3 gõ công thức = IF(AND(A3>=8,B3=“G”),“YES”,“NO”) kết quả là:

YES

NO

8

G

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức =SUM(2,“3”,TRUE,LEFT(“10A”)) cho kết quả:

Báo lỗi

5

6

7

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack