vietjack.com

700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 14)
Quiz

700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 14)

V
VietJack
IT TestTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn quay lui thao tác vừa thực hiện ta phải:

Click vào biểu tượng Undo trên thanh công cụ

Chọn Edit - Undo

Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z

Tất cả các cách trên đều được

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn trả về giá trị dò tìm trên hàng ta dùng hàm

Vlookup

Hlookup

Index

Match

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn xoá bỏ một cột khỏi bảng tính, ta chọn cột đó và thực hiện:

Nhấn phím Delete

Nhấn phím Ctrl+Delete

Click phải chuột tại tên cột, chọn lệnh Insert

Click phải chuột tại tên cột, chọn lệnh Delete

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn xuống hàng trong một ô thì ấn tổ hợp phím:

Ctlr + Enter

Ctrl + Shift + Enter

Alt + Enter

Shift + Enter

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu chỉ sao chép công thức của vùng dữ liệu nguồn, sau khi thực hiện Edit - Copy và Edit - Past Special, ta chọn:

All

Formulas

Values

Formats

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu độ rộng của dữ liệu kiểu số trong vùng lớn hơn độ rộng cột thì ô sẽ xuất hiện:

#######

#NUM!

#NAME?

#DIV/0

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu ta nhập trong ô A1 giá trị là: =1>2 thì kết quả hiển thị tại Formula Bar là:

=1>2

False

True

No

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu ta nhập trong ô A1 giá trị là: =1>2 thì kết quả hiển thị tại ô A1 là:

1>2

False

=1>2

No

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P để

Mở hộp thoại Print

Mở hộp thoại Font

Mở hộp thoại Find and Replace

Không có tác dụng nào cả

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nút Merge and Center trên thanh công cụ có chức năng:

Tạo màu nền cho các ô được chọn

Tạo đường viền cho các ô được chọn

Gộp các ô được chọn

Gộp các ô được chọn và canh giữa dữ

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép toán nào sau đây chỉ thực hiện được với dữ liệu kiểu chuỗi:

Nhân

Hợp

Chia

Cộng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép toán nào sau đây không thực hiện được với dữ liệu kiểu chuỗi:

Nhân, Chia

Luỹ Thừa

Cộng, Trừ

Tất cả các phép toán kể trên

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép toán nào sau đây thực hiện được với dữ liệu kiểu số:

Nhân, Chia

Luỹ thừa, Hợp

Cộng, Trừ

Tất cả các phép toán trên

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phím nào dưới đây cho phép sửa lại dữ liệu trong ô:

F5

ESC

Tab

F2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số cột có trong một WorkSheet là:

8

65536

256

16

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hàng có trong một WorkSheet là

65346

65536

65416

65426

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng hàm nào để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoa trong một ô chứa kiểu dữ liệu kiểu chuỗi (Text):

Trim

Lower

Upper

Proper

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng hàm nào để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoa trong một ô chứa kiểu dữ liệu kiểu chuỗi (Text):

Trim

Lower

Upper

Tất cả các hàm trên đều không thực hiện được

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng ký tự đầu tiên bên trái của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra (xem hình), để điền tên Sản Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công thức:

=VLOOKUP(LEFT(A 3,1),$B$10:$D$12,2,0)

=INDEX($C$ 10:$C$12,MA TCH(LEFT(A 3,1),$B$10:$B$12,0),1)

Cả A và B đều được

Cả A và B đều sai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng ký tự đầu tiên bên trái của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra (xem hình), để điền tên Sản Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công thức:

=INDEX($C$10:$C$1 2,MATCH(LEFT(A3,1),$B$10:$B$12,0),2)

=VLOOKUP( LEFT(A3,1),$ C$10:$D$12, 2,0)

=HLOOKUP(LE FT(A3,1),$C$10:$D$12,2,0)

Tất cả các công thức trên đều sai

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại Cell A1 có công thức: =If(4>5,"Sai","Đúng"), giá trị trả về tại Cell A1 sẽ là:

Sai

5

4

Đúng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học sinh Nguyễn Văn Bình là 12/10/1978, công thức nào sau đây cho kết quả là số tuổi
của học sinh Bình:

=2004-A1

=2003-A1

=Now()-A1

=Year(Now())-Year(A1)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học sinh Nguyễn Văn Bình là 12/10/1978, công thức nào sau đây cho kết quả là số tuổi của học sinh Bình:

=2007-A1

=Year(Today())-A1

=Year(Todeay())-Year(A1)

=Now()-A1

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị sai tên hàm thì sẽ xuất hiện thông báo lỗi là:

FALSE

#NAME

#VALUE!

#N/A

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta ban hành công thức =AVERAGE(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là:

50

40

30

20

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại ô A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của một học viên Nguyễn Thị Tý là 20/10/1980, công thức nào sau đây cho kết quả là số tuổi của học viên này:

Year(Today())-A1

2006-A1

Now()-A1

Year(Today())-Year(A1)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: 10/03/2008, vậy giá trị đó là:

Ngày 10 tháng 03 năm 2008

Tháng 10ngày 03 năm 2008

Tuỳ thuộc vào định dạng của người sử dụng

Chỉ có câu C là đúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: 29/02/2007, với quy định kiểu ngày tháng năm DD/MM/YYYY thì tại ô A1 đang chứa một giá trị kiểu:

Số

Chuỗi

Logic

Công thức

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: 29/02/2008, với quy định kiểu ngày tháng năm DD/MM/YYYY thì tại ô A1 đang chứa một giá trị kiểu:

Số

Ngày Tháng Năm

Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: 29/02/2008, với quy định kiểu ngày tháng năm DD/MM/YYYY thì tại ô A1 đang chứa một giá trị kiểu:

Số

Chuỗi

Logic

Công thứ

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại ô A1 nhập chuỗi "DA NANG", cho biết kết quả khi thực hiện công thức =LEFT(A1)

"D"

"DA NANG"

FALSE

#VALUE

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại ô A1 nhập chuỗi "VAN HOA", Cho biết kết quả khi thực hiện lệnh ="Left(A1) là:

VAN HOA

VAN

#VALUE!

V

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại ô A1, ta nhập một giá trị như sau: 13/12/2004. Vậy tại ô A1 chứa một giá trị kiểu:

Number

Date

Text

Không biết là kiểu dữ liệu nào bởi vì điều đó còn phụ thuộc vào cách thiết lập cấu hình của Windows trong ControlPanel

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại ô A2, ta ban hành công thức =Mid("ABCDE",3,2)&Right(Left("ABCDE",4),2). Kết quả trả về tại ô A2 là:

"BCDCD"

"BCBC"

"CDCD"

"DEDE"

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại ô A5 nhập chuỗi "TIN HOC", cho biết kết quả khi thực hiện lệnh:=RIGHT(A5):

T"

False

#Value

"C"

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại ô B2 có công thức: =C1- VLOOKUP(A3,$E$10:$G$12,3, 0)-$E2. Khi sao chép công thức này đến ô D4 thì ta có công thức như thế nào:

=C3- VLOOKUP(C5,$E$10:$G$12,3,0)-$E4

=E3- VLOOKUP(C5,$E$10:$G$12,3,0)-$E4

=D3- VLOOKUP(C5,$ E$10:$G$12,3,0)-$E4

=D3- VLOOKUP(D5,$E$10:$G$12, 3,0)-$E4

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại ô B3 có công thức =D2+SUMIF($C$2:$C$6,A5,$E$2:$E$6)-C$3 khi sao chép công thức này đến ô D5 thì có công thức là

=F4+SUMIF($C$2:$C$6,C7,$E$2:$E$6)-D$5

=F4+SUMIF ($C$2:$C$6,C 7,$E$2:$E$6)-E$3

=F4+SUMIF($C$ 2:$C$6,E7,$E$2:$E$6)-E$3

=F5+SUMIF($C$2:$C$6,C7,$ E$2:$E$6)-E$3

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại ô B3 có công thức:=SUMIF($C2:$C6,C7,$E$2:$E$6). Khi sao chép công thức này đến ô D5 thì công thức trên sẽ biến đổi thành:

=SUMIF($C$2:$C$6,C9,$E$4:$E$8)

=SUMIF($C$ 4:$C$8,E9,$E$2:$E$6)

=SUMIF($C4:$ C8,E9,$E$2:$E$ 6)

=SUMIF($C$2:$C$6,C9,$E$2:$E$6)

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại ô C12 ta nhập vào giá trị là: S24. Vậy tại ô C12 chứa dữ liệu kiểu:

Thời Gian

Số

Ngày Tháng Năm

Chuỗi

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại ô C2 có công thức: = E1-SumIf($B$2:$B$8,F13,$G$2:$G$8)+A$10. Khi sao chép công thức này đến ô G6 thì có công hức như thế nào:

=I5-SumIf($B$2:$B$8,J17,$G$2:$G$8)+$E$10

=I1-SumIf($B$2:$ B$8,J15,$G$2$G$8)+A$10

=I5-SumIf($B$2:$B$ 8,J17,$G$2:$G$8)+A$10

=I1-SumIf($B$2:$B$8,J15,$G$2:$ G$8)+$E$10

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại ô E4 có công thức =A2- B$1+$C2+A15, khi sao chép công thức đến ô E5 có công thức là:

=B2-C$1+$C2+B15

=B3- C$1+$C3+B16

=A3- B$1+$C3+A15

=A3- B$1+$C3+A16

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thao tác lọc dữ liệu chỉ có thể thực hiện được khi ta chọn:

View - Filter

Format - Filter

Edit- Filter

Data- Filter

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thao tác nào sau đây cho phép ẩn/hiện thanh công thức trên cửa sổ bảng tính:

Chọn View - Toolbars

Chọn Insert - Toolbars

Chọn Tools - Formula Bar

Chọn View - Formula Bar

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thao tác nào sau đây cho phép chọn tất cả các ô có trong một bảng tính:

Bấm tổ hợp phím Ctrl+A

Chọn tất cả các cột có trong bảng tính đó

Chọn tất cả các hàng có trong bảng tính đó

Tất cả các thao tác trên đều đúng

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cửa sổ Excel thuộc loại:

Cửa sổ ứng dụng

Cửa sổ tư liệu.

Cửa sổ thƣ mục.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên Menu Bar của Cửa sổ Excel có một mục lệnh khác với Cửa sổ Word đó là

Add-Ins

Data

Subtotal

Filter

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cửa sổ Excel khác Cửa sổ Word vì có thêm

Input Line

Formula Bar

Cell Reference

Cell Reference

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây

Vào menu File, chọn Print

Vào menu View, chọn Zoom

Vào menu File, chọn Web Page Preview

Vào menu File, chọn Print Preview

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thao tác nào sẽ thay đổi cỡ chữ, dạng chữ, in béo, in nghiêng, kiểu chữ... trong MS Excel

Vào thực đơn Tools - Options - Font.

Vào thực đơn File - Properties - Font.

Vào thực đơn Format - Cells - Font.

Vào thực đơn Insert - Font

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong MS Excel 2000, phát biểu nào sau đây về đối tượng Chart là đúng

Trục X còn có tên gọi là trục "Value" (giá trị) và trục Y còn có tên gọi là trục "Category" (phân loại)

Trục X còn có tên gọi là trục "Category" (phân loại) và trục Y còn có tên gọi là trục "Value" (giá trị)

Trục X và Y đều có cùng tên gọi là trục Category

Trục X và Y đều có tên gọi là trục Value

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack