vietjack.com

700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 12)
Quiz

700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 12)

V
VietJack
IT TestTrắc nghiệm tổng hợp18 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đổi tên một Sheet đã chọn ta thực hiện:

Edit - Sheet - Rename

Format - Sheet Rename

Format - Sheet - Rename

Format - Rename Sheet

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đóng Workbook hiện hành ta thực hiện:

CTRL + F4

Shift + F4

File - Close

Cả 2 câu trả lời A và C đều đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để kẻ khung cho một khối ô trong bảng tính, ta chọn khối ô đó:

Nhắp phải chuột rồi chọn Border

Kích vào biểu tượng Border trên thanh công cụ

Chọn Format - Cells rồi chọn Border

Chỉ có B và C là đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để khắc phục hiện tượng tự động điền từ khi ta gõ từ tương tự như các dòng trước đó đã có:

Tools - Options - Edit, bỏ dấu chọn ở ô Enable Autocomplete for cells values

Vào Format - Cells - bỏ dấu chọn ở ô Enable Autocomplete for cells values

Vào View - Format - Cell - Autocomplete

Chọn Sheet - Format - Autocomplete

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để kiểm tra bảng tính có các lỗi như: #DIV - 0?, #NAME?, #VALUE!, … hay không, ta thực hiện kích chọn biểu tượng nào trên thanh Formula Auditing:

Trace Error

Trace Precedents

Evaluate Formular

Error Checking

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để làm xuất hiện một hay nhiều cột đã được che dấu, ta thực hiện lệnh thao tác:

Format - Hide - Row

Format - Row- Hide

Format - Column - Unhide

Format - Row - Unhide

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó

Chọn Format - Filter

Chọn View - AutoFilter

Chọn Data - Filter - AutoFilter

Chọn View - Filter - AutoFilter

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để mở hộp thoại định dạng, ta chọn ô cần định dạng rồi thực hiện:

Format - Font

Format - Cells - Font

Edit - Font

Format - Modify - Font

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để mở hộp thoại Paste Function, ta thực hiện như sau

View - Function

Data - Function

Format - Function

Insert - Function

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để sắp xếp cơ sở dữ liệu, ta chọn:

Tools - Sort

Insert - Sort

Table - Sort

Data - Sort

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để sắp xếp dữ liệu trong cột theo thứ tự tăng dần, ta chọn lệnh Data - Sort, sau đó chọn:

Ascending

Descending

Sort By

Cả 3 câu trên đều sai

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thực hiện đổi ký tự đầu của mỗi từ trong biểu thức chuỗi thành chữ hoa, các ký tự còn lại trong từ là chữ thường ta sử dụng hàm:

Proper()

Lower()

Upper()

Không có lệnh nào đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thực hiện lệnh mở một tập tin hiện có lưu trên đĩa, ta bấm tổ hợp phím:

Ctrl + O

Ctrl + I

Ctrl + B

Ctrl + E

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thực hiện phân trang tại dòng dữ liệu đang chọn cho bảng tính hiện hành thì ta thực hiện:

View - Page Break

Insert - Worksheet

Insert - Rows

Insert - Page Break

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thực hiện việc xuống dòng trong 1 ô ta bấm tổ hợp phím:

Ctrl + Tab

Alt + Enter

Enter + Ctrl

Alt + Shift

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xoá một Sheet hiện hành trong excel, ta thực hiện:

Edit - Delete Sheet

View - Delete Sheet

Kích chuột phải tại tên Sheet chọn Delete

Câu A và C đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel Địa chỉ của một Cell có dạng G$15 có nghĩa là:

Cell này là giao của cột G và dòng 15

Cell này là giao của dòng G và cột 15

Đây là địa chỉ tuyệt đối theo dòng

Cả A và C đều đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Địa chỉ khối nào sau đây là hợp lệ:

A1;A12

$J$1000:$V1 2345

$A$12:$A$1

$1$A:$A$1

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Địa chỉ một Cell là D10, bạn hiểu như thế nào:

Cell này là sự giao nhau của cột D và hàng thứ 10

Cell này là sự giao nhau của cột 10 và hàng D

Đây là địa chỉ tuyệt đối về hàng

Đây là địa chỉ tuyệt đối về cột

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Địa chỉ nào sau đây không phải là địa chỉ ô

$b9

$D$9

d$9

$9$A

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Địa chỉ nào sau đây là hợp lệ

WW1234

AB90000

A64000

100C

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Địa chỉ nào sau đây là không hợp lệ:

ZZ45

T60000

C20

A10

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Địa chỉ ô $A$23 là:

Địa chỉ tuyệt đối

Địa chỉ tương đối

Địa chỉ hỗn hợp

Tất cả đều sai

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm là dữ liệu kiểu:

Số

Logic

Chuỗi

Công Thức

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm trong bảng tính được biểu diễn ở dạng:

mm/dd/yyyy

dd-mmm- yyyy

dd/mm/yyyy

Tùy thuộc vào định dạng của người sử dụng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel Dữ liệu kiểu Thời Gian là dữ liệu kiểu:

Số

Logic

Chuỗi

Công Thức

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dữ liệu trong bảng tính có thể được lấy từ:

Các tập tin văn bản dạng Text

Các tập tin DBF của FoxPro

Các Table của Access

Tất cả các dạng kể trên

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng hàm SUM để tính tổng giá trị các ô dữ liệu số từ B5 đến B7, ta viết công thức như sau:

=SUM(B5.B7)

=SUM(B5,$B 6,B$7)

=SUM($B5:B$7)

Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Excel cho phép in:

Tất cả các WorkSheet có trong WorkBook

Tất cả các trang có trong WorkSheet hiện hành

Một vùng được lựa chọn

Tất cả các thành phần kể trên

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel Giả sử có công thức. =Upper("da nang") thì kết quả sẽ như thế nào:

Da Nang

dA nANG

DA NANG

DA nang

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử khối A1:A5 lần lượt các ô chứa các số 10,7,9,27, và 2. Cho biết kết quả tại ô B2 khi thực hiện công thức: =AVERAGE(A1:A5,5):

11

10

5

9

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử ô A3 có giá trị là 6, cho biết kết quả tại ô B3 với công thức như sau: =IF(A3>=5,"Đỗ"):

"Đỗ"

FALSE

#VALUE

Cả ba câu trên đều sai

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử ô E4 chứa giá trị ngày 15/05/06 và ô F4 chứa trị ngày 28/05/06, Hàm =INT(F4-E4)/7) sẽ cho kết quả là:

2

4

1

7

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử tại ô A1 có công thức:=(INT(50/3)+MOD(50,3)) (ABS(-3)+MOD(50,3)) cho biếtkết quả trả về tại ô A1 khi thực hiện công thức trên:

16

15

14

13

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử tại ô A1 có công thức: ="Hội An,"&Max(2004,2005), cho biết kết quả trả về tại ô A1:

FALSE

Hội An,

Hội An,2005

Hội An, 2005

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử tại ô A1 có công thức: =(Int(100/6)+Mod(100,6)) (Abs(-4)+Mod(16,160)) cho biết kết quả trả về tại ô A1 khi thực hiện câu lệnh trên:

16

8

4

0

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử tại ô A1 có công thức:= INT(20,3)- MOD(30,3)+SQRT(16)- ABS(-4). Hãy cho biết kết quả trả về cho ô A1 khi thực hiện công thức
trên:

3

4

56

6

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel Giả sử tại ô A1 có giá trị là "Tin hoc van phong ca 2" và tại ô A2 có công thức =LEN(A1)- LEN(TRIM(MID(A1, 11,8))). Cho biết kết quả tại ô A2:

14

16

15

17

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử tại ô A1 có giá trị ngày là 05/01/2006 và ô B1 có giá trị ngày là 10/01/2006, ta có công thức là B1-A1 thì kết quả sẽ là:

5 (Nếu là kiểu Number)

05/01/1900

#N/A

Cả A và B đều đúng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử tại ô A2 có công thức =E2+(F2*2)/100, nếu ta sao chép công thức này đến ô D8 thì giá trị tại ô D8 sẽ là:

=E6+(F6*2)/100

=H8+(I8*2)/ 100

=E2+(F2*2)/100

=G6+(H6*2)/10 0

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử tại ô A2 có giá trị là 6 và ô F2 có công thức =IF(A2>9,IF(A2>5,"A","B"),"C") thì kết quả tại ô F2 là:

A

C

B

Báo lỗi

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử tại ô C1 có công thức =$A$1+B1, khi ta sao chép công thức từ ô C1 đến ô E3 thì tại ô E3 sẽ có công thức vào dưới đây:

=$A$1+B1

=$C$3+B1

=$A$1+D3

=$C3+D3

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử tại ô C1 có công thức: ="Tin học "&","&MOD(2006,2010). Hãy cho biết kết quả trả về cho ô C1 khi thực hiện công thức trên:

Tin học, 2006

Tin học, 4

Tin học, 2010

Tin học, -4

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử tại ô C5 có công thức=$A5*C$4, khi ta thực hiện sao chép công thức này đến ô D6 thì tại ô D6 có công thức là:

=$A6*D$4

=$A5*D$4

=$B5*D$4

=$B6*D$5

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử tại ô D10 có công thức =SUM($D$2:$D$9)*E$2+VLOOKUP(A2,$C$13:$D$17,2,0), nếu sao chép công thức này đến ô F12 thì tại ô F12 sẽ có công thức:

=SUM(D2:D9)*G$2+ VLOOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)

=SUM($D$2:$D$9)*G2+VLOOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)

=SUM($D$2:$D$9)*G$2+VLOOKUP(C4,C13:D1 7,2,0)

=SUM($D$2:$ D$9)*G$2+VL OOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử tại ô D2 có công thức =B2*C2/100, nếu sao chép công thức này đến ô G6 sẽ có công thức:

=E6*F6/100

=E2*C2/100

=B6*C6/100

=B2*C2/100

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử tại ô E2 có giá trị là 5 và ô F2 có công thức: =IF(E2>=8,"Giỏi",IF(E2>=6.5,"Khá")), kết quả tại ô F2 là:

Giỏi

Khá

Báo lỗi

False

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử tại ô E2 có giá trị là 5 và ô F2 có công thức là =IF(E2>=8,"Giỏi",IF(E2>=6.5,"Khá")), kết quả tại ô F2 là:

Trung Bình

Khá

Giỏi

False

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử tại Sheet1 có bảng tính Thống kê bán hàng. Xác định công thức đúng tại ô D8 để tính tổng Thành tiền cho mặt hàng có Mã là A

=DSUM($A$3:$A$6,A,$D$3:$D$6)

=DSUM($A$3:$ A$6,"A",$D$3:$ D$6)

=SUMIF($A$3:$A$6,A,$D$3:$ D$6)

=SUMIF($A$3:$A$6,"A",$D$3:$D$6)

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào sau đây không phải là địa chỉ ô:

$H22

$C2$2

DA$22

$E$2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack