50 câu hỏi
Giá trị nào trong các giá trị sau không phải là đỉa chỉ ô:
$Z1
AA$2
*XY2
IV12
Hàm nào sau đây cho phép chuyển đổi một chuỗi số từ dạng chữ sang dạng số
Val
Upper
Value
Lower
Hàm nào sau đây cho phép chuyển đổi một chuỗi Text từ dạng thường sang hoa:
Upper
Lower
Len đúng
If
Hàm nào sau đây không xử lý được chuỗi ký tự Alphabet:
Len
Value
Left
Tất cả các hàm trên là hàm xử lý chuỗi ký tự Alphabet
Hàm nào sau đây trả về một chuỗi chữ hoa từ một chuỗi chữ thường
Len
Upper
If
Sumif
Hàm nào sau đây trả về thứ tự của một giá trị trong một tập các giá trị:
Rank
Count
CountIf
Index
Hàm nào trong các hàm sau không phải là hàm xử lý dữ liệu kiểu chuỗi:
Trim
Lower
Upper
Tất cả các hàm trên đều dùng để xử lý dữ liệu kiểu chuỗi
Hàm Right(A1,3) cho kết quả nào dưới đây:
3 ký tự sau cùng của ô A1
3 ký tự đầu tiên của ô A1
3 ký tự kể từ vị trí thứ ký tự thứ 3 của ô A1
Không cho kết quả nào
Hàm Right(C2,5) cho kết quả nào dưới đây:
5 ký tự đầu tiên của ô C2
5 kí tự sau cùng của ô C2
5 kí tự kể từ vị trí thứ kí tự thứ 5 của ô C2
Không có kết quả nào
Hãy cho biết công dụng của biểu tượng số 3 ở trong hình (xem hình):
Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự tăng dần (Ascending)
Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự giảm dần (Descending)
Dùng để sắp xếp các ký tự từ A đến Z
Dùng để sắp xếp các ký tự từ Z đến A
Hãy cho biết công dụng của biểu tượng số 4 ở trong hình (xem hình):
Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự tăng dần (Ascending)
Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự giảm dần (Descending)
Dùng để sắp xếp các ký tự từ A đến Z
Dùng để sắp xếp các ký tự từ Z đến A
Hãy cho biết kết quả của công thức sau (xem hình):
3
2
Lỗi
Không có câu trả lời đúng
Hãy cho biết kết quả của công thức sau: = COUNTA(3,"SONGHAN",7):
2
4
3
0
Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =Choose(2,"Trung","Tam","Tin ","Hoc"):
"Trung"
"Tin"
"Tam"
"Hoc"
Hãy chọn câu đúng:
=OR(5<6, AND(NOT(3>5),1<2)) cho kết quả là True
=AND(NOT (6>5),OR(3>7,2>1)) cho kết quả là True
=OR(7>ABS(-7), NOT(AND(2>8,1<2))) cho kết quảlà False
Cả 3 câu đều đúng
Hãy chọn phát biểu đúng:
Trong Excel, dấu phân cách hàng ngàn là dấu chấm (.)
Trong Excel, dấu phân cách hàng ngàn là không phải dấu chấm (.)
Trong Excel, dấu phân cách hàng ngàn là dấu phẩy (.)
Không có câu phát biểu nào đúng
Hiển thị thông báo #VALUE
Không có giá trị số để
Giá trị không
Trị số không hợp
Sai tên trong
Kết quả công thức =MID("KH12"&"DB",3,4)&"2006" là:
DB2006
12BD2006
KH12BD2006
Công thức bị lỗi
Kết quả công thức =MIN(MAX(1,7),2,MOD(8,5)) là:
3
2
1
7
Kết quả công thức =VALUE(MID("CD-02324- 012",5,4)) là:
Chuỗi 2324
Chuỗi 02324
Số 2324
#VALUE!
Kết quả của biểu thức = NOT(OR(AND(6<8,7<8),3<5)) là:
TRUE
FALSE
Sai
Đúng
Kết quả của biểu thức =Not(Or(And(6<8,7<8),3<5)) là:
True
False
Đúng
Sai
Kết quả của công thức =OR(2>3,4<1) cho giá trị:
True
Sai
False
Đúng
Kết quả của công thức này (=1=2) là:
True
False
Lỗi công thức
Không có câu trả lời đúng
Kết quả của công thức: ="Năm "&2008 sẽ cho kết quả là:
Năm 2008
Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi
Cả A và B đều saix
Cả A và B là đúng
Kết quả của công thức: ="Năm "&2008 sẽ cho kết quả là:
Năm 2008
Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi
Lỗi vì 2 kiểu dữ liệu khác nhau
Cả A và B là đúng
Kết quả của công thức: ="Office"&97 sẽ cho một kiểu
Số
Chuỗi
Thời gian
Ngày Tháng Năm
Kết quả của hàm COUNTA() là:
Tổng các ô có chứa dữ liệu
Số ô có chứa dữ liệu
Số ô có chứa dữ liệu số
Không có câu nào đúng
Kết quả của hàm Sqrt(Int(29/3)) là:
1
23
3
4
Kết quả của một phép so sánh hoặc phép toán Logic bao giờ cũng cho kết quả là:
True
False
Chỉ một trong hai giá trị: True hoặc False
Cả True và False
Khi ban hành công thức nhưng giá trị tham chiếu không có, sẽ báo lỗi là:
Fasle
#NAME?
#VALUE
#N/A
Khi đánh dấu vào mục Wrap Tex nằm trong thẻ chọn Alignment của hộp thoại Format Cells, dùng để:
Trộn hoặc hủy trộn các ô đã chọn
Canh lề trái và phải cho các ô đã chọn
Thay đổi hướng quay của dữ liệu trong các ô đã chọn
Không có câu trả lời đúng
Khi dữ liệu kiểu Số, kiểu Ngày có độ rộng lớn hơn độ rộng của cột thì sẽ xuất hiện:
!!!!!!!!!!!
%%%%%%%
#######
Không hiển thị
Khi dữ liệu kiểu Số, Ngày Tháng Năm, Thời Gian hoặc Logic tại một Cell có độ rộng lớn hơn độ rộng của cột thì sẽ xuất hiện:
False
$$
#####
!!!!
Khi nhập dữ liệu trong một ô, để thực hiện xuống dòng trong ô đó, ta làm như sau:
Ấn tổ hợp phím Ctrl - Enter
Ấn tổ hợp phím Ctrl- SpaceBar
Ấn tổ hợp phím Alt-Enter
Ấn tổ hợp phím Shift - Enter
Khi sao chép ô B2 có công thức là = A1+$C$2 sang ô G4, ta có công thức ở ô G4 là:
=F1+$C$2
=C3+$C$2
=F3+$C$2
Cả ba câu trên đều sai
Khi sao chép ô B2 có công thức là =A1+$C$2 sang ô G4, ta có công thức ở ô G4 là:
=F1+$C$2
=F3+$C$2
=C3+$C$2
Cả 3 câu trên đều sai
Khi ta nhập dữ liệu dạng Ngày Tháng Năm, nếu giá trị Ngày Tháng Năm đó không hợp lệ thì Excel coi đó là dữ liệu dạng:
Thời Gian
Số
Ngày Tháng Năm
Chuỗi
Khi tạo mới một WorkBook, số WorkSheet có trong một WorkBook đó là:
5
10
1
Tùy thuộc vào quy định của người sử dụng
Khi thoát khỏi Excel, tại hộp thoại thông báo "Do you want to save the changes you made to Book1?" ta Click vào nút Yes thìcó nghĩa là:
Lưu tập tin và thoát khỏi chương trình
Không lưu tập tin, thoát khỏi chương trình
Bỏ qua thao tác thoát khỏi chương trình
Không có điều gì xãy ra
Khi thực hiện nhập dữ liệu trong ô, để đưa con trỏ xuống dòng trong ô đó, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây:
Ctrl + Enter
Shift + Enter
Alt + Enter
Enter + 1
Khi thực hiện nhập dữ liệu trong ô, để xuống dòng trong ô ta thực hiện:
Bấm tổ hợp phím Ctrl+Shift
Bấm tổ hợp phím Ctrl+Enter
Bấm tổ hợp phím Alt+Enter
Bấm tổ hợp phím Alt+Shift
Kích vào biểu tượng nào trong các biểu tượng sau (xem hình) thì cho phép ta sắp xếp dữ liệu tăng dần (Ascending):
Biểu tượng số 1
Biểu tượng số 2
Biểu tượng số 3
Biểu tượng số 4
Ký hiệu nào dùng trước một số để chuyển số đó về dạng Text:
= (Dấu bằng)
' (Dấu nháy đơn)
"" (Dấu nháy đôi)
(Dấu ngoặc đơn)
Ký tự nào sau đây không được sử dụng như một toán tử:
/
x
>
^
Ký tự phân cách giữa các đối số của hàm(List Separator) là:
Dấu phẩy (,)
Dấu chấm phẩy (;)
Dấu chấm (.)
Tùy thuộc vào cách thiết lập cấu hình Windows do người dùng qui định
Loại địa chỉ nào sau đây không hợp lệ:
$Y1
AB$11
$11$G
Tất cả các địa chỉ trên đều không hợp lệ
Mỗi Workbook ta có thể chèn thêm để có tối đa bao nhiêu Sheet:
16
36
255
Không giới hạn
Mục Wrap Text của thẻ Alignment nằm trong hộp thoại Format Cells, dùng để:
Trộn hoặc huỷ trộn các ô đã chọn
Canh lề trái và phải cho các ô đã chọn
Phân đoạn dữ liệu (Xuống dòng) trong các ô đã chọn
Thayọn đổi hướng quay của dữ liệu trong các ô đã chọn
Muốn đổi tên một Sheet ta thực hiện:
Format - Sheet - Rename
Kích phải chuột vào tên Sheet, chọn Rename
Chọn Edit - Rename
Cả A và B đều đúng
