vietjack.com

700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 4)
Quiz

700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 4)

V
VietJack
IT TestTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong MS Excel 2010, giả sử tại ô C2 trong bảng chứa giá trị 3.124567 và tại ô C4 có công thức là =mod(C2).

Giá trị của C4 sẽ là

Công thức không đúng

0.12

3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong MS Excel 2010, Hàm tìm vị thứ của một số trong dãy số (xếp thứ hạng)

COUNT

MIN

MAX

RANK

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong MS Excel 2010, giả sử tại ô B3 gõ như sau: today() kết quả là

today()

Báo lỗi

#NA

Tất cả đều sai

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn một ô trong bảng có hướng chữ nghiêng 45 độ, tại ô đó thực hiện

Nhấn chuột phải -> Format Cell -> Tab Alignment -> Wrap text, chọn 45grees

Kẻ đường thẳng 45 độ rồi gõ dữ liệu vào

Nhấn chuột phải -> Format Cell -> Tab Alignment -> Orientation, chọn 45 De

Tất cả đều sai

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong MS Excel, để định dạng các dữ liệu dạng số tại cột thứ n là dạng tiền tệ, tại ô đó, chúng ta thực hiện

Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > General

Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > Currency

Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > Fraction

Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> Number - > Accouting

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong MS Excel, giả sử tại ô C2 trong bảng chứa giá trị 3.124567 và tại ô C4 có công thức là =round(C2). Giá trị của C4 sẽ là

Công thức không đúng

3.1245

3.124567

3.12

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong MS Excel, tìm công thức đúng tại ô D13

=sun(B1-B4)

=Sum(B1:B4)

=Sum(B1->B4)

= Sum(B1:B4)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong MS Excel, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện?

Ctrl + S

Ctrl + C

Ctrl + X

Ctrl + Z

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel giá trị ô A1, B1, C1, D1, E1 lần lượt là 2, 4, 6, 8, 10. Tại ô F1 nhập công thức =MATCH(6,$A$1:$E$1,1) trả về kết quả nào sau đây

2

3

6

5

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel giá trị ô A1, B1, C1, D1, E1 lần lượt là 2, 4, 6, 8, 10. Tại ô F1 nhập công thức =MATCH(8,$A$1:$E$1) trả về kết quả nào sau đây

8

6

4

2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel giá trị ô A1, B1, C1, D1, E1 lần lượt là 2, 4, 6, 8, 10. Tại ô F1 nhập công thức =MATCH(6,$C$1:$E$1) trả về kết quả nào sau đây

1

2

5

6

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel giá trị ô A1, B1, C1, D1, E1 lần lượt là 2, 4, 6, 8, 10. Tại ô F1 nhập công thức =MATCH(6,$A$1:$E$1,0)+2 trả về kết quả nào sau đây

1

3

5

7

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, tại ô H9 chứa giá trị 167900. Tại ô G9 ta lập công thức nào sau đây để có kết quả là 168000

=MOD(H9,1000)

=ROUND(H9,3)
C. =ROUND(H9;-3)
D. =INT(H9)

=ROUND(H9;-3)

=INT(H9)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, công thức =AND(3>4,OR(6<9,14>=8)) sẽ có kết quả là giá trị nào dưới đây

FALSE

TRUE

SAI

ĐÚNG

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, tại ô A2 chứa giá trị 16HDXD79, tại ô A3 nhập công thức =IF(MID(A2,3,2)="XD",10,20) cho kết quả nào sau đây

HD

XD

10

20

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, công thức =LEN("Microsoft Excel 2010") cho kết quả

20

18

22

2010

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, tổ hợp phím nào sau đây cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính

Alt + Home

Ctrl + Home

Shift + Home

Tab + Home

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị 10. Tại ô B2 gõ vào công thức =MOD(A2,5)*5 thì nhận được kết quả

#VALUE!

50

250

0

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, giá trị các ô A1, A2, A3 lần lượt là các số: 134, 135, 136. Tại ô A4 ta nhập công thức = ROUND(SUM(A1:A3),-1) thì kết quả là

270

404

405

410

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Excel, công thức sau sẽ cho kết quả như thế nào biết rằng các ô dữ liệu trong công thức đều lớn hơn 0 = IF(SUM(B2:D2)>=AVERAGE(B2:D2),1,0)

0

1

3

2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây cho phép lấy ra chuỗi "Pho" từ chuỗi ký tự "Da Lat Thanh Pho Hoa"

=Right("Da Lat Thanh Pho Hoa",2)

=Mid("Da Lat Thanh PhoHoa",4,3)

Left(RIGHT("Da Lat Thanh Pho Hoa",7),3)

Left(RIGHT("Da Lat Thanh Pho Hoa",14),3)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây là một công thức đúng cú pháp

=SUM(10,A1:A100)

=IF(1=2 AND 4<4,"Đúng","Sai")

=MIN(12,MAX(1;10))

="Lâm Đồng"+RIGHT("2015",2)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức =COUNTIF(L94:L97,M94) sẽ:

Đếm các ô trong vùng L94:L97 có chuỗi M94

Đếm các ô trong vùng L94:L97 có dữ liệu giống như dữ liệu ở ô địa chỉ M94

Đếm các ô trong vùng L94:L97 có chữ M94 và có dữ liệu kiểu số

Tất cả đều sai

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuỗi nào sau đây là kết quả của công thức: =Proper("Tin học"):

Tin Học

TIN Học

tin học

TIN học

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức = ROUND(3.56,1) sẽ cho ra giá trị:

3.5

3.6

3.50

4

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả trả về khi thực hiện công thức: =NOT(AND(5>2,2>=2,9<10))

TRUE

FALSE

2

5

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả khi thực hiện biểu thức: =Not(23+12=2015)

True

#N/A

#REF

False

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết qua của công thức: =MIN(5,7,9)+MAX(5,7,9)+MOD(9,7)

14

17

15

16

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tính tổng các giá trị trên vùng địa chỉ (B5:B7), ta thực hiện công thức:

=SUM(B5:B7)

=SUM(B5,B6,B7)

=SUM($B$5:$B$7)

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tính giá trị bình quân từ E6 đến E12, ta sử dụng công thức nào sau đây:

=SUM(E6:E12)

=AVG(E6:E12)

=AVERAGE(E6+E12)

=AVERAGE(E6:E12)

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của công thức sau: =IF(AND(23>12,OR(12>23,23>12)),2007,2006):

2007

False

2006

Báo lỗi

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của công thức sau: =AND(OR(FALSE,3>2),AND(TRUE,FALSE)):

2

3

True

False

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của công thức sau: = MIN(MAX(2,3,4),MIN(5,6,7,8)):

2

3

4

8

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của công thức: =LEN(MID("THANH PHO DA LAT",9)):

8

9

16

Báo lỗi

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các biểu thức sau đây, cho biết biểu thức nào có kết quả là FALSE

=OR(5>4,10>20)

=AND(5>6,OR(10>6,1>3))

=OR(AND(5>4,3>1),10>20)

=AND(5>4,3>1,30>20)

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của công thức sau: =LEN(TRIM(RIGHT("THANH PHO DALAT",6)))

10

8

7

5

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của công thức sau: =LEN(TRIM(MID("THANH PHO DALAT",6,5)))

3

4

5

6

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =COUNTA(3,"DA LAT",7):

2

4

3

5

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =COUNT(3,"HOA",5,6,"DA LAT",8)

3

4

5

6

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả công thức =MIN(2,MOD(8,5)) là:

8

7

2

5

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây cho kết quả là 2016

=2016/MOD(2016,1)

=2016/MOD(1,2016)

=2016/MOD(2,2016)

=2016/MOD(2016,2016)

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây cho kết quả là 100

=SUM(1,9,10,MAX(1,44)) +36

=SUM(1,9,10,MAX(1,44)) +37

=SUM(1,9,10,MAX(1,44)) +38

=SUM(1,9,10,MAX(1,44)) +39

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong MS Excel 2010, hàm nào đổi tất các ký tự trong chuỗi sang chữ thường

Upper

Lower

Length

Text

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong MS Excel, để tự động tính tổng của hai ô A1 và C1 anh(chị) có thể :

Ghi công thức : =A1+C1

Ghi vào giá trị tổng hai ô đó

Ghi công thức : =SUM(A1&C1)

Ghi công thức : =SUM(A1+C1)

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để vẽ biểu đồ trong Excel, ta thực hiện các thao tác:

Chọn vùng dữ liệu, Insert - Chart, chọn kiểu biểu đồ..

Insert - Chart, chọn kiểu biểu đồ, chọn vùng dữ liệu..

Nhắp vào biểu tượng Chart Wizard, chọn kiểu biểu đồ, chọn vùng dữ liệu..

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổ hợp phím nào sau đây, để đánh dấu bôi đen khối ô rời rạc?

Giữ Ctrl + Nhấn chuột phải vào các ô

Giữ Ctrl + Nhấn chuột trái vào các ô

Giữ Alt + Nhấn chuột phải vào các ô

Không thực hiện được

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Ms Excel. Để đưa con trỏ vào ô dữ liệu sửa đổi dữ liệu trong ô, anh (chị) nhấn phím chức năng nào?

F2

F10

F3

F5

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây cho kết quả là 88

=SUM(10,15, MIN(27,45))+MAX(1,45)

=SUM(1,15, MAX(27,45))+MIN(1,45)

=SUM(1,15, MIN(1,45))+MAX(27,45)

=SUM(1,15, MIN(27,45))+MAX(1,45)

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong MS Excel, Để đổi tên một Sheet ta thực hiện

Nhấn đôi chuột Trái tại Sheet đó rồi đổi tên Sheet.

Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Insert.

Nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Delete.

Không đổi được

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây cho kết quả là 66

=MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+10

=MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+8

=MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+6

=MIN(15,14,18)+MAX(44 ,33,22)+16

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack