vietjack.com

690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 9
Quiz

690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 9

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh giun kim lây lan do:

Không ăn chín, uống sôi

Không có hố xí hợp vệ sinh

Do ý thức vệ sinh kém

Do ý thức vệ sinh cá nhân kém

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động vật chân đốt nào sau đây là ký chủ trung gian của sán dây lùn ( H. nana):

Ốc Melania

Ốc Planorbus

Cua nước ngọt

Con mạt bột mì (Tennobrio molitor)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động vật chân đốt nào sau đây là vector truyền bệnh Trypanosoma:

Bọ chét Xenopsylla

Muỗi Aedes

Ruồi vàng Simulium

Glossina

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ tuổi nhiễm giun kim nhiều nhất là:

Trẻ tuổi cấp một

Tre ítuổi nhà trẻ, mẫu giáo

Học sinh cấp 2

Người độ tuổi lao động

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ĐVCĐ nào sau đây là vector truyền bệnh Kala-azar:

Muỗi Anopheles

Muỗi cát Plebotomus

Simulium

Glossina

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp xét nghiệm để chẩn đoán giun kim là:

Xét nghiệm phân trực tiếp

Kỹ thuật KaTo

Kỹ thuật Willis

Kỹ thuật giấy bóng kính dính

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trứng giun kim có đặc điểm sau ngoại trừ:

Có kích thước 50-30(m

Vỏ dày, trong suốt, hình bầu dục hơi lép một bên

Trứng đẻ ra có phôi bào phân chia 2-8 thuỳ

Trứng đẻ ra đã có sẵn ấu trùng bên trong trứng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiễm giun kim có đặc điểm sau ngoại trừ:

Trẻ tuổi nhà trẻ mẫu giáo tỷ lệ nhiễm cao

Dễ dàng gây tái nhiễm

Có thể dự phòng không cần điều trị

Tẩy giun định kỳ

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun kim cái sau khi đẻ hết trứng, tử cung lộn ra ngoài và chết:

Đúng

Sai

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian người nuốt phải trứng giun kim vào ruột đến khi phát triễn thành giun trưởng thành cần khoảng thời gian 3-4 tuần

Đúng

Sai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bọ chét đóng vai trò vector truyền các bệnh nào sau đây ngoại trừ:

Dịch hạch

Rickettsia

Giun chỉ Oncochera vovulus

Sán dây Dipiliium canium

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nào sau đây do chí rận truyền ngoại trừ:

Bệnh sốt chiến hào

Do Ricketsia

Viêm não rừng Taiga

Bệnh sốt hồi quy chí rận

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở các bé gái, viêm âm hộ, âm đạo thường do:

Giun đũa

Giun móc

Giun kim

Giun tóc

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ve cứng (Ixodidae) không có vai trò gây bệnh nào sau đây:

Gây ngứa tại chỗ chích

Gây thiếu máu

Gây bệnh Lyme

Gây bại liệt hướng lên

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ve cứng (Ixodidae) không truyền bệnh nào sau đây:

Rickettsia gây sốt Địa trung hải

Rickettsia gây sốt Queensland

Gây bại liệt hướng lên

Truyền Arbovirus gây viêm não Taiga

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải quyết tốt khâu “xử lý phân hợp vệ sinh” là có thể phòng ngừa các ký sinh trùng sau, ngoại trừ:

Giun đũa

Giun móc

Giun tóc

Giun kim

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không có ở ve mềm:

Thuộc lớp nhện

Có chu trình biến thái không hoàn toàn

Con trưởng thành chỉ hút máu một lần trong đời

Tuổi thọ rất dài từ 10-20 năm

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng tự nhiễm của giun kim thường gặp ở:

Trẻ em suy dinh dưỡng

Trẻ em vệ sinh kém

Trẻ ở mọi lứa tuổi

Trẻ em tuổi mẫu giá

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trứng giun kim ở ngoại cảnh nở thành ấu trùng sau:

3 đến 5 giờ

6 đến 8 giờ

9 đến 12 giờ

sau 24 giờ

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khả năng truyền bệnh của bọ xít là:

Sốt phát ban

Sốt chiến hào

Bệnh Chagas

Bệnh Leishmania

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây là hợp chất vô cơ diệt côn trùng ve mạt:

DDT

Acetoaseniate đồng

Dieldrin

Lindane

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây là hợp chất chlor hữu cơ diệt côn trùng:

Chất xanh Paris

Gel de silic

Dieldrin

Malathion

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun kim lây truyền theo những cơ chế sau ngoại trừ:

Nhiễm ngược dòng

Nhiễm trực tiếp qua thức ăn, bụi bặm

Nhiễm qua đồ chơi trẻ em

Ăn gỏi cá

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây là hợp chất chlor hữu cơ diệt côn trùng:

Gel de silic

Chloryprifos

Endosulfan

Dichlorvor

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm hoá chất nào sau đây tốt nhất để kiểm soát ĐVCĐ:

Hợp chất chlor hữu cơ

Hợp chất phospho hữu cơ

Carbamate

Pyrethrine và các Pyrethrynoide

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị bệnh giun kim:

Chỉ cần điều trị người nhiễm

Điều trị hàng loạt cho tập thể

Chỉ đơn thuần dựa vào các biện pháp vệ sinh cá nhân

Chỉ cần ăn chín uống sôi.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biện pháp nào sau đây là phương pháp dùng kẻ thù tự nhiên trong kiểm soát ĐVCĐ:

Dùng ấu trùng muỗi Toxorhynchite để tiêu diệt ấu trùng muỗi gây bệnh

Dùng Baculorvirus

Vi khuẩn

Vi nấm Coelomyces E. Ricketssia

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phòng bệnh giun kim cần tiến hành với tính cách tập thể và giáo dục vệ sinh cá nhân

Đúng

Sai

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự lan tràn của bệnh giun kim không phụ thuộc vào tình hình vệ sinh cá nhân

Đúng

Sai

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp nào đây trong kiểm soát ĐVCĐ là phương pháp di truyền học bằng cách vô sinh con đực:

Cho 2 loại ĐVCĐ cùng loài với nhau nhưng khác về cấu trúc di truyền giao phối nhau, nhiễm sắc thể của chúng không kết hợp lại được F1 trở nên vô sinh

Tạo con đực vô sinh bằng tia X, tia ( hay tia (, hoặc hoá chất như pholate, Tepa....để giao hợp với con cái chỉ giao hợp 1 lần trong đời (muỗi) thì con cái sẽ không sinh sản được

Dùng tia phóng xạ chặt đứt các đôi nhiễm sắc thể thành từng mãnh rời nhau để các mảng đó ghép lại đủ để cần thiết cho sự tồn tại phát triển nhưng vô sinh

Thay một loài vector này bằng 1 loài khác kế cận (hay khác chủng) để làm giảm khả năng sinh sản của loài gây hại

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trẻ em không cho mút tay, không cho mặc quần thủng đáy sẽ làm giảm tỷ lệ nhiễm giun kim

Đúng

Sai

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất hoá học nào sau đây là chất xua côn trùng để phòng vệ cá nhân:

Acetonaseniate đồng

Endrrine

Diethyl toluamide

Fenitronithion

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại bọ chét nào sau đây có vai trò truyền bệnh dịch hạch từ người sang người:

Xenopsylla cheopis

Xenopsylla brasiliensis

Xenopsylla astia

Pulex irritans

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bọ chét (Siphonaptera ) không có đặc điểm nào sau đây?

Có chu kỳ phát triển biến thái hoàn toàn

Có đôi chân thứ 3 rất dài khoẻ thích ứng để nhảy

Thuộc lớp nhện

Là vector truyền bệnh

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trứng giun kim hỏng trong vài phút ở nhiệt độ 600 C

Đúng

Sai

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muỗi cát Phlebotomidae có đặc điểm:

Có kích thước 1-16mm màu xám đậm đến nâu sáng. Đầu mang 2 mắt kép, 3 mắt đơn, ăngten 3 đốt

Có kích thước nhỏ 1-4mm màu xám đậm thân có nhiều lông, dạng gù. Ăngten có nhiều lông, vòi ngắn, mắt to, xám

Có kích thước nhỏ 1-4mm màu nhạt, thân có nhiều lông, vòi dài, mắt nhỏ đen

Có kích thước nhỏ 1-4mm màu nhạt, thân có nhiều lông, dạng gù.mãnh dẽ. Ăngten có nhiều lông, vòi ngắn, mắt to, xám

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không phải của muỗi Culicidae:

Là vector truyền bệnh

Liên quan đến y học gồm có 2 họ phụ: Anophelinae và Culicinae

Muỗi đực dinh dưỡng bằng thực vật, côn trùng nhỏ, tuổi thọ ngắn

Con cái hút máu để dinh dưỡng, phát triển trứng và giao hợp nhiều lần trong đời

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ĐVCĐ nào sau đây vừa là ký chủ trung gian truyền bệnh vừa là vector truyền bệnh:

Bọ chét Ctenocephalide canis

Ốc Lymnea

Ốc Planobus

Muỗi Anopheles

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ĐVCĐ nào sau đây vừa là ký chủ trung gian vừa là vector truyền bệnh:

Bọ chét Xenopsylla cheopis truyền dịch hạch

Bọ chét Pulex irritans truyền dịch hạch

Muỗi Aedes aegypti truyền virú dengue xuất huyết

Muỗi Mansonia truyền bệnh giun chỉ

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm ĐVCĐ nào có vai trò quan trọng nhất trong y học:

Ký sinh gây bệnh

Vận chuyển mầm bệnh

Ký chủ trung gian

Vector truyền bệnh

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây là của muỗi Anopheles:

Con trưởng thành khi đậu, thân song song với bờ tường

Con cái anten dài bằng vòi

Đẻ trứng kết thành bè trên mặt nước

Bọ gậy có ống thở ngắn, thô

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây là của muỗi Aedes:

Con cái anten dài bằng vòi

Đẻ trứng từng chiếc rời trên mặt nước

Bọ gậy có ống thở dài, thanh

Khi nghỉ bọ gậy nghiêng với mặt nước

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây là của muỗi Culex:

Con trưởng thành khi đậu, thân chếch với bờ tường

Con cái anten dài bằng vòi

Đẻ trứng từng chiếc rơi trên mặt nước

Bọ gậy có ống thở dài, thanh

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm soát động vật chân khớp là dùng các biện pháp khác nhau nhằm tiêu diệt động vật chân khớp có hại:

Đúng

Sai

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vecteur truyền bệnh là động vật chân đốt hút máu, bảo đảm sự truyền?

Đúng

sai

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vecteur truyền bệnh là động vật chân đốt chỉ có vai trò truyền bệnh nhưng không gây bệnh?

Đúng

Sai

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự phát triển mầm bệnh trong vecteur : vừa tăng sinh vừa chuyển đổi giai đoạn gặp trong trường hợp mầm bệnh là vi khuẩn virus:

Đúng

Sai

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại Plasmodium gây bệnh sốt rét thường gặp ở Việt Nam là:

P. falciparum

P. virax

P. falciparum và P. virax

P. falciparum và P. malaria

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chu kỳ sinh thái của KST sốt rét thì người là:

Vật chủ chính

Vật chủ phụ

Vật chủ trung gian truyền bệnh

Môi giới truyền bệnh.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể gây nhiễm của ký sinh trùng sốt rét là:

Thể tư dưỡng

Thể phân bào

Thể giao bào

Thể thoa trùng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack