vietjack.com

700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 10)
Quiz

700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 10)

V
VietJack
IT TestTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xử dụng ký tự đầu tiên bên trái của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra (xem hình), để điền tên Sản Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công thức:

=VLOOKUP(LEFT( A3,1),$B$10:$D$12,2, 0)

=HLOOKUP( LEFT(A3,1),$ B$10:$D$12, 2,0)

=VLOOKUP(LE FT(A3,1),$C$9:$ D$12,2,0)

=HLOOKUP(L EFT(A3,1),$C$9:$D$12,2,0)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn trả về giá trị dò tìm trên cột ta dùng hàm:

Vlookup

Hlookup

Index

Match

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để dò tìm vị trí của một giá trị trong một khối, ta dùng hàm:

Vlookup

Hlookup

Index

Match

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =Match(1,{3,2,1},0)

1

2

3

Lỗi công thức

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =Match(4,{4,3,2,1},0):

4

3

2

1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

1MB (Mega byte) bằng:

1024 GB

1024 KB

1000 KB

1000B

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các giá trị nào sau đây không phải là địa chỉ ô:

$J12345

IZ$15

$HA$255

Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hàm IF, AND và OR là thuộc loại hàm xử lý dữ liệu:

Số

Ngày Tháng Năm

Logic

Chuỗi

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hàm nào sau đây không xử lý được chuỗi ký tự Alphabet:

Left

Sum

Len

Không câu nào đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hàm nào sau đây không xử lý được dữ liệu kiểu ký tự (chuỗi):

Value

Len

Left

Không câu nào đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các loại địa chỉ sau, địa chỉ nào là không hợp lệ trong Excel:

145$E

M$345

$AA12

$Z20

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các ô dữ liệu của bảng tính Excel có thể chứa:

Các giá trị logic, ngày, số, chuỗi

Các giá trị kiểu ngày, số, chuỗi

Các dữ liệu là công thức

Các câu trên đều đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc của một địa chỉ trong Excel là:

Ký Hiệu Hàng và Số Thứ Tự Cột

Ký Hiệu Cột và Số Thứ Tự Hàng

Cả A và B đều sai

Cả A và B đều đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết địa chỉ nào sau đây không hợp lệ:

$Z1

IV12

AA$12

XY2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của biểu thức lệnh:=MAX(20,7)+MOD(20,7)+ MIN(20,7):

30

52

35

25

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của biểu thức sau: =And("DaNang"<>"D*",False):

True

False

#Value

Biểu thức sai cú pháp

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của biểu thức:=LEN(LEFT("DANANG",2)):

#VALUE

DA

2

#NAME?

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của biểu thức: =Max(20,40)/Min(5,8):

8

40

20

5

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của công thức:=LEN(MID("TIN HOC CAP DO B", 9)):

8

9

16

Báo lỗi

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của công thức =RIGHT("TP_Da_Nang",6):

DaNang

a_Nang

TPDaNa

TP_DaNang_

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của công thức sau=Min(5,7,9)+Max(5,7,9)+Mod(9,7):

14

15

16

17

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của công thức sau: = MIN(MAX(2,3,4),MIN(5,6,7,8))

2

5

4

8

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của công thức sau:=AND(OR(FALSE,3>2),AND(TRUE,FALSE)):

2

3

True

False

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của công thức sau: =Average(3,7,5,9)/0:

6

0

#DIV/0!

7

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của công thức sau: =DATE(2004,16,1):

01/04/2005

04/01/2005

01/04/2004

04/01/2004

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của công thức sau: =Date(2008,10,0):

30/09/2008

30/10/2008

31/10/2008

01/10/2008

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của công thức sau: =Date(2008,3,4):

Là 1 kiểu dữ liệu Date

Là 1 kiểu dữ liệu Number

Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của công thức sau: =DAY(DATE(2004,3,0)):

28

29

30

31

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của công thức sau:=IF(AND(23>12,OR(12>23,23>12)),2007,2006):

2007

False

2006

Báo lỗi

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của công thức sau: =INT(345.97):

97

345.97

345

346

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của công thức sau: =Max(20,40)/Min(5,8):

4

5

8

#NAME?

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của công thức sau: =Round(1.64/3,1)*3:

Là một số có một số lẻ thập phân

Là một số có một số lẻ thập phân, chia hết cho 3

Công thức này bị lỗi

Câu C là đúng nhất

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của công thức sau: INT(12.56)+SQRT(100):

12

56

10

22

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tính Bình quân cho cột Tổng Lương từ E6 đến E12. Ta sử dụng công thức nào sau đây:

=SUM(E6:E12)

=AVG(E6:E1 2)

=AVERAGE(E6+E12)

=AVERAGE( E6:E12)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tính giá trị trung bình của các số có trong các ô B1, C1, D1, E1, ta dùng công thức:=Round(Average(B1: E1),0)

=Average(B1: E1)

=Average(B1,C1, D1,E1)

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tính tổng (Auto Sum) các ô liên tục của một cột, ta đưa con trỏ về ô chứa kết quả rồi thực hiện:

Nhấn tổ hợp phím Ctrl+=

Chọn Data - Subtotals

Nhấn tổ hợp phím Alt+=

Tất cả các trả lời đều đúng

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tính tổng (Auto Sum) các ô liên tục của một cột, ta đưa trỏ về ô chứa kết quả rồi thực hiện:

Data - Subtotals

Nhấn tổ hợp phím Alt + =

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =

Tất cả các trả lời đều đúng

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tính tổng các giá trị trên vùng địa chỉ (B5:B7), ta thực hiện công thức:

=SUM(B5:B7)

=SUM(B5,B6, B7)

=SUM($B$5:$B$ 7)

Tất cả các câu trên đều đúng

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tính tổng các số trên cùng 1 dòng ghi tại các ô không liên tục gồm ô A3,C3 và khối E3:G3. Sử dụng công thức nào sau đây:

=SUM(E3..G3)

=SUM(A3..G 3)

=SUM(A3,C3,E 3:G3)

=A3+C3+E3..G 3

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tính trung bình cộng các ô có chứa dữ liệu kiểu số trong một phạm vi khối ta sử dụng hàm:

SUM

IN

AX

AVERAGE

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tính trung bình cộng giá trị số tại các ô C1, C2 và C3. Ta hực hiện công thức nào sau đây:

=SUM(C1:C3)/3

=AVERAGE( C1:C3)

=(C1+SUM(C2:C 3))/3

Tất cả công thức trên đều đúng

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tô màu nền cho ô dữ liệu, ta chọn ô cần tô rồi:

Click vào biểu tượng Fill Color trên thanh công cụ Formatting

Chọn menu Format - Cells, chọn Font và chọn color

Click vào biểu tượng Font Color trên thanh công cụ

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tổng hợp số liệu từ nhiều bảng tính khác nhau, ta sử dụng công cụ:

Pivot Table

Consolidate

Cả A và B đều sai

Cả A và B đều đúng

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để trích 3 ký tự HIK trong chuỗi EFGHIK chứa tại ô A4 của bảng tính, ta dùng công thức:

=Right(A4,3)

=Mid(A4,3,3)

=Left(A4,3)

Cả A và B đều đúng

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để trích 3 ký tự HIK trong chuỗi EFGHIK chứa tại ô A4 của bảng tính, ta dùng hàm:

=Right(a4,3)

=Mid(a4,3)

=Left(a4,3)

Tất cả đều sai

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để trích lọc dữ liệu tự động trong Excel thực hiện lệnh:

Data - Filter - AutoFilter

Format - Filter- AutoFilter

Data - Auto Filter

Data - Filter - Advanced Filter

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để trích lọc dữ liệu tự động trong Excel thực hiện lệnh:

Data - Sort

Data - Filter

Data - Filter - AutoFilter

Format - Filter - Advanced Filter

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để trộn 2 ô dữ liệu trên bảng tính, ta chọn 2 ô cần nối với nhau:

Click vào biểu tuợng Merge and Center trên thanh công cụ

Chọn Format - Cells - Alignment - Merge Cells

Cả hai câu A và B đều đúng

Cả hai câu A và B đều sai

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xác định bề rộng của cột đang chọn, ta thực hiện:

Format - Column Width

Edit - Columns Width

Format - Column - Width

Edit - Column - Width

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xem tài liệu trước khi in ta thực hiện:

Chọn File - Print Preview

Click vào biểu tượng Print Preview trên thanh công cụ

Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack