50 câu hỏi
Để xóa cột trong bảng tính ta thực hiện như sau:
Chọn cột cần xóa, vào Menu Insert chọn Delete Column
Chọn cột cần xóa, vào Menu Insert chọn Delete
Chọn cột cần xóa, nhắp phải chuột, chọn Delete Cell
Chọn cột cần xóa, nhắp phải chuột, chọn Delete
Để xóa một cột trong Excel tại vị trí con trỏ ta thực hiện:
Bấm phím Delete trên bàn phím
Chọn Table - Delete Columns
Chọn Format - Delete Columns
Chọn Edit - Delete - Entire Column
Trong Excel Để xoá một Sheet đã chọn ta thực hiện như sau:
Chọn Edit - Delete Sheet
Nhắp phải chuột tại Sheet Tab - chọn Delete
Chọn View - Delete Sheet
Câu A và B đều đúng
Trong Excel Để xóa một Sheet đã chọn trong Workbook ta thực hiện lệnh:
Edit - Delete Sheet
Format - Sheet - Hide
Kích chuột phải tại tên Sheet và chọn Delete
Câu A và C đúng
Để xoá một Sheet đã chọn trong WorkBook, ta thực hiện lệnh:
Edit - Delete Sheet
Bấm phím Delete và chọn OK
Kích chuột phải chuột tại tên Sheet và chọn Delete
Câu A và câu C đúng
Trong Excel Để xoá một Sheet đã chọn, ta thực hiện:
Chọn menu View - Delete Sheet
Chọn menu File - Delete Sheet
Ấn chuột phải lên tên Sheet tại Sheet Tab - Delete
Cả A và B đều đúng
Bắt đầu một công thức ta có thể sử dụng:
Dấu hỏi (?)
Dấu bằng (=)
Dấu trừ (-)
Dấu bằng (=) hoặc dấu cộng(+)
Cho biết kết quả của công thức sau: SQRT(100):
100
10
0.1
10000
Cho biết kết quả của công thức:= MIN(5,7,9)+MAX(5,7,9)+MOD(9,7):
14
17
15
16
Cho biết kết quả khi thực hiện biểu thức. =Not(23+12=2007):
True
#N/A
2007
23
Cho biết kết quả trả về khi thực hiện côngthức: =NOT(AND(5>2;2>=2;9< 10)) là:
TRUE
FALSE
2
5
Chọn ra câu phát biểu sai:
Excel cho phép in WorkSheet hiện hành
Excel cho phép in tất cả các WorkSheet có trong WorkBook
Excel cho phép in một vùng được chọn lựa
Excel chỉ in được trang hiện hành
Trong Excel Chức năng của hàm TRIM(text) là để dùng:
Cắt bỏ các khoảng trống đầu chuỗi Text
Cắt bỏ các khoảng trống cuối chuỗi Text
Cắt bỏ các khoảng trống đầu, giữa và cuối của chuỗi Text
Cắt bỏ các khoảng trống giữa chuỗi Text
Trong Excel Chuỗi nào sau đây là kết quả của công thức: =Proper("Tin học"):
Tin Học
TIN Học
tin học
TIN học
Công cụ nào sau đây cho phép dò tìm được mối quan hệ giữa các ô thông qua công thức:
Track Changes
Spelling
Protection
Auditing
Công thức = ROUND(3.56,1) sẽ cho ra giá trị nào dưới đây
3.5
3.6
3.50
Câu A và C đều
Trong Excel Công thức =Average(2,3,5) sẽ cho giá trị:
3.4
3.3
3.333333…
Câu B và C đều đúng
Công thức =Choose(1,Choose(1,"Hai","Ba","Bốn"),"Hai","Ba","Bốn") sẽ cho kết quả:
"Một"
"Hai"
"Bốn"
"Ba"
Công thức =Countif(A2:A8, AB1) sẽ:
Đếm các ô trong vùng A2:A8 có chuỗi AB1
Đếm các ô trong vùng A2:A8 có dữ liệu giống như dữ liệu ở ô địa chỉ AB1
Đếm các ô trong vùng A2:A8 có chữ AB1 và có dữ liệu kiểu số
Tất cả đều sai
Công thức nào sau đây cho phép lấy ra chuỗi "Ty" từ chuỗi ký tự "Cong Ty Tin Hoc":
Right("Cong Ty Tin Hoc",2)
Mid("Cong Ty Tin Hoc",2,6)
Left(RIGHT("Cong Ty Tin Hoc",10),2)
Left("Cong Ty Tin Hoc",2)
Công thức nào sau đây đúng cú pháp:
=IF(1=2 AND 4<4,"Đúng","Sai")
=SUM(10,A1:A100)
=MIN(12,MAX( 1;10))
="Office"+RIG HT("1997",2)
Công thức nào sau đây là một công thức đúng cú pháp:
=IF(AND(1>2,"Đúng"),"Đúng","Sai")
=IF(1>2 AND 3>4,"Đúng","Sai")
=IF(OR(1>2,"Đúng"),"Đúng","Sai ")
=IF(OR(1>2,"Đúng"="Đúng"),"Đúng","Sai")
Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp:
=IF(AND("Đúng"="Đúng","Đúng"="Đúng"),"Đúng","Đúng")
=IF(OR("Sai"="Đúng","Đúng"="Sai"),"Đúng","Sai")
=IF(1>2,"Đúng","Sai")
=IF(OR(1>2,"Đúng"),"Đúng", "Sai")
Công thức tại ô C3 là=RAND()*10. Kết quả tại ô đó là:
9
8
10
Là một số ngẫu nhiên có giá trị trong phạm vi từ 0 đến 10
Công thức tại ô C5 là: =$A5*C$4. Vậy khi sao chép nó đến ô D6 thì nội dung công thức tại D6 là:
=$B6*D$5
=$A5*D$4
=$B5*D$4
=$A6*D$4
Công thức tham chiếu dữ liệu từ Sheet khác có dạng
'Tên Sheet tham chiếu'#Địa chỉ ô tham chiếu
Địa chỉ ô tham chiếu!'Tên Sheet tham chiếu'
''Tên Sheet tham chiếu'!Địa chỉ ô tham chiếu
'Tên Sheet tham chiếu'&Địa chỉ ô tham chiếu
Để ẩn các cột (Columns) dữ liệu đã chọn trong Sheet hiện hành, ta thực hiện lệnh:
Format - Hide Column
Format - Column - Hide
Format - Column Hide
Format - Column - UnHide
Để biết ngày giờ hiện hành ta sử dụng hàm:
Day()
Date()
Now()
Today()
Để biết tháng 5 có bao nhiêu ngày, ta dùng công thức nào sau đây:
=DAY(DATE(2008, 6,0))
=DAY(DATE (2008,5,1))
=DAY(DATE(20 08,7,30))
=DAY(DATE(2 008,5,0))
Để che dấu (Hide) các cột đã được chọn ta thực hiện lệnh:
Insert - Columns - Hide
Format - Column Hide
Format - Column - Hide
Format - Cells - Hide
Để chèn một hàm vào công thức, ta thực hiện:
Kích chọn Insert - Function
Gõ tên hàm cần chèn tại công thức
Cả A và B đều sai
Cả A và B đều đúng
Để chèn thêm hàng trong bảng tính ta thực hiện như sau:
Chọn hàng cần chèn, vào Format chọn
Chọn hàng cần chèn, vào
Chọn hàng cần chèn, nhắp phải
Chọn hàng cần chèn, nhắp phải
Để chèn thêm một bảng tính (Worksheet) ta thực hiện như sau
Edit - WorkSheet
Format - WorkSheet
Insert - WorkSheet
Không thể chèn thêm
Để chèn thêm một hàng (dòng) tại vị trí đang đặt con trỏ ô, ta thực hiện lệnh Insert - Cells, sau đó chọn:
Shift Cells Right
Shift Cells Down
Entire Row
Entire Column
Để chọn các khối ô không liên tục trên bảng tính, ta sử dụng:
Chuột và bấm kèm với phím Shift
Chuột và bấm kèm với phím Enter
Chuột và bấm kèm với phím Ctrl
Chuột và bấm kèm với phím Alt
Để chọn các Sheet không liên tục trên Sheet Tab, ta chọn lần lượt từng Sheet một và bấm kèm phím:
Ctrl
Alt
Shift
Tab
Để chọn nguyên cả 1 cột ta thực hiện thao tác nào sau đây:
Nhắp chuột Ký hiệu cột
Chọn hết 65536 ô của cột đó
Bấm tổ hợp phím Ctrl + Spacebar khi con trỏ Bảng tính đang ở trên cột đó
Tất cả các cách trên đều đúng
Để chọn nguyên cả 1 hàng ta thực hiện thao tác nào sau đây:
Nhắp chuột Số thứ tự hàng
Chọn hết 256 ô của hàng đó
Bấm tổ hợp phím Shift + Spacebar khi con trỏ Bảng tính đang ở trên hàng đó
Tất cả các cách trên đều đúng
Để chọn những cột không liên tiếp nhau, ta dùng chuột kích chọn từng cột một, đồng thời ấn
Shift
Ctrl
Tab
Alt
Để chọn tất cả các ô có trong một bảng tính WorkSheet, ta thực hiện:
Bấm Ctrl+F
Bấm Ctrl+D
Bấm Ctrl+C
Bấm Ctrl+A
Trong Exxcel Để có được một chuỗi chữ in hoa từ một chuỗi chữ in thường, ta sử dụng hàm:
Upper
Lower
Proper
Tất cả đều sai
Trong Exxcel Để có thể lấy ra ký tự ở vị trí bất kỳ trong chuỗi, ta sử dụng hàm:
Right
Mid
Left
Mid hoặc có thể Left kết hợp với Right
Để có thể lấy ra ký tự ở vị trí bên phải của chuỗi ta dùng hàm:
Left(Text,[Num_chars])
Right(Text,[ Num_chars])
Sum(A1:A10)
Average(Right( A1:A10)
Để có thể sắp xếp nhanh số liệu trong một cột, ta có thể sử dụng biểu tượng nào trong các biểu tượng sau (xem hình):
Biểu tượng số 3
Biểu tượng số 4
Ta có thể dùng biểu tượng số 3 hoặc số 4
Tất cả các ý nêu trên đều đúng
Để dấu (ẩn) một hàng, ta chọn hàng đó và:
Chọn Format - Sheet - Hide
Chọn Format - Row - Hide
Kéo chuột tại vách ngăn hàng sao cho độ cao hàng bằng 0
Câu B và C đều đúng
Để đếm các ô có dữ liệu, ta dùng hàm:
Count
Countif
Counta
Cả 3 câu trên đều đúng
Để di chuyển qua lại giữa các Worksheet (Sheet), ta dùng tổ hợp phím:
Shift + Page Up (Page Down)
Ctrl + Page Up (Page Down)
Ctrl + Home (End)
Alt + Page Up (Page Down)
Trong Exxcel Để định dạng Font chữ cho một vùng dữ liệu đã chọn ta thực hiện:
Fomat Font - Cells
Format - Cells - Font
Format Cells - Font
Format - Font - Cells
Để định dạng khung kẻ (Border) cho một vùng dữ liệu đã chọn, ta thực hiện:
Format Cells - Border
Format - Border
Format - Cells - Border
Data - Cells - Boder
Để đổi tên cho một Sheet, ta thực hiện như sau:
Quét chọn cả Sheet, nhắp phải chuột và chọn Rename
Quét chọn cả Sheet, chọn Edit và chọn Rename
Nhắp phải chuột vào tên Sheet tại Sheet Tab và chọn Rename
Chọn Format và chọn Rename
