vietjack.com

700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 11)
Quiz

700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 11)

V
VietJack
IT TestTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xóa cột trong bảng tính ta thực hiện như sau:

Chọn cột cần xóa, vào Menu Insert chọn Delete Column

Chọn cột cần xóa, vào Menu Insert chọn Delete

Chọn cột cần xóa, nhắp phải chuột, chọn Delete Cell

Chọn cột cần xóa, nhắp phải chuột, chọn Delete

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xóa một cột trong Excel tại vị trí con trỏ ta thực hiện:

Bấm phím Delete trên bàn phím

Chọn Table - Delete Columns

Chọn Format - Delete Columns

Chọn Edit - Delete - Entire Column

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel Để xoá một Sheet đã chọn ta thực hiện như sau:

Chọn Edit - Delete Sheet

Nhắp phải chuột tại Sheet Tab - chọn Delete

Chọn View - Delete Sheet

Câu A và B đều đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel Để xóa một Sheet đã chọn trong Workbook ta thực hiện lệnh:

Edit - Delete Sheet

Format - Sheet - Hide

Kích chuột phải tại tên Sheet và chọn Delete

Câu A và C đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xoá một Sheet đã chọn trong WorkBook, ta thực hiện lệnh:

Edit - Delete Sheet

Bấm phím Delete và chọn OK

Kích chuột phải chuột tại tên Sheet và chọn Delete

Câu A và câu C đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel Để xoá một Sheet đã chọn, ta thực hiện:

Chọn menu View - Delete Sheet

Chọn menu File - Delete Sheet

Ấn chuột phải lên tên Sheet tại Sheet Tab - Delete

Cả A và B đều đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bắt đầu một công thức ta có thể sử dụng:

Dấu hỏi (?)

Dấu bằng (=)

Dấu trừ (-)

Dấu bằng (=) hoặc dấu cộng(+)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của công thức sau: SQRT(100):

100

10

0.1

10000

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của công thức:= MIN(5,7,9)+MAX(5,7,9)+MOD(9,7):

14

17

15

16

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả khi thực hiện biểu thức. =Not(23+12=2007):

True

#N/A

2007

23

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả trả về khi thực hiện côngthức: =NOT(AND(5>2;2>=2;9< 10)) là:

TRUE

FALSE

2

5

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ra câu phát biểu sai:

Excel cho phép in WorkSheet hiện hành

Excel cho phép in tất cả các WorkSheet có trong WorkBook

Excel cho phép in một vùng được chọn lựa

Excel chỉ in được trang hiện hành

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel Chức năng của hàm TRIM(text) là để dùng:

Cắt bỏ các khoảng trống đầu chuỗi Text

Cắt bỏ các khoảng trống cuối chuỗi Text

Cắt bỏ các khoảng trống đầu, giữa và cuối của chuỗi Text

Cắt bỏ các khoảng trống giữa chuỗi Text

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel Chuỗi nào sau đây là kết quả của công thức: =Proper("Tin học"):

Tin Học

TIN Học

tin học

TIN học

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công cụ nào sau đây cho phép dò tìm được mối quan hệ giữa các ô thông qua công thức:

Track Changes

Spelling

Protection

Auditing

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức = ROUND(3.56,1) sẽ cho ra giá trị nào dưới đây

3.5

3.6

3.50

Câu A và C đều

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel Công thức =Average(2,3,5) sẽ cho giá trị:

3.4

3.3

3.333333…

Câu B và C đều đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức =Choose(1,Choose(1,"Hai","Ba","Bốn"),"Hai","Ba","Bốn") sẽ cho kết quả:

"Một"

"Hai"

"Bốn"

"Ba"

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức =Countif(A2:A8, AB1) sẽ:

Đếm các ô trong vùng A2:A8 có chuỗi AB1

Đếm các ô trong vùng A2:A8 có dữ liệu giống như dữ liệu ở ô địa chỉ AB1

Đếm các ô trong vùng A2:A8 có chữ AB1 và có dữ liệu kiểu số

Tất cả đều sai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây cho phép lấy ra chuỗi "Ty" từ chuỗi ký tự "Cong Ty Tin Hoc":

Right("Cong Ty Tin Hoc",2)

Mid("Cong Ty Tin Hoc",2,6)

Left(RIGHT("Cong Ty Tin Hoc",10),2)

Left("Cong Ty Tin Hoc",2)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây đúng cú pháp:

=IF(1=2 AND 4<4,"Đúng","Sai")

=SUM(10,A1:A100)

=MIN(12,MAX( 1;10))

="Office"+RIG HT("1997",2)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây là một công thức đúng cú pháp:

=IF(AND(1>2,"Đúng"),"Đúng","Sai")

=IF(1>2 AND 3>4,"Đúng","Sai")

=IF(OR(1>2,"Đúng"),"Đúng","Sai ")

=IF(OR(1>2,"Đúng"="Đúng"),"Đúng","Sai")

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp:

=IF(AND("Đúng"="Đúng","Đúng"="Đúng"),"Đúng","Đúng")

=IF(OR("Sai"="Đúng","Đúng"="Sai"),"Đúng","Sai")

=IF(1>2,"Đúng","Sai")

=IF(OR(1>2,"Đúng"),"Đúng", "Sai")

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tại ô C3 là=RAND()*10. Kết quả tại ô đó là:

9

8

10

Là một số ngẫu nhiên có giá trị trong phạm vi từ 0 đến 10

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tại ô C5 là: =$A5*C$4. Vậy khi sao chép nó đến ô D6 thì nội dung công thức tại D6 là:

=$B6*D$5

=$A5*D$4

=$B5*D$4

=$A6*D$4

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tham chiếu dữ liệu từ Sheet khác có dạng

'Tên Sheet tham chiếu'#Địa chỉ ô tham chiếu

Địa chỉ ô tham chiếu!'Tên Sheet tham chiếu'

''Tên Sheet tham chiếu'!Địa chỉ ô tham chiếu

'Tên Sheet tham chiếu'&Địa chỉ ô tham chiếu

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để ẩn các cột (Columns) dữ liệu đã chọn trong Sheet hiện hành, ta thực hiện lệnh:

Format - Hide Column

Format - Column - Hide

Format - Column Hide

Format - Column - UnHide

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để biết ngày giờ hiện hành ta sử dụng hàm:

Day()

Date()

Now()

Today()

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để biết tháng 5 có bao nhiêu ngày, ta dùng công thức nào sau đây:

=DAY(DATE(2008, 6,0))

=DAY(DATE (2008,5,1))

=DAY(DATE(20 08,7,30))

=DAY(DATE(2 008,5,0))

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để che dấu (Hide) các cột đã được chọn ta thực hiện lệnh:

Insert - Columns - Hide

Format - Column Hide

Format - Column - Hide

Format - Cells - Hide

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chèn một hàm vào công thức, ta thực hiện:

Kích chọn Insert - Function

Gõ tên hàm cần chèn tại công thức

Cả A và B đều sai

Cả A và B đều đúng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chèn thêm hàng trong bảng tính ta thực hiện như sau:

Chọn hàng cần chèn, vào Format chọn

Chọn hàng cần chèn, vào

Chọn hàng cần chèn, nhắp phải

Chọn hàng cần chèn, nhắp phải

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chèn thêm một bảng tính (Worksheet) ta thực hiện như sau

Edit - WorkSheet

Format - WorkSheet

Insert - WorkSheet

Không thể chèn thêm

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chèn thêm một hàng (dòng) tại vị trí đang đặt con trỏ ô, ta thực hiện lệnh Insert - Cells, sau đó chọn:

Shift Cells Right

Shift Cells Down

Entire Row

Entire Column

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chọn các khối ô không liên tục trên bảng tính, ta sử dụng:

Chuột và bấm kèm với phím Shift

Chuột và bấm kèm với phím Enter

Chuột và bấm kèm với phím Ctrl

Chuột và bấm kèm với phím Alt

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chọn các Sheet không liên tục trên Sheet Tab, ta chọn lần lượt từng Sheet một và bấm kèm phím:

Ctrl

Alt

Shift

Tab

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chọn nguyên cả 1 cột ta thực hiện thao tác nào sau đây:

Nhắp chuột Ký hiệu cột

Chọn hết 65536 ô của cột đó

Bấm tổ hợp phím Ctrl + Spacebar khi con trỏ Bảng tính đang ở trên cột đó

Tất cả các cách trên đều đúng

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chọn nguyên cả 1 hàng ta thực hiện thao tác nào sau đây:

Nhắp chuột Số thứ tự hàng

Chọn hết 256 ô của hàng đó

Bấm tổ hợp phím Shift + Spacebar khi con trỏ Bảng tính đang ở trên hàng đó

Tất cả các cách trên đều đúng

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chọn những cột không liên tiếp nhau, ta dùng chuột kích chọn từng cột một, đồng thời ấn

Shift

Ctrl

Tab

Alt

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chọn tất cả các ô có trong một bảng tính WorkSheet, ta thực hiện:

Bấm Ctrl+F

Bấm Ctrl+D

Bấm Ctrl+C

Bấm Ctrl+A

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Exxcel Để có được một chuỗi chữ in hoa từ một chuỗi chữ in thường, ta sử dụng hàm:

Upper

Lower

Proper

Tất cả đều sai

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Exxcel Để có thể lấy ra ký tự ở vị trí bất kỳ trong chuỗi, ta sử dụng hàm:

Right

Mid

Left

Mid hoặc có thể Left kết hợp với Right

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để có thể lấy ra ký tự ở vị trí bên phải của chuỗi ta dùng hàm:

Left(Text,[Num_chars])

Right(Text,[ Num_chars])

Sum(A1:A10)

Average(Right( A1:A10)

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để có thể sắp xếp nhanh số liệu trong một cột, ta có thể sử dụng biểu tượng nào trong các biểu tượng sau (xem hình):

Biểu tượng số 3

Biểu tượng số 4

Ta có thể dùng biểu tượng số 3 hoặc số 4

Tất cả các ý nêu trên đều đúng

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để dấu (ẩn) một hàng, ta chọn hàng đó và:

Chọn Format - Sheet - Hide

Chọn Format - Row - Hide

Kéo chuột tại vách ngăn hàng sao cho độ cao hàng bằng 0

Câu B và C đều đúng

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đếm các ô có dữ liệu, ta dùng hàm:

Count

Countif

Counta

Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để di chuyển qua lại giữa các Worksheet (Sheet), ta dùng tổ hợp phím:

Shift + Page Up (Page Down)

Ctrl + Page Up (Page Down)

Ctrl + Home (End)

Alt + Page Up (Page Down)

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Exxcel Để định dạng Font chữ cho một vùng dữ liệu đã chọn ta thực hiện:

Fomat Font - Cells

Format - Cells - Font

Format Cells - Font

Format - Font - Cells

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để định dạng khung kẻ (Border) cho một vùng dữ liệu đã chọn, ta thực hiện:

Format Cells - Border

Format - Border

Format - Cells - Border

Data - Cells - Boder

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đổi tên cho một Sheet, ta thực hiện như sau:

Quét chọn cả Sheet, nhắp phải chuột và chọn Rename

Quét chọn cả Sheet, chọn Edit và chọn Rename

Nhắp phải chuột vào tên Sheet tại Sheet Tab và chọn Rename

Chọn Format và chọn Rename

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack