vietjack.com

690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 51
Quiz

690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 51

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
714 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:

Vật chủ bị bệnh mạn tính

Vật chủ có miễn dịch bảo vệ

Vật chủ mang KST lạnh

Vật chủ trung gian cơ học

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ăn rau sống không sạch người có thể nhiễm các KST sau, trừ:

Giun đũaB. Giun tóc

Giun kimD. Giun xoắn

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạch cầu ái toan có thể tăng cao khi bị bệnh:

Toxocara canis

Giardia lamblia

Ascaris lumbricoides

Enterobius vermicularis

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người có thể nhiễm các ký sinh trùng sau qua đường nước, trừ:

Sán máng B. Sán nhái

AmipD.Giun chỉ

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạch cầu toan tính thường không tăng khi người nhiễm lọai ký sinh trùng:

Giardia intestinalis

Ascaris lumbricoides

Ancylostoma duodenale

Toxocara canis

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lọai ký sinh trùng có thể tự tăng sinh trong cơ thể người:

Giun tócB. Giun móc

Giun chỉD. Giun kim

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sinh vật sau đây không phải là ký sinh trùng:

Muỗi cáiB. Ruồi nhà

VeD. Dĩn

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác hại hay gặp nhất do ký sinh trùng gây ra:

Thiếu máuB. Đau bụng

Mất sinh chấtD. Biến chứng nội khoa

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

.Loài KST phổ biến ở nước ta là:

Sốt rét B. Giun đũa

Giun chỉ D. Giun kim

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

.Bệnh KST gây nhiều tác hại là:

KST Sốt rét B. Lỵ amip

Giun chỉ D. Sán lá gan nhỏ

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

.Mối quan hệ giữa E. coli và cơ thể người là:

Ký sinh B. Cộng sinh

Hội sinh D. Hoại sinh

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

.Đặc điểm sinh sản nổi bật của ký sinh trùng là:

Vô tính B. Hữu tính

Lưỡng tính D. Nhanh, nhiều và dễ dàng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

.Đặc điểm của bệnh KST gồm:

Không sốt, dễ lây lan, âm thầm lặng lẽ và lâu dài

Bệnh vùng, âm thầm, lặng lẽ, lâu dài và có thời hạn

Bệnh vùng, sốt nhẹ, âm thầm lặng lẽ và kéo dài

Dễ thành mạn tính, không sốt, âm thầm lặng lẽ và quy mô rộng lớn.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Ký sinh trùng nào dưới đây không phải là nội ký sinh trùng:

Entamoeba histolytica B. Trichomonas vaginalis

Balantidium coli D. Giardia intestinalis

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở gọi tên Entamoeba histolytica dựa vào:

Hình thể của KST B. Sinh thái của KST

Nơi tìm ra KST lần đầu tiên D. Đặt tên để kỷ niệm

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở gọi tên Clonorchis sinensis dựa vào:

Hình thể của KST

Sinh thái của KST

Địa danh tìm thấy KST lần đầu tiên

Đặt tên để kỷ niệm

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở gọi tên Ancylostoma duodenale dựa vào:

Hình thể của KST

Sinh thái của KST

Địa danh tìm thấy KST lần đầu tiên

Đặt tên để kỷ niệm

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở gọi tên giống muỗi Mansonia dựa vào:

Hình thể của KST

Sinh thái của KST

Địa danh tìm thấy KST lần đầu tiên

Đặt tên để kỷ niệm

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hội chứng bệnh KST là:

Sốt, viêm, dị ứng và tắc cơ học

Viêm, nhiễm độc, dị ứng và hao sinh chất.

Sốt, viêm, nhiễm độc và dị ứng.

Hao sinh chất, nhiễm độc, tắc cơ học và dị ứng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của sự ảnh hưởng qua lại giữa KST và vật chủ có thể là::

Vật chủ chết, KST chết hoặc vật chủ bị bệnh

KST chết, vật chủ mang KST lạnh hoặc bị bệnh

Vật chủ có miễn dịch suốt đời, KST bị đào thải hoặc KST bị tiêu diệt.

Vật chủ bị bệnh, KST bị đào thải hoặc vật chủ khỏi bệnh để lại di chứng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngoại KST là những KST:

Ký sinh trên mặt da

Ký sinh ở lớp thượng bì

Ký sinh ở các hốc tự nhiên của cơ thể.

Ký sinh ở các hốc tự nhiên và mặt da.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan hệ giữa Balantidium coli và người là:

Ký sinh B. Cộng sinh

Hoại sinh. D. Hổ sinh

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký sinh trùng học là môn khoa học nghiên cứu Ký sinh trùng nào dưới đây:

Ký sinh trùng của người

Ký sinh trùng động vật

Ký sinh trùng thực vật .

Ký sinh trùng của người, động vật & thực vật

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người không phải là vật chủ chính của loài KST nào dưới đây:

Sán dây lợn B. Ký sinh trùng sốt rét

Sán đây bò D. Giun xoắn

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật chủ chính là vật chủ:

Mang KST ở thể ấu trùng

Mang ký sinh trùng ở thể trưởng thành

Mang ký sinh trùng ở thể trưởng thành hoặc có giai đoạn sinh sản hữu tính

Mang ký sinh trùng ở giai đoạn sinh sản hữu tính

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng một KST sống trên một KST khác gọi là:

Hội sinh B. Hỗ sinh

Cộng sinh D. Bội ký sinh

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ảnh hưởng nào của KST với vật chủ dưới đây là có hại nhất:

Chiếm thức ăn

Gây độc

Gây tắc cơ học

Vận chuyển mầm bệnh mới vào cơ thể vật chủ

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loài KST nào dưới đây trong chu kỳ trải qua nhiều vật chủ nhất:

Sán đây lợn B. Sán dây bò

Sán lá ruột D. Sán lá phổi

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kỳ của ký sinh trùng nào dưới đây cần ít vật chủ nhất :

Sán lá gan nhỏ B. Sán lá gan lớn

Giun chỉ D. Giun lươn

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KST là những sinh vật sống nhờ vào:

Những sinh vật khác chiếm chất của sinh vật đó để sống và phát triển.

Những sinh vật khác chiếm chất dinh dưỡng để sống và sinh sản.

Những sinh vật đang sống, chiếm các chất của sinh vật đó để phát triển.

Những sinh vật đang sống, chiếm các chất của sinh vật đó để sống và phát triển.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký sinh trùng nào dưới đây thuộc lớp côn trùng:

Ghẻ B. Mò đỏ

Bọ chét D. Ve

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kỳ của ký sinh trùng nào dưới đây chỉ thực hiện ở trên cơ thể vật chủ:

Giun xoắn B. Giun lươn

Giun chỉ D. Giun Kim

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KST nào dưới đây vừa có hình thức sinh sản vô tính, vừa có hình thức sinh sản hữu tính:

Entamoeba histolytica B. Entamoeba coli

Trichomonas vaginalis D. Balantidium coli

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng bệnh KST nào dưới đây thường gặp và gây nhiều tác hại nhất:

Viêm B. Nhiễm độc

Hao sinh chất D. Dị ứng

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bệnh KST nói chung tăng loại tế bào máu nào dưới đây:

Tăng bạch cầu đa nhân trung tính

Tăng bạch cầu đa nhân kiềm tính

Tăng bạch cầu đa nhân toan tính

Tăng lympho bào

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm miễn dịch KST là:

Không cao, không bền vững

Chỉ có miễn dịch tế bào

Có miễn dịch chéo giữa các họ

Chỉ có KST ký sinh ở tổ chức mới có miễn dịch

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng một sinh vật sống trên xác chết của sinh vật khác gọi là:

Hội sinh B. Hoại sinh

Cộng sinh D. Hỗ sinh

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu trả lời nào dưới đây chưa đúng về vật chủ của KST:

Người là vật chủ chính có thể là vật chủ phụ của KST

Người là vật chủ chính của KST sốt rét

Người là vật chủ phụ của Toenia solium

Người là vật chủ chính của giun chỉ

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn câu trả lời đúng cho định nghĩa về vật chủ:

Vật chủ của KST là người và động vật

Vật chủ của KST là người và động vật bị KST ăn bám

Vật chủ là sinh vật bị sinh vật khác ký sinh

Vật chủ là người và động vật mang KST ở thể trưởng thành

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kỹ thuật chẩn đoán KST chính xác nhất hiện nay là:

Miễn dịch men ELISA (Enzyme Linked Immuno Sorbent Assay).

Ngưng kết hồng cầu thụ động

Miễn dịch phóng xạ

PCR (Polimerase Chain Reaction)

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loài KST nào dưới đây là KST vĩnh viễn:

Bọ chét B. Rệp

Ve D. Chấy, rận

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loài KST nào dưới đây là KST tạm thời:

Chấy, rận B. Ruồi

Cái ghẻ D. Ve

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KST nào dưới đây vừa có khả năng gây bệnh, vừa truyền bệnh:

Rệp B. Muỗi cái

Cái ghẻ D. Ruồi nhà

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loài KST nào dưới đây là đơn ký:

Aedes aegypti B. Xenopsylla cheopis

Pulex irritans D. Anopheles minimus

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những đặc điểm nổi bật về hình thể của KST là:

Không có cơ quan vận động hoặc có cấu tạo đơn giản

Hình thể, kích thước rất khác nhau giữa các loài & giữa các thời kỳ của cùng một loài.

Cấu tạo cơ quan đơn giản, trừ cơ quan tiêu hóa

Đa số rất nhỏ phải dùng kính hiển vi mới coi được

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích phân biệt vật chủ chính và phụ là:

Nghiên cứu về vật chủ thuận lợi

Xác định chu kỳ của KST

Phòng chống bệnh có hiệu quả

Nghiên cứu dịch tễ học bệnh KST

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người nhiễm KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:

Bệnh mạn tính B. Có miễn dịch bảo vệ

Mang KST tình cờ D. Mang KST lạnh

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KST nào dưới đây không có khả năng sinh sản lưỡng tính:

Clonorchis sinensis B. Paragonimus westermani

Toenia saginata D. Schistosoma mansoni

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:

Vật chủ bị bệnh mạn tính.

Vật chủ có miễn dịch bảo vệ

Vật chủ mang KST lạnh.

Vật chủ phụ.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ăn rau sống không sạch có thể bị nhiễm các KST sau, trừ:

Giun đũa. C. Trùng roi đường sinh dục

Lỵ amip. D. Giun tóc

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạch cầu ái toan có thể tăng cao khi bị bệnh:

Giun móc. C. Giun đũa người.

Trùng roi. D. Giun đũa chó.

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người có thể nhiễm các KST sau qua đường nước, trừ:

Sán máng. C. Trùng lông.

Sán nhái. D. Giun chỉ.

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạch cầu toan tính thường không tăng khi người bị nhiễm loại KST:

Giardia itestinalis C. Ancylostoma duodenale

Ascaris lumbricoides D. Toxocara canis

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại KST có thể tăng sinh trong cơ thể người là:

Giun tóc. C. Giun kim.

Giun móc. D. Sán lá gan

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sinh vật sau đây không phải là ký sinh trùng:

Muỗi cái. C. Dĩn.

Ruồi nhà. D. Bọ chét.

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh KST phổ biến nhất ở Việt Nam:

Giun kim. C. Giun đũa.

Sốt rét. D. Amip.

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác hại hay gặp nhất do KST gây ra:

Thiếu máu. C. Mất sinh chất.

Đau bụng. D. Biến chứng nội khoa.

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những loại sinh vật dưới đây là KST, trừ

Clonorchis sinensis. C. Nấm ký sinh

Musca domestica D. Chấy rận.

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những KST dưới đây có sinh sản lưỡng giới, trừ:

Fasciolopsis buski C. Schistosoma mansoni

Paragonimus ringeri D. Taenia saginata

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm giun đũa dựa vào:

Dấu hiệu rối loạn tiêu hóa

Biểu hiện của sự tắc ruột

Bạch cầu toan tính tăng cao

Tìm thấy trứng trong phân

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng chống bệnh giun đũa, biện pháp không thực hiện là:

A . Dùng thuốc diệt giai đoạn ấu trùng

Giáo dục sử dụng hố xí hợp vệ sinh

Điều trị hàng loạt có định kỳ trong năm

Ăn uống hợp vệ sinh và vệ sinh môi trường

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun đũa cái dài từ:

20 - 25 cm B. 15 -17 cm

10 - 14 cm D. 15 - 18 cm

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun đũa sống thích hợp ở môi trường có pH từ:

5,3 – 6,5 B. 7,5 – 8,2

6,1 – 7,1 D. 6,6 – 7,3

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun đũa ký sinh ở người thuộc giống:

Ancylostoma B. Necator

Toxocara D. Ascaris

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác hại chính của giun đũa là:

Làm mất sinh chất B. Đái dưỡng trấp

Gây mất máu D. Viêm ruột thừa

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun đũa gây ra các biên chứng, ngoại trừ:

Tắc ruột B. Chui vào ống mật

Gây thiếu máu D. Chui vào ống tụy

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạch cầu ưa axit tăng cao, khi giun đũa đến:

Phổi B. Dạ dày

hỗng tràng D. Hồi tràng

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi ấu trùng giun đũa đến phổi có thể gây ra:

Hen phế quản B. Tràn dịch màng phổi

Viêm phổi thùy D. Khái huyết

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở Tây Nguyên tỷ lệ nhiễm giun đũa từ:

80 – 90 % B. 10 –25 %

80 – 95 % D. 65 – 80 %

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kỹ thuật Kato – Katz là kỹ thuật:

Nuôi cấy KST B. Định tính KST

Định lượng KST D. Bán định lượng KST

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độc tính của nhóm Benzimidazol trên thực nghiệm có thể gây ra:

Ung thư ruột non B. Suy tủy

Quái thai D. Suy gan

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người bị nhiễm giun đũa có thể do:

Ăn cá gỏi B. Ăn tôm, cua sống

ăn rau, quả sống không sạch D. Ăn thịt lợn tái

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường xâm nhập của mầm bệnh giun đũa vào cơ thể người là:

Hô hấp B. Máu

Da D. Tiêu hoá

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn chẩn đoán xác định bệnh giun đũa ta phải xét nghiệm:

Dịch tá tràng B. Máu

Phân D. Đờm

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun đũa trưởng thành ký sinh ở:

Tá tràng B. Ruột già

Ruột non D. Đường dẫn mật

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thức ăn của giun đũa trưởng thành trong cơ thể người là:

Máu C. Sinh chất ở ruột

Dịch bạch huyết D. Dịch mật

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun đũa có chu kỳ:

Phức tạp C. Phải có môi trường nước

Đơn giản E. Phải có điều kiệm yếm khí

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun đũa có tỷ lệ nhiễm cao ở:

Các nước có khí hậu lạnh

Các nước có khí hậu nóng ẩm

Các nước có khí hậu khô, nóng

Các nước có nền kinh tế phát triển

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ thể người, giun đũa có thể sống được:

1 - 2 tháng.

3 - 4 tháng.

Nhiều năm.

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thòi gian hoàn thành chu kỳ của giun đũa trong cơ thể người:

15 - 20 ngày. C. 60 - 75 ngày.

30 - 45 ngày. D. 80 – 90 năm

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một giun đũa cái trưởng thành trong 24 giờ có thể đẻ được:

1.000 - 2.000 trứng. C. 20.000 - 50.000 trứng.

5.000 - 10.000 trứng. D. > 100.000 trứng.

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt độ thuận lợi nhất cho trứng giun đũa phát triển ở ngoại cảnh:

15 - 20oC. C. 30 -37oC.

25 - 30oC. D. > 37oC.

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc không dùng để điều trị giun đũa :

Pyrantel-pamoat. C. Albendazol.

Mebendazol. D. Metronidazol

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế tác dụng của albendazole là :

Ức chế dẫn truyền thần kinh cơ

Tiêu hủy protein của giun

Ức chế hấp thu Glucose của giun

Gây liệt cơ giun

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun đũa là loại giun:

Có kích thước rất nhỏ, khó quan sát bằng mắt thường

Có kích thước to, hình giống chiếc đũa ăn cơm

Kích thước nhỏ như cây kim may

Giun đực và cái thường cuộn vào nhau như đám chỉ rối.

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun đũa thuộc họ:

AscarididaeB. Rhabditidae

AncylostomidaeD. Filaridae

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện lâm sàng trong chu trình phát triển của giun đũa , khi ấu trùng đến phổi là:

Rối loạn tiêu hóaB. Rối loan tuần hoàn

Hội chứng LoefflerD. Hội chứng thiếu máu

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến chứng do giun đũa thường gặp ở trẻ em:

Viêm ruột thừaB. Tắc ruột

Thủng ruộtD. Sa trực tràng

Xem đáp án
89. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát hiện người nhiễm Trichuris trichiura ở mức độ nhẹ nhờ vào:

Người bệnh có biểu hiện hội chứng lỵ trên lâm sàng

Xét nghiệm máu thấy bạch cầu toan tính tăng rất cao

Tình cờ xét nghiệm phân kiểm tra sức khoẻ thấy trứng

Người bệnh có biểu hiện thiếu máu, vàng da

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người bị nhiễm Trichuris trichiura do:

Nuốt phải ấu trùng giun có trong rau sống

Nuốt phải trứng giun mới đẻ có trong nước uống

Nuốt phải trứng giun còn đủ 2 nút nhày

Nuốt phải trứng giun đã có ấu trùng trong trứng

Xem đáp án
91. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuổi thọ của giun tóc trong cơ thể người là:

5 - 6 nămB. 2 - 3 năm

1 - 2 nămD. 3 - 4 năm

Xem đáp án
92. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuôc có thể điều tri giun tóc gồm các thuốc, trừ:

AlbendazolB. Mebendazol

Pyrantel pamoateD. Thiabendazol

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt độ thích hợp để trứng giun tóc phát triển là:

25 - 300CB. 10 – 150C

16 - 180CD. 32 -350C

Xem đáp án
94. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người bị nhiễm Trichuris trichiura có thể gây ra biến chứng:

Tắc ruộtB. Lòng ruột

Sa trực tràngD. Loét tá tràng

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người bị nhiễm giun tóc có thể do:

Ăn thịt lợn tái, bò tái

Ăn tôm, cua sống.

Ăn cá gỏi, tôm gỏi.

Ăn rau, quả sống, uống nước lã.

Xem đáp án
96. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ nhiễm giun tóc cao ở các nước:

Có khí hậu lạnh.

Có nền kinh tế phát triển.

Có khí hậu khô, nóng.

Có khí hậu nóng , ẩm.

Xem đáp án
97. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun tóc có chu kỳ:

Phức tạp.B. Đơn giản.

Cần môi trường nướcD. Điều kiện yếm khí

Xem đáp án
98. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun tóc trưởng thành ký sinh ở:

Tá tràng. C. Đường dẫn mật.

Ruột non. D . Đại tràng.

Xem đáp án
99. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chẩn đoán xét nghiệm giun tóc có thể dùng kỹ thuật:

Giấy bóng kính. C. Knott.

Cấy phân. D. Kato-Katz.

Xem đáp án
100. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị giun tóc có thể dùng thuốc:

Albendazol. C. Praziquantel

Metronidazol. D. Artemisinin.

Xem đáp án
101. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trứng Trichuris trichiura có đặc điểm:

Hình bầu dục, vỏ mỏng, bên trong trứng phôi bào phân chia nhiều thuỳ

Hình bầu dục, vỏ dày, xù xì, bên ngoài là lớp albumine

Hình bầu dục, hơi lép một bên, bên trong có sẵn ấu trùng

Hình giống như trái cau, vỏ dày, hai đầu có nút nhày rất chiết quang.

Xem đáp án
102. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trichuris trichiura trưởng thành có hình dạng:

Giống như sợi tóc, thon dài, mảnh

Giống như sợi chỉ rối

Giống như cái roi của người luyện võ, phần đuôi to, phần đầu nhỏ

Giống như cái roi, phần đầu to, phần đuôi nhỏ

Xem đáp án
103. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng khi nhiễm nhiều Trichuris trichiura là:

Đau bụng, nóng rát ở vùng thượng vị

Tiêu chảy kiểu giống lỵ

Đau vùng hố chậu phải do giun chui ruột thừa

Ói ra máu và mật

Xem đáp án
104. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự xâm nhập của Ancylostoma duodenale vào cơ thể người có thể qua đường:

Tiêu hóa C. Côn trùng đốt

Hô hấp. D. Sinh dục

Xem đáp án
105. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Ấu trùng giun có giai đoạn tiềm ẩn trong cơ là:

Trichuris trichỉua. C. Ancylostoma duodenale

Enterobius vermicularis. D. Necator americanus

Xem đáp án
106. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở Việt Nam Necator americanus chiếm tỷ lệ là:

95 % C. 15 %

30 % D. 25 %

Xem đáp án
107. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Ở Tây Nguyên tỷ lệ nhiễm giun móc/mỏ là:

95% C. 20%

35% D. 47%

Xem đáp án
108. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Định loài giun móc/mỏ chủ yếu dựa vào:

Bộ phận miệng C. Chiều dài của thân

Trứng . D. Tử cung

Xem đáp án
109. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Khi điều trị nhiễm giun móc /mỏ bằng Albendazzol cần:

Nghĩ ngơi tuyệt đối C. Uông thuốc xổ sau 4 giờ

Nhịn thật đói. D. Kiêng rượu bia.

Xem đáp án
110. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Cơ chế tác dụng của nhóm Benzimidazol là:

Ức chế sự hấp thu Glucose của giun

Tiêu hủy giun

Liệt cơ giun

Thoái hóa dần tế bào giun

Xem đáp án
111. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Nhiễm giun móc/mỏ thường phổ biến ở:

Trẻ em tuổi mẫu giáo C. Công nhân viên chức

Nông dân trồng rau màu D. Trẻ em tuổi nhà trẻ

Xem đáp án
112. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Nhiễm giun móc/mỏ thường gây ra hội chứng:

Loeffler C. Giả lỵ

Thiếu máu. D. Vàng da

Xem đáp án
113. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Ấu trùng giun móc/mỏ có khả năng lây nhiễm cho người khi ở giai đoạn:

I. C. II.

III D. IV

Xem đáp án
114. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Kỹ thuật Harada-Mori dùng để:

Nuôi cấy ấu trùng C. Phong phú trứng giun

Phong phú ấu trùng D. Phát hiện kháng thể trong phân

Xem đáp án
115. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Ngoài tác dụng gây thiếu máu, giun móc/mỏ có thể gây viêm:

Ống mật. C. Manh tràng

Dạ dày D.Tá tràng.

Xem đáp án
116. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người có thể bị nhiễm giun móc/mỏ do:

Ăn phải trứng giun. C. Muỗi đốt.

Đi chân đất hoặc tiếp xúc với đất. D. Ăn cá gỏi.

Xem đáp án
117. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thức ăn của giun móc/ mỏ trong cơ thể người là:

Máu. C. Dịch mật.

Sinh chất ở ruột. D. Dịch bạch huyết.

Xem đáp án
118. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun móc/ mỏ trưởng thành ký sinh ở:

Đường dẫn mật. C. Tá tràng.

Hạch bạch huyết. D. Manh tràng.

Xem đáp án
119. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại thuốc được dùng để điều trị bệnh giun móc/ mỏ là:

Metronidazol. C. Quinin.

Albendazol. D. DEC.

Xem đáp án
120. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ấu trùng giai đoạn III của giun móc/ mỏ có các hướng động sau đây trừ:

Hướng lên cao. C. Hướng tới tổ chức vật chủ.

Hướng tới nơi có độ ẩm cao. D. Hướng tới tổ chức vật chủ thích hợp.

Xem đáp án
121. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun móc/ mỏ có thể gây ra triệu chứng lâm sàng sau:

Hội chứng lỵ.B. Tiêu chảy kéo dài.

Hội chứng thiếu máu.D. Phù chân voi

Xem đáp án
122. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm để chẩn đoán phân biệt 2 loại giun móc/ mỏ trưởng thành ký sinh ở người là:

Trứng trong phân.B. Ấu trùng trong phân.

Bộ phận miệng.D. Bộ phận đuôi.

Xem đáp án
123. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm sau đây không thấy ở giun móc/ mỏ:

Gây thiếu máu.

Nhiễm bệnh do ấu trùng xuyên qua da.

Chẩn đoán bằng xét nghiệm phân hoặc cấy phân.

Chu kỳ cần phải có vật chủ trung gian.

Xem đáp án
124. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biện pháp quan trọng nhất đề phòng chống bệnh giun móc/ mỏ:

Phát hiện và điều trị cho người bệnh.

Không dùng phân tươi để bón ruộng.

Không phóng uế bừa bãi.

Tránh đi chân đất hoặc tiếp xúc với đất.

Xem đáp án
125. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun móc/mỏ có chu kỳ:

Phức tạp. C. Có môi trường nước.

Đơn giản. D. Có vật chủ trung gian.

Xem đáp án
126. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian hoàn thành chu kỳ của giun móc/mỏ ở người:

15 ngày. C. 45 ngày.

30 ngày. D. 60 ngày.

Xem đáp án
127. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian giun móc/mỏ có thể sống trong cơ thể người là:

1-2 tháng. C. 1 năm.

3 -6 tháng. D. 5 - 6 năm.

Xem đáp án
128. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh phẩm xét nghiệm xác định giun móc/mỏ là:

phân C. đàm

máu D. dịch tá tràng

Xem đáp án
129. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khả năng gay tiêu hao máu vật chủ của mỗi giun trong một ngày:

A duodenale ít hơn Necator amricanus

Ancylostoma duodenale nhiều hơn Necator amricanus

A duodenale bằng như Necator amricanus

Necator amricanus nhiều hơn A duodenale

Xem đáp án
130. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người là ký chủ vĩnh viễn của:

Ancylostoma duodenale và Necator amricanus

Ancylostoma Braziliense và Necator amricanus

Ancylostoma caninum và Necator amricanus

Ancylostoma Braziliense và A duodenale

Xem đáp án
131. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện thuận lợi để ấu trùng giun móc/mỏ tồn tại và phát triển ở ngoại cảnh:

Môi trường nước như ao, hồ

đất xốp, cát, bóng râm mát, ẩm

Môi trường nước, nhiệt độ từ 250C đến 300C

Vùng nhiều mưa

Xem đáp án
132. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác hại nghiêm trọng của bệnh giun móc/mỏ nặng và kéo dài:

Thiếu máu nhược sắc, giảm protein

Thiếu máu ưu sắc, giảm protein

Viêm tá tràng đưa đến loét tá tràng

Viêm tá tràng đưa đến ung thư tá tràng

Xem đáp án
133. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Suy tim trong bệnh giun móc/mỏ nặng có tính chất:

Bệnh lý thực thể của tim, có khả năng bồi hoàn

Bệnh lý thực thể của tim, không có khả năng bồi hoàn

Bệnh lý cơ năng của tim, có khả năng bồi hoàn

Bệnh lý cơ năng của tim, không có khả năng bồi hoàn

Xem đáp án
134. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiễm giun kim thường phổ biến ở:

Trẻ em tuổi mẫu giáo C. Học sinh cấp II

Nông dân trồng rau màu D. Học sinh cấp III

Xem đáp án
135. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến chứng của giun kim có thể là:

Lồng ruột C. Viêm ruột thừa

Viêm tá tràng D. Viêm dạ dày

Xem đáp án
136. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thức ăn của giun kim là:

Sinh chất C. Máu

Niêm mạc ruột D. Dịch mật

Xem đáp án
137. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc điều trị giun kim là:

Metronidazole C. Di – Ethyl - Carbamazine

Chloroquin D. Albendazol

Xem đáp án
138. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kỳ phát triển của giun kim là chu kỳ:

Đơn giản C. Cần có môi trường nước

Phức tạp D. Cần nhiều vật chủ trung gian

Xem đáp án
139. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun kim có thể :

Đi ngược lên dạ dày C. Xuyên qua da vùng hậu môn

Xuyên thủng đại tràng D. vào âm đạo và gây viêm

Xem đáp án
140. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trẻ em nhiễm giun kim chủ yếu do:

Ăn rau, quả sống. C. Mút tay.

Uống nước lã. D. Ấu trùng chui qua da.

Xem đáp án
141. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng của:

Ascaris lumbricoides. C. Enterobius vermicularis.

Trichuris trichiura. D. Necator americanus.

Xem đáp án
142. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán xét nghiệm giun kim phải dùng kỹ thuật:

Giấy bóng kính. C. Cấy phân.

Kato-Katz. D. Xét nghiệm dịch tá tràng.

Xem đáp án
143. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đời sống của giun kim kéo dài:

Hai tuần. C. Một năm.

Hai tháng. D. Vài năm.

Xem đáp án
144. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng chủ yếu của giun kim là:

Đau bụng. C. Buồn nôn.

Ỉa chảy. D. Ngứa hậu môn về ban đêm.

Xem đáp án
145. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác hại chính của giun kim:

Gây thiếu máu. C. Rối loạn tiêu hoá, thần kinh.

Chiếm chất dinh dưỡng. D. Gây phù và thiếu máu

Xem đáp án
146. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun kim là một loại giun:

Truyền qua đất C. Truyền qua thực phẩm

Truyền qua nước D. Giun tròn đường ruột

Xem đáp án
147. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun kim ký sinh và đẻ ở hậu môn và có thể gây ra:

Hội chứng lỵ C. Nhiễm trùng ngược dòng

Sa trực tràng D. Tiêu chảy cấp có máu

Xem đáp án
148. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ nhiễm chung giun kim ở Việt Nam chiếm khoảng:

60 -70% C. ! -5 %

18,5 – 47% D. 80 – 95%

Xem đáp án
149. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ấu trùng giun chỉ được đẻ ra ở:

Hệ tiết niệu – sinh dục B. Hệ bạch huyết

Hệ tiêu hóa D. Hệ tuần hoàn

Xem đáp án
150. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán xác định bệnh giun chỉ dựa vào:

Tìm thấy ấu trùng giun chỉ ở máu ngoại biên

Tìm thấy giun chỉ trưởng thành ở máu tỉnh mạch

Tìm thấy giun chỉ trưởng thành ở máu ngoại biên

Tìm thấy ấu trùng giun chỉ ở mạch bạch bạch huyết

Xem đáp án
151. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kỳ của Wuchereria bancrofti và Brugia malayi cần:

2 vật chủ trung gian B. 3 vật chủ trung gian

1 vật chủ trung gian D. Môi trường nước

Xem đáp án
152. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện lâm sàng của bệnh giun chỉ là do cơ chế:

Rối loạn vi tuần hoàn vùng sinh dục B. Viêm tắc hệ thống tiết niệu

Viêm tắc hệ thống tuần hoàn D. Viêm tắc mạch bạch huyết và dị ứng

Xem đáp án
153. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán gián tiếp bệnh giun chỉ bao gồm các xét nghiệm sau đây, ngoại trừ:

ELÍSA B. Knott

Kết tủa trên thạch D. Miễn dịch huỳnh quang

Xem đáp án
154. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng của bệnh giun chỉ do Wuchereria bancrofti thường gây phù voi ở:

Ngực B. Chân

Tay D. Cơ quan sinh dục

Xem đáp án
155. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng của bệnh giun chỉ do Brugia malayi thường gây phù voi ở:

Chi B. Cơ quan sinh dục

Bụng D. Vú

Xem đáp án
156. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mật độ ấu trùng giun chỉ thuận lơi cho việc truyền bệnh là:

10-20 con/ mm3 B. Dưới 1 con/ mm3

Trên 20 con/ mm3 D. 3-4 con/ mm3

Xem đáp án
157. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Côn trùng truyền bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti chủ yếu ở Việt Nam là:

C. quinquefasciatus và An. hycarnus C. C tritaeniorhynchus và An. vagus

An. vagus và Aedes aegypti D. C bitaeniorhynchus và An. jeyporiensis

Xem đáp án
158. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Côn trùng truyền bệnh giun chỉ Brugia malayi chủ yếu ở Việt Nam là

Aedes albopictus và An. hycarnus C. An. aconitus và An. sundaicus

An. maculatus và An. sinnensis D. M. uniformis và M. longipalpis

Xem đáp án
159. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Địa phương có tỷ lệ nhiễm ấu trùng giun chỉ cao ở Việt Nam là :

Khánh Nam - Khánh Hòa B. Khánh Trung - Khánh Hòa

Nghĩa Sơn - Nghệ an D. Gia Ninh - Quảng Bình

Xem đáp án
160. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân bố loài Brugia malayi ở Việt Nam là :

20 –25 % B. 85- 95 %

10-15% D. 1-2%

Xem đáp án
161. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường xâm nhập của giun chỉ vào ngưòi là:

Đường hô hấp. C. Đường tiêu hoá.

Đường máu. D. Đường sinh dục.

Xem đáp án
162. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người bị nhiễm giun chỉ do:

Ăn rau quả tươi, uống nước lã. C. Muỗi đốt.

Ăn gỏi cá. D. Ấu trùng chủ động xuyên

Xem đáp án
163. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm nào sao đây được sử dụng để chẩn đoán xác định bệnh giun chỉ:

Xét nghiệm dịch tá tràng. C. Xét nghiệm đờm.

Xét nghiệm phân. D. Xét nghiệm máu.

Xem đáp án
164. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian để lấy máu xét nghiệm chẩn đoán bệnh giun chỉ là::

Ban ngày. C. Ban đêm.

Khi bệnh nhân sốt. D. Khi bệnh nhân phát ban

Xem đáp án
165. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc điều trị giun chỉ là:

Mebendazol.B. Metronidazol.

QuininD. DEC (Diethylcarbamzine)

Xem đáp án
166. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian phát triển của ấu trùng giun chỉ trong cơ thể muỗi để có khả năng truyền bệnh:

2 tuần. C. 2 - 2,5 tháng.

1 tháng. D. 6 tháng.

Xem đáp án
167. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ thể người, giun chỉ sống ở:

Hệ tĩnh mạch. C. Gan.

Hệ bạch huyết. D. Phổi.

Xem đáp án
168. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ấu trùng giun chỉ trong máu người bệnh có thể sống được:

10 tuần. C. 1 năm.

6 tháng. D. 10 năm.

Xem đáp án
169. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Côn trùng truyền bệnh giun chỉ bạch huyết thuộc loại:

Muỗi Culicinae. C. Bọ chét Xenopsylla cheopis.

Anophelinae. D. Bọ chét Pulex iritans.

Xem đáp án
170. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng phụ khi cho bệnh nhân bị bệnh giun chỉ uống thuốc điều trị đặc hiệu là:

Ho. C. Nôn.

Sốt cao. D. Đau bụng.

Xem đáp án
171. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại Việt Nam, bệnh giun chỉ chủ yếu tập trung ở vùng:

Đồng bằng. C. Ven biển.

Trung du. D. Miền núi.

Xem đáp án
172. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân bố bệnh giun chỉ theo đặc điểm dịch tễ học là:

Phân tán. C. Nữ bị bệnh nhiều hơn nam.

Tập trung. D. Nam bị nhiều hơn nữ.

Xem đáp án
173. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun chỉ trưởng thành trong mạch bạch huyết cơ thể người có thể sống :

10 năm B. 5 năm

20 năm D. 4 năm

Xem đáp án
174. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại Việt Nam tỷ lệ nhiễm ấu trùng giun chỉ cao ở độ tuổi :

10 tuổi B. 10 – 15 tuổi

30 – 40 tuổi D. 60 – 70 tuổi

Xem đáp án
175. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế tác dụng của Di – ethylcarbamazine là:

Thay đổi cấu trúc bề mặt của giun và làm giảm hoạt động cơ của giun

Ức chế hấp thu Glucose của giun, dẫn đến giảm dự trử Glucogen

Ức chế hệ thống tuần hoàn của giun, dẫn đến ngưng trệ tuần hoàn

Tăng tính thấm tế bào của giun đối với ion Ca++, dẫn đến tăng co cơ và liệt cơ

Xem đáp án
176. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phòng chống bệnh giun chỉ bạch huyết ở Việt Nam chủ yếu là:

Tiêm phòng vaccine giun chỉ và uống thuốc phòng hằng ngày

Tránh muỗi đốt, phát hiện và điều trị người bệnh mỗi năm 3 lần

Điều trị DEC có định kỳ trong nhiều năm, chống muỗi đốt, diệt muỗi

Trách tiếp xúc với người bệnh, vệ sinh ăn uống và tránh muỗi đốt

Xem đáp án
177. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bị nhiễm ấu trùng giun chỉ ở giai đoạn khởi phát, loại bạch cầu có thể tăng là:

Bạch cầu lymphocyst B. Bạch cầu đa nhân ưa kiềm

Bạch cầu đa nhân trung tính D. Bạch cầu đa nhân ưa axit

Xem đáp án
178. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chuẩn vàng để xác định bệnh giun chỉ ở giai đoạn khởi phát, khi có :

Ấu trùng giun chỉ trong dịch bạch huyết B. Giun chỉ trưởng thành trong máu

Ấu trùng giun chỉ trong nước tiểu D. Ấu trùng giun chỉ trong máu

Xem đáp án
179. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người bị nhiễm giun lươn do:

Ăn cá gỏi. C. Muỗi đốt.

Ăn thịt bò tái. D. .Đi chân đất.

Xem đáp án
180. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun lươn trưởng thành ký sinh ở:

Lòng ruột non. C. Niêm mạc ruột non.

Niêm mạc ruột già. D. Đường dẫn mật.

Xem đáp án
181. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chẩn đoán giun lươn bệnh phẩm để xét nghiệm là:

Máu. C. Phân .

Đờm. D. Nước tiểu

Xem đáp án
182. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thức ăn của giun lươn trong cơ thể người là:

Máu. C. Dịch mật.

Sinh chất ở ruột. D. Dịch bạch huyết.

Xem đáp án
183. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại thuốc nào sau đây được dùng để điều trị bệnh giun lươn:

Thiabendazol C. Artemisinin.

Metronidazol. D. Di Etyl Carbamazin (DEC).

Xem đáp án
184. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác hại chủ yếu của giun lươn:

Thiếu máu. C. Gây hội chứng Loeffler.

Suy dinh dưỡng. D. Viêm ruột non, ỉa chảy.

Xem đáp án
185. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu trình phát triển gián tiếp của Strongyloides stercoralis được thực hiện khi:

Điều kiện khí hậu thuận lợi, nhiệt độ cao.

Điều kiện khí hậu thuận lợi, nhiệt độ thấp.

Ấu trùng có thực quản hình ống theo phân ra ngoài

Trứng giun theo phân ra ngoài

Xem đáp án
186. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu trình tự nhiễm của Strongyloides stercoralis quan trọng vì:

tạo nên miễn dịch vĩnh viễn cho người bệnh.

người bệnh luôn luôn mang bệnh

gây nên hội chứng tăng bạch toan tính nhiệt đới

không lây lan cho người khác

Xem đáp án
187. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người mắc bệnh Strongyloides stercoralis do:

Ấu trùng xâm nhập qua da

Tự nhiễm ấu trùng ở trong ruột

Muỗi truyền ấu trùng khi hút máu

Nuốt trứng đã có ấu trùng bên trong

Xem đáp án
188. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện lâm sàng của nhiễm Strongyloides stercoralis:

Viêm tá tràng, tiêu chảy phân lỏng kéo dài

Hội chứng lỵ, thiếu máu

Viêm tá tràng, thiếu máu

thiếu máu, sa trực tràng

Xem đáp án
189. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để chẩn đoán xác định bệnh Strongyloides stercoralis:

Xét nghiệm bằng kỹ thuật Graham

Xét nghiệm phân bằng kỹ thuật Baermann

Xét nghiệm máu đánh giá số lượng bạch cầu toan tính

Xét nghiệm đờm tìm ấu trùng giun lươn

Xem đáp án
190. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kỹ thuật tập trung ấu trùng Strongyloides stercoralis là:

WillisB. Graham

BaermannD. F2AM

Xem đáp án
191. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ấu trùng Strongyloides stercoralis lây nhiễm cho người là ấu trùng ở giai đoạn:

IB. II

IIID. IV

Xem đáp án
192. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm hình thể của ấu trùng giun lươn giống với ấu trùng:

Giun kim. C. Giun xoắn.

Giun đũa . D. Giun móc/mỏ.

Xem đáp án
193. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun lươn đực ký sinh ở:

Đại tràng xích - ma C. Đường hô hấp trên.

Đường mật trong gan. D. Manh tràng

Xem đáp án
194. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ nhiễm giun lươn ở Viêt Nam là:

2% C. 30 – 40 %.

10 – 20% . D. 50 –60 %.

Xem đáp án
195. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phòng bệnh giun lươn giống như phòng bệnh:

Giun móc/mỏ C. Giun xoắn

Giun đũa . D. Giun tóc

Xem đáp án
196. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun xoắn trưởng thành ký sinh ở:

Ruột non. C. Gan.

Ruột già. D. Phổi.

Xem đáp án
197. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ấu trùng giun xoắn ký sinh ở:

Não. C. Phổi.

Tim. D. Cơ vân, cơ hoành.

Xem đáp án
198. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người mắc bệnh giun xoắn là do:

Ăn rau, quả tươi không sạch. C. Ăn thịt lợn tái, chưa nấu chín.

Ăn tiết canh lợn. D. Uống nước lã.

Xem đáp án
199. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun xoắn là giun duy nhất thường gây ra triệu chứng:

Thiếu máu. C. Rối loạn tiêu hoá.

Suy dinh dưỡng. D. Sốt cao.

Xem đáp án
200. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng chủ yếu của bệnh của bệnh giun xoắn trong giai đoạn sau là:

Đau bụng dữ dội. C. Đau cơ, phù mi.

Nôn. D. Ho khan.

Xem đáp án
201. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tốt nhất hiện nay dùng điều trị giun xoắn:

Levamizol. C. Mebendazol.

Albendazol. D. Thiabendazol.

Xem đáp án
202. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm lâm sàng của bệnh giun xoắn:

Cấp tính. C. Mạn tính

Bán cấp D. Không có triệu điển hình.

Xem đáp án
203. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kén giun xoắn có thể sống trong tổ chức cơ thể tới:

 2 năm . C.  20 năm.

 1 năm D.  10 năm.

Xem đáp án
204. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán gián tiếp bệnh giun xoắn gồm các xét nghiệm sau, ngoại trừ:

Biopsy . C. ELISA.

Miễn dịch huỳnh quang D. Phản ứng kết hợp bổ thể

Xem đáp án
205. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh giun xoắn là bệnh giun đường ruột duy nhất gây ra:

Tăng bạch cầu ưa axit . C. Tiêu chảy.

Sốt cao D. Đau bụng.

Xem đáp án
206. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phòng bệnh giun xoắn tốt nhất là:

Không nuôi heo thả rong . C. Không ăn thịt động vật dạng chưa chín

Vệ sinh môi trường D. Giám sát triệt để các lò giết mổ

Xem đáp án
207. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại bạch cầu thường tăng cao trong bệnh giun xoắn là:

Đa nhân trung tính . C. Đa nhân ưa kiềm

Đa nhân ưa axit D. Lymphocyst

Xem đáp án
208. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sán lá nhỏ ở gan dài từ:

10 - 20 mm. C. 30 – 40 mm.

20 – 30mm. D. 25 – 30 mm.

Xem đáp án
209. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kích thước của trứng sán lá gan nhỏ là:

34 -38μm x 19 μm C. 26 -.30 μm x 16μm

12 -15μm x 8μm. D. 15 - 22μm x 14 μm

Xem đáp án
210. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kỳ của sán lá nhỏ ở gan gồm các vật chủ:

Đáp án

Ôc, cá , người. C. Ốc , củ ấu, người.

Ốc, lươn, người. D. Ốc, cua biển, người.

211. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật chủ trung gian thứ I thích hợp cho sán lá nhỏ ở gan là ốc thuộc giống:

Planorbis . C. Bythinia .

Melania. D. Tricula.

Xem đáp án
212. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật chủ trung gian thứ II thích hợp cho sán lá nhỏ ở gan là các cá:

Chép, mè, trôi C. Đuối, thu, ngừ

Lóc, trê, chình D. Nục, mối, cơm

Xem đáp án
213. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngoài người sán lá nhỏ ở gan còn có vật chủ chính khác là:

Chim: bồ câu, cút C. Lợn, rùng, thỏ

Lợn, bò D. Chó, mèo.

Xem đáp án
214. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiễm sán lá nhỏ ở gan có thể gây ra biến chứng:

Áp xe gan C. Viêm phúc mạc mật

Xơ gan D. Suy gan câp

Xem đáp án
215. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng của sán lá nhỏ ở gan phụ thuộc vào:

Cường độ nhiễm, phản ứng của vật chủ.

Giai đoạn bệnh, thể bệnh.

Độ tuổi, giới của vật chủ

Loài sán, thể trạng bệnh nhân

Xem đáp án
216. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng lâm sàng của sán lá nhỏ điển hình nhất là ở thời kỳ:

Khởi phát . C. Toàn phát

Biến chứng. D. Tiềm tàng

Xem đáp án
217. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phòng bệnh sán lá gan nhỏ tốt nhất hiện nay là:

Không ăn cá dạng chưa nâu chín

Tiêm vaccine dự phòng sán lá gan nhỏ

Không ăn rau sống mọc hoang dưới nước

Uống thuốc dự phòng định kỳ

Xem đáp án
218. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh sán lá nhỏ ở gan được phát hiện lần đầu tiên ở:

Nhật Bản. C. Việt Nam.

Lào. D. Trung Quốc.

Xem đáp án
219. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chuẩn vàng để định bệnh sán lá nhỏ ở gan là:

Tìm thấy trứng trong phân C. Siêu âm chẩn đoán

ELISA ( +) D. Chụp cắt lớp: tổn thương điển hình

Xem đáp án
220. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ăn gỏi cá có thể mắc bệnh gây ra do:

Paragonimus ringeri. C. Clonorchis sinensis.

Fasciolopsis buski. D. Taenia saginata.

Xem đáp án
221. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cá chép là vật chủ trung gian của KST nào dưới đây:

sán lá gan nhỏ. C. Sán dây lợn.

Sán máng. D. Sán dây bò.

Xem đáp án
222. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chẩn đoán xét nghiệm bệnh sán lá gan nhỏ ta phải lấy bệnh phẩm:

Máu. C. Phân.

Nước tiểu. D. Đờm.

Xem đáp án
223. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sán lá gan nhỏ ký sinh ở:

Hạch bạch huyết. C. Ruột non.

Phổi. D. Đường dẫn mật trong gan.

Xem đáp án
224. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người bị nhiễm sán lá gan nhỏ do ăn:

Thịt bò tái. C. Cá gỏi.

Thịt lợn tái. D. Rau quả tưoi không sạch.

Xem đáp án
225. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc điều trị tốt nhất bệnh sán lá gan nhỏ hiện nay là:

Mebendazol. C. Levamizol.

Metronidazol. D. Praziquantel.

Xem đáp án
226. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường xâm nhập vào cơ thể người của sán lá gan nhỏ là:

Tiêu hoá. C. Máu.

Hô hấp. D. Da.

Xem đáp án
227. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác hại gây bệnh chủ yếu của sán lá gan nhỏ đối với cơ thể:

Gây thiếu máu. C. Gây suy dinh dưỡng.

Gây viêm nhiễm đường dẫn mật. D. Gây phù toàn thân.

Xem đáp án
228. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch tễ của bệnh sán lá gan nhỏ phụ thuộc vào:

Tính chất nghề nghiệp. C. Tập quán ăn cá gỏi.

Vùng địa lý. D. Tập quán ăn cua, tôm nước ngọt nướng

Xem đáp án
229. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ phải tiến hành xét nghiệm:

Nước tiểu. C. Phân, dịch tá tràng.

Máu. D. Đờm.

Xem đáp án
230. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biện pháp phòng bệnh sán lá gan nhỏ hiệu quả nhất là:

Giữ gìn vệ sinh môi trường. C. Không ăn rau, quả tươi không sạch.

Quản lý, xử lý phân tốt. D. Không ăn cá gỏi

Xem đáp án
231. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng vàng da, đau tức ở vùng gan, tiền sử có ăn gỏi cá, có thể nghỉ đến : A.Sán lá phổi C. Sán lá gan nhỏ

Sán lá ruột D. Sáng máng

Xem đáp án
232. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết qủa điều tra sán lá gan nhỏ ở một số vùng ven biển ở Việt Nam chiếm tỷ lệ :

0,5 % C. 35,6%

21,2 %. D. ? 42,2 %

Xem đáp án
233. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuổi thọ trung bình của sán lá nhỏ ở gan trong cơ thể vật chủ chính là:

20 năm C. 2 năm

5 năm. D. 20 năm

Xem đáp án
234. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thức ăn của sán lá nhỏ ở gan là:

Dịch mật C. Máu

Nhu mô gan D. Sinh chất ở ruột

Xem đáp án
235. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh sán lá nhỏ ở gan phổ biến ở Việt Nam hiện nay là:

Heteroohyes heterophyes C. Clonorchis sinensis

Opisthorchis felineus D. Opisthorchis viverrine

Xem đáp án
236. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh sán lá gan nhỏ ở người là bệnh:

Động vật hoàn chỉnh . C. Động vật chưa hoàn chỉnh

Động vật một chiều D. Động vật giả

Xem đáp án
237. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian hoàn thành chu kỳ của sán lá gan nhỏ là:

45 ngày. C. 35 ngày

15 ngày. D. 26 ngày

Xem đáp án
238. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ăn ngó sen, củ ấu chưa nấu chín có thể mắc bệnh gây ra do:

Paragonimus ringeri. C. Taenia saginata.

Fasciolopsis buski. D. Clonorchis sinensis

Xem đáp án
239. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ốc là vật chủ trung gian của KST nào dưới đây:

Sán dây lợn. C. Sán lá ruột

Sán dây lùn D. Sán dây bò

Xem đáp án
240. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chẩn đoán xét nghiệm bệnh sán lá ruột ta phải lấy bệnh phẩm:

Phân. C. Máu.

Nước tiểu. D. Đờm.

Xem đáp án
241. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sán lá ruột ký sinh ở:

Ruột non C. .Hạch bạch huyết

Phổi. D. Đường dẫn mật trong gan.

Xem đáp án
242. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người bị nhiễm sán lá ruột do ăn:

Thịt bò tái. C. Cá gỏi.

Thịt lợn tái. D. Thực vật thủy sinh chưa chín.

Xem đáp án
243. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc điều trị tốt nhất bệnh sán lá ruột hiện nay là:

Mebendazol. C. Levamizol.

Metronidazol. D. Praziquantel.

Xem đáp án
244. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sán lá ruột xâm nhập vào cơ thể người qua đường:

Máu. C. Tiêu hoá.

Hô hấp. D. Sinh dục.

Xem đáp án
245. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sán lá ruột ký sinh ở:

Hạch bạch huyết. C. Đường mật.

Hệ tĩnh mạch. D . Ruột non.

Xem đáp án
246. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác hại gây bệnh chủ yếu của sán lá ruột đối với cơ thể:

Viêm ruột non C. Gây suy dinh dưỡng.

Gây viêm nhiễm đường dẫn mật. D. Gây phù toàn thân.

Xem đáp án
247. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức độ mắc bệnh sán lá ruột phụ thuộc vào:

Tính chất nghề nghiệp.

Vùng địa lý thích hợp.

Tập quán ăn cá gỏi.

Tập quán ăn thực vật thủy sinh chưa chín

Xem đáp án
248. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán bệnh sán lá ruột phải tiến hành xét nghiệm:

Nước tiểu. C. Đờm

Máu. D. Phân.

Xem đáp án
249. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biện pháp phòng bệnh sán lá ruột hiệu quả nhất là:

Giữ gìn vệ sinh môi trường.

Quản lý, xử lý phân tốt.

Không ăn thực vật thủy sinh chưa nấu chín

Không ăn cá gỏi, tôm, cua sống.

Xem đáp án
250. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật chủ trung gian của Fasciolopsis buski là ốc thuộc giống:

Limnea. C. Oncomelania

Bulinus D. Planorbis

Xem đáp án
251. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác hại của bệnh gây ra do Fasciolopsis buski có thể là:

Tắc ruột. C. Viêm tụy cấp

Viêm ruột thừa. D. Viêm phúc mạc

Xem đáp án
252. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian hoàn thành chu kỳ phát triển của sán lá ruột là:

45 ngày C. 120 ngày

90 ngày D. 75 ngày

Xem đáp án
253. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ăn cua đồng nướng có thể mắc bệnh gây ra do:

Paragonimus ringeri. C. Taenia saginata.

Fasciolopsis buski. D. Taenia solium.

Xem đáp án
254. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại sán có chu kỳ phát triển theo sơ đồ dưới đây là:

Sán trưởng thànhTrứngTrùng lông

Nang trùng Trùng đuôi

Sán dây lợn C. Sán máng

Sán lá phổi D. Sán dây bò

Xem đáp án
255. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh phẩm để chẩn đoán xét nghiệm bệnh sán lá phổi là:

Máu. C. Phân.

Nước tiểu. D. Đờm.

Xem đáp án
256. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sán lá phổi ký sinh ở:

Hạch bạch huyết. C. Ruột non.

Phổi. D. Đường dẫn mật trong gan.

Xem đáp án
257. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người bị nhiễm sán lá phổi do ăn:

Thịt bò tái. C. Cá gỏi.

Thịt lợn tái. D. Tôm, cua nước ngọt chưa chín.

Xem đáp án
258. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc điều trị tốt nhất bệnh sán lá phổi hiện nay là:

Mebendazol. C. Praziquantel

Albendazol. D. Levamizol.

Xem đáp án
259. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường xâm nhập vào cơ thể người của sán lá phổi là:

Tiêu hoá. C. Máu.

Hô hấp. D. Da.

Xem đáp án
260. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sán lá phổi ký sinh ở:

Hạch bạch huyết. C. Phổi.

Hệ tĩnh mạch. D. Ruột già.

Xem đáp án
261. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác hại gây bệnh chủ yếu của sán lá phổi đối với cơ thể là:

Thiếu máu. C. Suy dinh dưỡng.

Tổn thương phổi. D. Phù toàn thân.

Xem đáp án
262. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ và mức nhiễm của sán lá phổi phụ thuộc vào:

Tính chất nghề nghiệp. C. Vùng địa lý thích hợp.

Tập quán ăn bò tái. D. Tập quán ăn cua, tôm nước ngọt nướng

Xem đáp án
263. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại bệnh phẩm nào sau đây được sử dụng để xét nghiệm chẩn đoán bệnh sán lá phổi:

Nước tiểu. C. Phân, dịch tá tràng.

Máu. D. Đờm

Xem đáp án
264. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biện pháp phòng bệnh sán lá phổi hiệu quả nhất là:

Không ăn tôm, cua sống. C. Không ăn rau, quả tươi không sạch.

Quản lý, xử lý phân tốt. D. Giữ gìn vệ sinh môi trường.

Xem đáp án
265. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngoài phổi sán lá phổi có thể ký sinh bất thường ở:

Gan, ruột , C. Da và tổ chức dưới da

Máu., mạch bạch huyết D. Mắt, tai giữa

Xem đáp án
266. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngoài người, sán lá phổi còn có các vật chủ chính khác là :

Gà, vịt, chim, dơi C. Trâu, bò, khỉ, ngựa.

Thỏ, nhím, chuột, sóc D. Hổ, báo, chó, mèo

Xem đáp án
267. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật chủ trung gan thứ I của sán lá phổi là ốc thuộc giống:

Bulinus C. Tricula

Limnea D. Melania

Xem đáp án
268. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật chủ trung gian thứ 2 của sán phổi là:

Tôm , cua, tép nước ngọt C. Cá , cua nước mặn

Ếch, nhái, lươn D. Cá chép, cá lóc

Xem đáp án
269. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ thể sán dây lợn gồm:

900 đốt. C. 200 đốt.

500 đốt D. 300 đốt.

Xem đáp án
270. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định loài sán dây lợn và sán dây bò trưởng thành dựa vào:

Trứng. C. cổ sán.

Đầu sán. D. Số lượng đốt sán .

Xem đáp án
271. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sán dây lợn trưởng thành thường gây tác hại ở :

Não C. Măt

Tiêu hóa . D. Tim

Xem đáp án
272. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kích thước của nang ấu trùng là:

10 mm x 5 mm B. 20 mm x 10mm.

3 mm x 1,5 mm D. 5 mm x 2mm

Xem đáp án
273. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bản chất của nang ấu trùng (lợn gạo) trong cơ lợn là:

Cysticercus cellulosae. C. Cysticercus bovis.

Cyst hydatid D. Daughter cyst

Xem đáp án
274. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Taenia solium là một lọai sán truyền mầm bệnh qua:

Đất C. Thực phẩm

Nước D. Côn trùng

Xem đáp án
275. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức độ nặng nhẹ của bệnh sán lợn thể ấu trùng phụ thuộc vào:

Độ tuổi, giới của người bệnh C. Giai đoạn của bệnh, đáp ứng miễn dịch

Số lượng ấu trùng, vị trí ký sinh D. Cơ địa, số lượng sán dây trưởng thành

Xem đáp án
276. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đóan bệnh sán dây lợn thể ấu trùng gồm các xét nghiệm, ngoại trừ:

ELISA. C. CT scan

MRI D. Biopsy

Xem đáp án
277. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cysticercus cellulosae bị giết chết ở điều kiện:

45 đến: 50 C0 . C. Nước muối bảo hòa.

0 đến: 5 C0 D. 0 đến: – 2 C0

Xem đáp án
278. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán bệnh sán dây lợn trưởng thành có thể dùng kỹ thuật:

Harada - Mori C. Graham

Stoll D. Knott.

Xem đáp án
279. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tẩy sán dây lợn được gọi là thành công khi tìm thấy :

Đầu sán trong phân C. Ấu trùng trong phân

Đốt sán trong phân D. Toàn bộ thân sán

Xem đáp án
280. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ phân bố bệnh sán dây lợn ở Việt Nam là:

50 % C. 22 %

30 % D. 5 %

Xem đáp án
281. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường xâm nhập của sán dây lợn vào cơ thể người là:

Hô hấp. C. Da, niêm mạc.

Máu. D. Tiêu hoá.

Xem đáp án
282. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn chẩn đoán sán dây lợn trưởng thành ta thường xét nghiệm phân tìm:

Trứng sán. C. Ấu trùng sán.

Đốt sán. D. Đầu sán.

Xem đáp án
283. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người có thể mắc bệnh sán dây lợn trưởng thành do ăn:

Tiết canh lợn. C. Thịt lợn tái.

Cá gỏi. D. Rau, quả tươi không sạch.

Xem đáp án
284. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người có thể mắc bệnh ấu trùng sán lợn do ăn:

Thịt lợn tái. C. Rau, quả tươi không sạch.

Thịt bò tái. D. Tôm, cua nước ngọt sống.

Xem đáp án
285. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tốt nhất hiện dùng để điều trị sán dây lợn trưởng thành là:

Metronidazol. C. Pyrentel pamoat.

Levamizol. D. Praziquantel.

Xem đáp án
286. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tốt nhất hiện dùng để điều trị bệnh ấu trùng sán lợn là:

Mebendazol. C. Metronidazol.

Levamizol. D. Praziquantel.

Xem đáp án
287. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sán dây lợn trưởng thành ký sinh ở:

Tá tràng. C. Đường dẫn mật.

Ruột non. D. Hệ bạch huyết.

Xem đáp án
288. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chẩn đoán bệnh ấu trùng sán dây lợn ký sinh dưới da, thường phải tiến hành:

Xét nghiệm máu. C. Sinh thiết.

Siêu âm. D. Chụp X quang.

Xem đáp án
289. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chẩn đoán bệnh ấu trùng sán dây lợn ký sinh ở nội tạng, phải tiến hành:

Chụp X quang. C. Siêu âm.

Nội soi. D. ELISA.

Xem đáp án
290. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuổi thọ của sán dây trưởng thành là:

Nhiều năm. C. 1 năm.

Vài tháng. D. Vài tuần

Xem đáp án
291. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian tồn tại của ấu trùng sán dây lợn trong cơ thể người là:

Vài tuần. C. Nhiều năm.

Vài tháng. D. 1 năm.

Xem đáp án
292. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác hại của bệnh sán dây lợn thể ấu trùng có thể là:

Phù voi C. Rối loạn thần kinh.

Thiếu máu D. Rối loạn tuần hoàn

Xem đáp án
293. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán bệnh ấu trùng sán dây lợn ở não thường dùng cần::

Sinh thiết . C. Xét nghiệm phân.

Chụp cắt lớp. D. Xét ngiệm máu.

Xem đáp án
294. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người vừa là vật chủ chính vừa là vật chủ phụ của:

Taenia saginata C. Clonorchis sinensis.

Taenia solium D. Paragonimus ringeri

Xem đáp án
295. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian hoàn thành chu kỳ phát triển của sán dây lợn trưởng thành là:

15 – 20 tuần. C. 8 – 10 tuần.

2 – 3 tuần. D. 3 - 4 tuần.

Xem đáp án
296. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thức ăn của sán dây lợn trưởng thành trong cơ thể người là:

Máu . C. Dịch mật.

Dịch bạch huyết. D. Sinh chất ở ruột.

Xem đáp án
297. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thẩm thấu thức ăn qua thân KST là phương thức chiếm thức ăn của:

Cysticercus cellulosae. C. Cysticercus bovis

Taenia solium D. Strongyloides stercoralis

Xem đáp án
298. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh ấu trùng Taenia solium trong cơ thể lợn là bệnh động vật:

Một chiều . C. Giả.

Hoàn chỉnh. D. Chưa hoàn chỉnh.

Xem đáp án
299. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sán dây bò là một loại sán truyền qua :

Đất C. Thịt

Rau sống D. Phân bò

Xem đáp án
300. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bò là vật chủ trung gian của:

Taenia saginata C. Strongyloides spp

Trichophyton spp D. Trichinella spp

Xem đáp án
301. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân bố bệnh sán dây bò ở Việt Nam:

Sán dây bò nhiều hơn sán dây lợn C. Nam nữ tương đương

Trẻ em nhiều ơn người lớn D. Đồng bằng cao hơn miền núi

Xem đáp án
302. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến chứng của bệnh sán dây bò có thể là:

Tắc ruột C. Viêm gan

Viêm tá tràng D. Viêm dạ dày

Xem đáp án
303. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiễm sán dây bò thường ở độ tuổi:

1- 2 tuổi C. 21- 40 tuổi

3 – 4 tuổi D. 5 -10 tuổi

Xem đáp án
304. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật chủ chính của Taenia saginata là:

Bò C. Trâu

Lợn D. Người

Xem đáp án
305. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người có thể mắc bệnh sán dây bò trưởng thành do ăn:

Thịt bò tái. C. Tiết canh lợn.

Cá gỏi. D. Rau, quả tươi không sạch.

Xem đáp án
306. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tốt nhất được dùng hiện nay để điều trị sán dây bò trưởng thành là:

Metronidazol. C. Pyrentel pamoat.

Levamizol. D. Praziquantel.

Xem đáp án
307. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sán dây bò trưởng có chiều dài:

0,5 – 1m C. 15 - 20m

4 - 12 m. D. 25 - 30m

Xem đáp án
308. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu trình phát triển của sán dây bò thuộc loại:

Qua 3 vật chủ trung gian C. Qua 1 vật chủ trung gian

Qua 4 vật chủ trung gian D. Qua 2 vật chủ trung gian

Xem đáp án
309. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sán dây bò trưởng thành ký sinh ở:

Ruột non C. Dạ dày

Đại tràng D. Trực tràng

Xem đáp án
310. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn chẩn đoán sán dây bò trưởng thành ta xét nghiệm phân tìm:

Ấu trùng sán C. Đầu sán

Đốt sán D. Trứng sán

Xem đáp án
311. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi ăn thịt bò chưa nấu chín, người ta có thể nhiễm:

Taenia saginata C. Cysticercus bovis

Cysticercus cellulosae D. Ascaris lumbricoides

Xem đáp án
312. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác hại chính của sán dây bò trưởng thành đối với cơ thể người:

Gây động kinh, mất trí nhớ C. Chiếm chất dinh dưỡng và gây độc

Gây thủng ruột, viêm phúc mạc D. Gây thiếu máu ưu sắt

Xem đáp án
313. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biện pháp phòng bệnh sán dây bò trưởng thành tốt nhất là:

Ăn chín uống sôi C. Dự phòng bằng vaccine

Vệ sinh môi trường D. Tránh tiếp xúc với bò

Xem đáp án
314. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn bào trong miệng có thể tìm thấy :

E. coli C. Trichomonas vaginalis

E. histolytica D. E. gingivalis

Xem đáp án
315. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn bào trong đường sinh dục có thể tìm thấy :

E. coli C. Trichomonas vaginalis

E. histolytica D. E. gingivalis

Xem đáp án
316. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn bào ký sinh ở hành tá tràng có thể tìm thấy :

E. coli C. Trichomonas vaginalis

E. histolytica D. Giardia lamblia

Xem đáp án
317. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn bào gây viêm đường mật có thể tìm thấy :

E. coli C. Trichomonas vaginalis

E. histolytica D. Giardia lamblia

Xem đáp án
318. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí thường gặp nhất của E.histolytica gây ra hội chứng lỵ là:

Ruột non C. Đại tràng sigma và trực tràng

Phổi D. Gan

Xem đáp án
319. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

E. histolytica thường gây áp xe ở :

Ruột non C. Não

Phổi D. Gan

Xem đáp án
320. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn bào nào gây áp xe gan:

Giardia intestinalis C. Trichomonas vaginalis

Balantidium coli D. E.histolytica

Xem đáp án
321. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ăn rau sống không sạch người ta không thể bị nhiễm ký sinh trùng nào sau đây:

Giardia intestinalis C. Trichomonas vaginalis

Balantidium coli D. E.histolytica

Xem đáp án
322. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn bào cử động bằng chân giả là:

Giardia intestinalis C. Trypanosoma

Balantidium coli D. E.histolytica

Xem đáp án
323. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn bào cử động bằng lông:

Giardia intestinalis C. Trypanosoma

Balantidium coli D. E.histolytica

Xem đáp án
324. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Metronidazol chủ yếu dùng để điều trị bệnh do:

Toxoplasma C. Leishmania

Trypanosoma D. E.histolytica

Xem đáp án
325. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán bệnh lỵ cấp do E.histolytica là:

Thể magna C. Thể minuta

Thể kén D. Thể xuất kén

Xem đáp án
326. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn bào nguy hiểm nhất ở Việt Nam trong các loại sau đây là:

Trichomonas intestinalis C. Entamoeba histolytica

Balantidium coli D. Entamoeba gingavalis

Xem đáp án
327. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn bào nào gây tiêu chảy ở trẻ em:

Giardia intestinalis C. Trypanosoma

Balantidium coli D. E.histolytica

Xem đáp án
328. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người không thể nhiễm đơn bào nào sau đây qua đường ăn uống:

Giardia intestinalis C. Trichomonas vaginalis

Balantidium coli D. E.histolytica

Xem đáp án
329. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp chẩn đoán áp xe gan do amip có độ chính xác cao nhất là:

Xét nghiệm phân tìm amip. C. Phản ứng miễn dịch đặc hiệu.

Chụp thuốc cản quang. D. Công thức máu.

Xem đáp án
330. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn bào nào sau đây có 1 nhân; giữa nhân có một hạt nhỏ gọi là trung thể và xung quanh nhân có 1 vòng nhiễm sắc ngoại vi gồm những hạt mảnh và sắp xếp đều đặn:

Giardia intestinalis C. Trichomonas vaginalis

Balantidium coli D. E.histolytica

Xem đáp án
331. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây không thể làm lây truyền bệnh lỵ amip:

Thể hoạt động của

Thực phẩm bị nhiễm bào nang.

Phân người bệnh có nhiều bào nang.

Tay bẩn mang bào nang.

histolytica ở ngoại cảnh.

Xem đáp án
332. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể nào sau đây không đóng vai trò truyền bệnh lỵ amip:

Thể magna.

Thể bào nang.

Thể bào nang 4 nhân.

Thể tiền bào nang.

Xem đáp án
333. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

áp xe gan amip là do:

Nhiễm trùng đường máu.

Ký sinh trùng từ đường ruột vào đường mật.

Ký sinh trùng xâm nhập vào động mạch và đi tới gan.

Ký sinh trùng xâm nhập qua thành ruột, vào đường tĩnh mạch, theo tĩnh mạch cửa lên gan .

Xem đáp án
334. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể nào của lỵ amip sau có thể chuyển sang thể bào nang:

Thể hoạt động ăn hồng cầu

Thể magna

Thể hoạt động ở ngoài ngoại cảnh.

Thể minuta.

Xem đáp án
335. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phân có máu tươi, chất nhầy phải tập trung tìm:

Kén.

Thể tiền kén.

Thể hoạt động ăn hồng cầu.

Tiểu thể

Xem đáp án
336. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm dịch áp xe gan thường thấy thể nào sau:

Kén.

Thể tiền kén.

Thể hoạt động ăn hồng cầu.

Tiểu thể

Xem đáp án
337. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng lỵ cổ điển gồn các triệu chứng sau:

Đau bụng, nôn, đi cầu phân nhầy máu

Đau quặn bụng, mót dặn, phân nhầy máu mũi.

Đau quặn bụng, phân đen như bã cà phê, đau hạ sường phải.

Đau quặn bụng, tiêu chảy, sốt.

Xem đáp án
338. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kích thước 20-40 mc soi tươi thấy di chuyển một hướng nhất định bằng cách phóng ra một chân giả trong suốt, trong nội sinh chất có chứa nhiều hồng cầu, đó là thể:

Thể magnaB. Thể minuta.

Thể bào nang.D. Thể tiền bào nang.

Xem đáp án
339. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tổn thương do amip ruột thường hay khu trú nhất ở:

Manh tràng

Đại tràng sigma.

Hổng tràng.

Manh tràng và đại tràng sigma .

Xem đáp án
340. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viêm gan do amip thường hay khu trú ở:

Thùy gan phải

Thùy gan trái.

Giữa thùy gan trái và phải.

Phần trái của thùy gan phải.

Xem đáp án
341. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp xe gan do amip là hậu quả của quá trình:

Viêm lan tỏa

Hoại tử.

ổ mủ.

Viêm - nốt hoại tử - ổ áp xe lớn .

Xem đáp án
342. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp xe phổi thứ phát sau áp xe gan do amip có đặc điểm sau:

Xảy ra ở đáy phổi trái.

Thường gây xẹp phổi

Xảy ra ở đáy phổi phải

Xảy ra ở đáy phổi phải, lúc đầu có phản ứng viêm phổi và màng phổi.

Xem đáp án
343. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây có tác dụng tốt thể minuta:

Bemarsal (diphetarson)

Flagyl

Fasigyne (tinidazol)

Flagentyl (secnidzol)

Xem đáp án
344. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về mặt cấu tạo, tất cả các loài sán lán đều có cấu tạo lưỡng tính, ngoại trừ:

Sán máng (Schistosoma)

Sán là gan bé (Clonorchis sinensis)

Sán lá gan lớn (Fasciola hepatica)

Sán lá ruột (Fasciolopsis buski)

Sán lá phổi (Paragonimus westermani)

Xem đáp án
345. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người nhiễm các loại sán lá lưỡng tính qua đường tiêu hoá

@A. Đúng.

Sai.

Xem đáp án
346. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sán lá ký sinh ở người dưới dạng:

@B. Sán trưởng thành

Nang sán (kén)

Ấu trùng giai đoạn 1

Ấu trùng giai đoạn 2

Ấu trùng giai đoạn 3

Xem đáp án
347. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kỳ của sán lá nói chung rất phức tạp, cần nhiều vật chủ:

@A. Đúng

Sai

Xem đáp án
348. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại giun sán nào có chu kỳ phát triển theo sơ đồ sau: Người Ngoại cảnh

Vật chủ trung gian II Vật chủ trung gian I

@D. Sán lá

Giun đũa

Giun móc

Giun tóc

Sán dây

Xem đáp án
349. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trứng của sán lá gan nhỏ có đặc điểm:

@A. Màu vàng, giống quả đu đủ có nắp, có gai nhỏ phía sau

Màu vàng, giống quả cau, không có nắp, có gai nhỏ phía sau

Màu vàng, giống quả cau, có nắp, có gai nhỏ phía sau

Màu xám, giống quả đu đủ, có nắp, có gai nhỏ phía sau

Màu xám, giống quả đu đủ, không có nắp, có gai nhỏ phía sau.

Xem đáp án
350. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kích thước của trứng sán lá gan nhỏ:

(10x20)m@B. (20x270)m

(30x40)mD. (40x60)m

(70x80)m

Xem đáp án
351. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ chính là:

@E. Người

Ốc

Cá rô

Cá chép

Cá giếc

Xem đáp án
352. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ phụ thứ I là:

@A. Các loài ốc thuộc giống Bythinia, Bulimus

Cá rô

Cá trê

Cá trắm cỏ

Cá giếc

Xem đáp án
353. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ phụ thứ II là:

@D. Cá nước ngọt

Tôm

Cua

Ốc

Thực vật thuỷ sinh

Xem đáp án
354. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ thể người, sán lá gan nhỏ ký sinh ở vị trí nào sau đây:

@A. Gan hoặc ống mật

Túi mật

Ống mật chủ

Thuỳ gan trái

Thuỳ gan phải

Xem đáp án
355. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đặc điểm sau về chu kỳ của sán lá gan nhỏ đều đúng, ngoại trừ:

@C. Người hoặc động vật (chó, mèo) uống nước lã có ấu trùng lông sẽ bị bệnh

Sán lá gan nhỏ ký sinh trong gan và đẻ trứng, trứng theo ống dẫn mật vào ruột và theo phân ra ngoài

Trứng rơi vào môi trường nước và phát triển thành ấu trùng lông

Ấu trùng lông đến ký sinh ở ốc Bythinia, sau 3 tuần, phát triển thành viî ấu trùng

Vĩ ấu trùng rời ốc đến ký sinh ở các thớ cơ của các loài cá nước ngọt tạo thành nang trứng.

Xem đáp án
356. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian từ khi người ăn phải nang trùng của sán lá gan nhỏ chưa nấu chín đến khi phát triển thành con trưởng thành là:

@B. 2 tháng

1 tháng

3 tháng

4 tháng

5 tháng

Xem đáp án
357. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian ký sinh trong cơ thể người của sán lá gan nhỏ:

@D. 30-40 năm

1-10 năm

11-20 năm

21-29 năm

Ký sinh vĩnh viễn

Xem đáp án
358. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người bị bệnh sán lá gan nhỏ do ăn:

@C. Gỏi cá giếc

Thịt bò tái

Nem thịt lợn

Cua đá nướng

Rau sống

Xem đáp án
359. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ nhiễm sán lá gan nhỏ hiện nay ở Việt Nam khoảng:

@A. 1-2 %

3-5%

6-8%

9-11%

12-14%

Xem đáp án
360. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những triệu chứng thực thể ngoài người nhiễm sán lá gan nhỏ không phụ thuộc vào phản ứng của cơ thể và số lượng ký sinh trùng:

@B. Sai

Đúng

Xem đáp án
361. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sán lá gan nhỏ ký sinh ở người gây các thương tổn:

@D. Dày thành ống mật, tắc ống mật ; viêm gan, xơ hoá lan toã ở khoãng cửa, gan thoái hoá mỡ.

Dày thành ống mật, tắc ống mật

Viêm gan, xơ hoá lan toã ở khoãng cửa, gan thoái hoá mỡ

Loạn sản tế bào, ung thư gan.

Dày thành ống mật, tắc ống mật; Loạn sản tế bào, ung thư gan

Xem đáp án
362. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bệnh lý do nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan nhỏ có triệu chứng sau:

@D. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan ; ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn

Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan

Ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn

Bạch cầu toan tính 70-80%

Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan ; ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn; bạch cầu toan tính 70-80%

Xem đáp án
363. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn khởi phát của bệnh sán lá gan nhỏ, xét nghiệm công thức bạch cầu toan tính chiếm:

@B. 20-40%

10-19%

41-50%

51-60%

61-80%

Xem đáp án
364. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ, dựa vào:

@C. Tìm trứng (trong phân hoặc dịch hút tá tràng)

Các triệu chứng lâm sàng

Thói quen ăn cá gỏi

Hình ảnh siêu âm gan

Bạch cầu toan tính tăng cao.

Xem đáp án
365. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc đặc hiệu điều trị sán lá gan nhỏ:

@E. Praziquantel

Chloroquin

Metronidazol

Albendazlo

Levamizol

Xem đáp án
366. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phòng bệnh sán lá gan nhỏ:

@A. Không ăn cá gỏi

Không ăn tôm sống

Không ăn cua nướng

Không ăn ốc

Uống nước đun sôi

Xem đáp án
367. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về mặt hình thể, sán lá gan lớn trưởng thành có đặc điểm:

@B. Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh chính, sau đó phân nhiều nhánh nhỏ

Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh lớn

Dài 5-6 cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh lớn

Dài 5-6cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh chính, sau đó phân nhiều nhánh nhỏ

Dài 5-6cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh chính sau đó chập lại một.

Xem đáp án
368. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kích thước của trứng sán lá gan lớn:

@D. (130-150)m x (60-90) m

(40-60)m x (10-12) mm x (30-40)m

(70-90)

(100-120)m x (30-40) m

(160-180)m x (60-90) m.

Xem đáp án
369. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngoài người, vật chủ chính của sán lá gan lớn có thể là:

@C. Trâu, bò

Gà, vịt

Lợn

Chuột

Chó, mèo

Xem đáp án
370. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian đẻ trứng sán lá gan lớn phát triển thành ấu trùng lông trong môi trường nước:

@C. 9-15 ngày

1-5 ngày

6-8 ngày

16-20 ngày

25-30 ngày

Xem đáp án
371. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật chủ phụ thứ I của sán lá gan lớn:

@E. Ốc

Cá giếc

Tôm

Cua

Người

Xem đáp án
372. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá gan lớn:

@B. Limnea

Bythinia

Bulimus

Planorbis

Melania

Xem đáp án
373. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sán lá gan lớn trưởng thành sống ở vị trí nào sau đây trong cơ thể người:

@D. Ống dẫn mật

Tế bào gan

Túi mật

Rảnh liên thuỳ gan

Bao gan

Xem đáp án
374. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn loại rau nào sau đây chưa nấu chín:

@C. Rau muống

Rau cải

Rau khoai

Rau dền

Rau ngót

Xem đáp án
375. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn:

@A. Các loại thực vật thuỷ sinh có chứa nang ấu trùng chưa nấu chín

Tôm cua nướng

Cá gỏi

Rau sống

Các loài thực vật thuỷ sinh có ấu trùìng lông tơ bám vào chưa nấu chín.

Xem đáp án
376. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ thể người, ngoài ống dẫn mật sán lá gan lớn có thể lạc chổ đến các vị trí khác như: da, phổi, mắt... nếu sán non lọt vào tĩnh mạch:

@A. Đúng

Sai

Xem đáp án
377. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bệnh sán lá gan lớn, giai đoạn ấu trùng chu du, bệnh nhân có triệu chứng:

@B. Sốt, đau hạ sườn phải, nhức đầu, nổi mẫn

Sốt, đau hạ sườn phải, váng da, tiêu chảy.

Sốt, đau hạ sườn phải, vàng da đi cầu phân nhầy máu

Sốt, đau bụng vùng thượng vị, vàng da tiêu chảy

Sốt, đau bụng vùng hạ vị, vàng da, tiêu chảy.

Xem đáp án
378. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bệnh sán lá gan lớn, giai đoạn ấu trùng chu du, bạch cầu toan tính có thể tăng đến:

@E. 80%

40%

50%

60%

70%

Xem đáp án
379. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi con sán lá gan lớn trưởng thành, hút bao nhiêu ml máu mỗi ngày:

@B. 0,2ml

0,1 ml

0,3ml

0,4ml

0,5ml

Xem đáp án
380. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan lớn, bệnh nhân có triệu chứng:

@C. Vàng da, tiêu chảy, thiếu máu, đau hạ sườn phải

Vàng da, bón, thiếu máu, đau hạ sườn phải

Vàng da, đi cầu nhầy máu, thiếu máu, đau hạ sườn phải

Vàng da, sốt, đi cầu nhầy máu, đau hạ sườn phải

Vàng da, sốt, tiêu chảy, đau hạ sườn trái.

Xem đáp án
381. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn giai đoạn trưởng thành dựa vào:

@A. Tìm trứng trong phân hay dịch hút tá tràng

Siêu âm gan

Xét nghiệm máu bạch cầu toan tính tăng

Triệu chứng lâm sàng

Tiền sử ăn các loại thực vật thuỷ sinh chưa nấu chính.

Xem đáp án
382. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn lạc chổ ở các cơ quan: mắt, tim, phổi, da dựa vào:

@E. Chẩn đoán miễn dịch: tìm kháng thể trong máu

Tìm trứng trong phân hay dịch hút tá tràng

Chọc dò sinh thiết các cơ quan; mắt, tim phổi, da

Hình ảnh siêu âm

Hình ảnh XQ

Xem đáp án
383. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc đặc trị điều trị sán lá gan lớn là:

@C. Triclabendazol

Metronidazol

Levamizole

Emetin

Bithiond

Xem đáp án
384. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ chỉ cần dựa vào xét nghiệm công thức bạch cầu có bạch cầu toan tính tăng cao.

@B. Sai.

Đúng.

Xem đáp án
385. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán bệnh sán lá lá gan lớn chỉ cần đựa vào lâm sàng và hình ảnh siêu âm gan.

@B. Sai

Đúng.

Xem đáp án
386. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mansonia có thể truyền bệnh:

Sốt quy hồi C. Viêm não

Sốt mò D. Giun chỉ

Xem đáp án
387. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muỗi Anopheles không có đặc điểm sau:

Trên đường Costa có đốm đen C. Đậu song song với vách tường

Trứng có phao D. Trứng tách rời rạc từng trứng

Xem đáp án
388. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải pháp quan trọng nhất để phòng diệt tiết túc là:

Nằm màn C. Giải quyết vệ sinh môi trường

Giáo dục sức khoẻ D. Dùng hóa chất

Xem đáp án
389. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu dịch hạch xảy ra, việc phải làm trước tiên là:

Diệt bọ chét C. Tiêm phòng

Diệt chuột D. Uống thuốc phòng

Xem đáp án
390. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay ở Việt Nam, trường hợp chống dịch khẩn cấp do tiết túc truyền, việc cần ưu tiên là:

Vệ sinh môi trường C. Giáo dục sức khỏe

Dùng biện pháp sinh học D. Dùng hóa chất

Xem đáp án
391. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại muỗi thường hút máu ban ngày là:

An. minimus C. Mansonia

Culex D. Aedes

Xem đáp án
392. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở Việt Nam hiện nay vai trò quan trọng nhất của Pediculus humanus là:

Truyền bệnh sốt phát ban do Rickettsia

Gây ngứa có thể nhiễm trùng

Truyền bệnh sốt hồi quy do Borrelia

Truyền bệnh viêm gan siêu vi

Xem đáp án
393. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xenopsylla cheopis có vai trò quan trọng trong y học vì :

Làm chuột chết, gây ô nhiễm môi trường

Khi đốt người sẽ gây lở ngứa ngoài da

Truyền bệnh dịch hạch ở chuột, sau đó truyền qua người

Không quan trọng ở người chỉ quan trọng ở thú y

Xem đáp án
394. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh ghẻ gây ra do:

S. scabiei cái B. A. S. scabiei đực

Nhộng D.Ấu trùng

Xem đáp án
395. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chí lây từ người này qua người khác qua:

Tiếp xúc trực tiếp như bắt tay nhau

Phân chí và sản phẩm chuyển hóa

Gián tiếp qua dùng chung lược, nón, áo quần

Dịch tuần hoàn, độc tố của chí

Xem đáp án
396. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kỳ của bọ chét gồm có:

4 giai đoạn B. 5 giai đoạn

3 giai đoạn D. 2 giai đoạn

Xem đáp án
397. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuổi thọ trung bình của bọ chét là:

6 tháng B. 8 tháng

10 tháng D. 12 tháng

Xem đáp án
398. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ chét truyền bệnh dịch hạch thường ký sinh ở:

Chuột B. Chó

Mèo D. Thỏ

Xem đáp án
399. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân loại bọ chét thường dựa vào:

Đầu và đôi chân sau B. Đầu và đôi chân trước

Lông và lược D. Các khoang của thân và bụng

Xem đáp án
400. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xenopsylla cheopis có thể truyền bệnh:

Sốt phát ban do Rickettsia mooseri B. Leishmania ngoài da

Chagas do Trypanosoma cruzi D. Leishmania nội tạng

Xem đáp án
401. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bọ chét có khả năng nhảy xa là nhờ phát triển đôi chân thứ :

2 B. 3

4 D. 1

Xem đáp án
402. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ctenocephallus canis là vật chủ trung gian truyền bệnh Sán do :

Hymenolepis nana B. Dipylidium caninum

Fasciolopsis buski D. Clonorchis sinensis

Xem đáp án
403. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật chủ trung gan truyền bệnh của bệnh ngủ Châu Phi do Trypanosoma gambiense là:

Tabanidae B. Musca

Lucilia D. Glossina

Xem đáp án
404. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muỗi cát là trung gian truyền bệnh, trừ :

Cysticercose B. Carrion

Papatacci D. Kala-Aza

Xem đáp án
405. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kỳ của muỗi trải qua :

4 giai đoạn B. 2 giai đoạn

3 giai đoạn D. 5 giai đoạn

Xem đáp án
406. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bọ gậy nằm song mặt nước là bọ gậy của:

Anophellinae B. Mansonia

Culicinae D. Psychodidae

Xem đáp án
407. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muỗi cái đẻ mỗi lần khoảng:

20 - 50 trứng B. 100 – 400 trứng

60 – 80 trứng D. 500 – 100 trứng

Xem đáp án
408. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuổi sinh lý của muỗi là:

Số lần muỗi hút máu B. Số thời gian muỗi đã sống

Số lần muỗi đã đẻ D. Số lần muỗi truyền bệnh

Xem đáp án
409. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức truyền bệnh sốt rét của muỗi Anophelles spp là qua:

Nước bọt B. Dịch coxa,

Chất bài tiết D. Muỗi giập nát

Xem đáp án
410. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức truyền bệnh dịch hạch của bọ chét Xenopsylla cheopislà qua:

Nước bọtB. Dịch coxa

Phóng thích mầm bệnh trên da D. Ứ mửa

Xem đáp án
411. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức truyền bệnh sốt hồi quy do chấy rận là qua:

Nước bọt B. Dịch coxa

Chất bài tiết D. Phóng thích mầm bệnh trên da

Xem đáp án
412. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ấu trùng mò Trombicula là vật chủ trung gian truyền bệnh sốt mò gây ra do:

Rickettsia sibirica B. Rickettsia orientalis

Rickettsia australis D. Rickettsia mooseri

Xem đáp án
413. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán xác định bệnh ghẻ thường dựa vào:

Dấu hiệu cận lâm sàng B. Tìm thấy Sarcoptes scabiei

Giải phẫu bệnh lý D. ELSA

Xem đáp án
414. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuổi thọ của Ghẻ cái Sarcoptes scabiei là khoảng trên :

1 tháng B. 5 tháng

2 tháng D. 4 tháng

Xem đáp án
415. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bọ chét quan trọng trong y học vì truyền:

Hymenolepis nana B. Dipylidium caninum

Rickettsia mooseri D. Yersinia pestis

Xem đáp án
416. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bọ chét có vai trò truyền bệnh dịch hạch từ người qua người là:

Ctenocephalides felis B. Tunga penetrans

Pulex irrisstants D. Nosopsyllus fasciatus

Xem đáp án
417. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Aedes aegypti quan trọng ở Việt Nam là vì truyền vi – ký sinh gây bệnh:

Sốt rét B. Leptospirose

Sốt xuất huyết D. Leishmania

Xem đáp án
418. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loài muỗi được gọi là muỗi đô thị có tên:

Anopheles sundaicus B. Aedes aegypti

Mansonia longipalpis D. Culex tritaeniorhynchus

Xem đáp án
419. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiết túc nào dưới đây không có vai trò truyền bệnh:

Mò B. Mạt

Chấy, rận D. Rệp

Xem đáp án
420. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức truyền bệnh nào dưới đây của tiết túc nguy hiểm nhất:

Qua vết đốt B. Qua chất thải

Qua chất tiết Coxa D. Qua cơ thể bị dập nát

Xem đáp án
421. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ve có lỗ thở ở:

Trước cơ thể B. Giữa cơ thể

Không có lỗ thở. D. Sau cơ thể

Xem đáp án
422. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mai của ve cấu tạo bởi:

Chất Can-xi B. Chất Ki-tin

Chất Keratin D. Phối hợp của Ki-tin và Keratin

Xem đáp án
423. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ phận Haller có chức năng khứu giác của ve nằm ở:

Đôi chân thứ nhất B. Đôi chân thứ hai

Đôi chân thứ ba D. Đôi chân thứ tư

Xem đáp án
424. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muỗi có vai trò chính truyền bệnh viêm não Nhật Bản B là:

Culex quinquefasciatus B. Culex gelidus

Culex tritaeniorhynchus D. Culex bitaeniorhynchus

Xem đáp án
425. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ve cứng có khả năng truyền vi sinh vật nào gây bệnh dưới đây:

Cầu khuẩn B. Liên cầu khuẩn

Xoắn khuẩn D. Trực khuẩn

Xem đáp án
426. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngoài vai trò truyền bệnh, ve còn có khả năng gây bệnh:

Dị ứng B. Tê liệt

Mụn nhọt D. Thiếu máu

Xem đáp án
427. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cái ghẻ có ống hút ở:

Đôi chân thứ nhất và thứ ba B. Đôi chân thứ ba và thứ tư

Đôi chân thứ nhất và thứ hai D. Đôi chân thứ hai và thứ tư

Xem đáp án
428. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cái ghẻ đào đường hầm để sống và đẻ trứng ở:

Ở lớp sừng trên mặt da B. Ở trong da giữa lớp sừng và malpighi

Ở dưới da D. Ở giữa lớp malpighi

Xem đáp án
429. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rận là côn trùng thuộc về:

toàn

Bộ không cánh, có chu kỳ biến thái hoàn toàn

B. Bộ không cánh, có chu kỳ biến thái không hoàn

Bộ có cánh hoặc cánh thoái hóa, có chu kỳ biến thái hoàn toàn

Bộ có cánh hoặc cánh thoái hóa, có chu kỳ biến thái không hoàn toàn

Xem đáp án
430. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bụng rận có:

4 đôi lỗ thở B. 5 đôi lỗ thở

6 đôi lỗ thở D. 7 đôi lỗ thở

Xem đáp án
431. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giống rận truyền bệnh sốt hồi quy chấy, rận là do:

Hút máu người truyền mầm bệnh B. Truyền qua dịch tiết

Truyền qua chất thải D. Do cơ thể giống rận bị dập nát

Xem đáp án
432. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cả đời giống rận có thể đẻ:

100-200 trứng B. 200-300 trứng

300-400 trứng D. 400-500 trứng

Xem đáp án
433. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rận bẹn có khả năng truyền bệnh nào dưới đây:

Sốt hồi quy B. Sốt vàng da

Sốt phát ban D. Không có vai trò truyền bệnh

Xem đáp án
434. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rệp là côn trùng thuộc về:

Bộ không cánh, có chu kỳ biến thái không hoàn toàn

Bộ có cánh, có chu kỳ biến thái không hoàn toàn

Bộ có cánh, có chu kỳ biến thái hoàn toàn

Bộ không cánh , có chu kỳ biến thái hoàn toàn

Xem đáp án
435. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tiết túc nào dưới đây không thuộc lớp côn trùng:

Chấy, rận B. Cái ghẻ

Rệp D. Bọ chét

Xem đáp án
436. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Côn trùng có chu kỳ biến thái không hoàn toàn là:

Rệp B. Ruồi nhà

Dĩn D. Muỗi cát

Xem đáp án
437. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ côn trùng nào dưới đây ký sinh vĩnh viễn:

Hemiptera B. Diptera

Siphonaptera D. Anoplura

Xem đáp án
438. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bọ chét thuộc về:

Bộ không cánh, nhóm có chu kỳ biến thái không hoàn toàn

Bộ có cánh, nhóm có chu kỳ biến thái hoàn toàn

Bộ không cánh, nhóm có chu kỳ biến thái hoàn toàn

Bộ có cánh, nhóm có chu kỳ biến thái không hoàn toàn

Xem đáp án
439. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bọ chét nào dưới đây có đặc điểm là: không lược; lông mắt ở xa mắt, phía dưới; lông sau đầu thưa; túi chứa dương tinh của con cái hình trái bầu:

Xenopsylla cheopis B. Pulex irristans

Ctenocephalus felis D. Ctenocephalus canis

Xem đáp án
440. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò chính truyền bệnh dịch hạch từ chuột sang người thuộc về:

Xenopsylla cheopis B. Pulex irristans

Ctenocephalus felis D. Ctenocephalus canis

Xem đáp án
441. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngoài vai trò truyền bệnh dịch hạch bọ chét còn có khả năng truyền bệnh:

Giun chỉ

Sốt phát ban

Sán dây Dipylidium caninum

Sán dây Hymenolepis nana

Xem đáp án
442. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm chính để phân loại bọ chét dựa vào:

Hình thể của đầu

Hình thể túi chứa dương tinh của con cái

Số lượng và hình thể của lược

Vị trí của mắt và điểm trung ức

Xem đáp án
443. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ruồi vàng có thể truyền được bệnh giun chỉ loại:

Brugia malayi B. Wurchereria bancrofti

Onchocerca volvulus D. Loa loa

Xem đáp án
444. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại trứng muỗi kết thành bè nổi trên mặt nước là của giống:

Aedes B. Culex

Mansonia D. Anopheles

Xem đáp án
445. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ Christopher ở muỗi là chỉ:

Sự tiêu hóa máu B. Sự phát triển trứng

Tuổi sinh lý D. Tuổi nguy hiểm

Xem đáp án
446. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với điều kiện thuận lợi muỗi có thể sống được :

5-6 tháng B. 6-7 tháng

7-8 tháng D. 8-9 tháng

Xem đáp án
447. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bọ gậy muỗi phát triển thành quăng cần qua :

2 giai đoạn phát triển và lột xác

3 giai đoạn phát triển và lột xác

4 giai đoạn phát triển và lột xác

5 giai đoạn phát triển và lột xác

Xem đáp án
448. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giống muỗi thường hút máu ban ngày là:

Aedes B. Anopheles

Culex D. Mansonia

Xem đáp án
449. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muỗi truyền bệnh sốt rét chủ yếu ở miền núi là:

Anopheles balabacensis B. Anopheles minimus

Anopheles aconitus D. Anopheles sundaicus

Xem đáp án
450. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loài muỗi truyền bệnh sốt rét chủ yếu ở ven biển miền Nam nước ta là:

Anopheles subpictus B. Anopheles vagus

Anopheles sundaicus D. Anopheles maculatus

Xem đáp án
451. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loài muỗi truyền bệnh sốt rét chủ yếu ở ven biển miền Bắc Việt Nam là:

Anopheles sinenis B. Anopheles subpictus

Anopheles aconitus D. Anopheles maculatus

Xem đáp án
452. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loài muỗi nào dưới đây không có khả năng truyền bệnh giun chỉ:

Mansonia annulifera B. Mansonia uniformis

Culex quinquefasciatus D. Culex bitaeniorhynchus

Xem đáp án
453. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đời sống của cái ghẻ được khoảng:

Hơn 1 tháng B. Hơn 2 tháng

Hơn 3 thángD. Hơn 4 tháng

Xem đáp án
454. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí nào dưới đây của cơ thể không bị ghẻ:

Vùng thắt lưng B. Kẽ chân

Bộ phân sinh dục D. Mặt

Xem đáp án
455. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi ngày cái ghẻ đẻ khoảng:

1-3 trứng B. 3- 5 trứng

5-7 trứng D. 7-9 trứng

Xem đáp án
456. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kỳ tiêu sinh của muỗi chỉ :

Tuổi thật của muỗi

Tuổi sinh lý và tiêu hóa máu

Tuổi nguy hiểm và sinh sản

Tuổi tiêu hóa máu và phát triển trứng

Xem đáp án
457. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muỗi Culex quinquefasciatus có khả năng truyền bệnh giun chỉ:

Brugia malayi B.Wuchereria bancrofti

Onchocerca volvolus D. Loa loa

Xem đáp án
458. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gống muỗi trứng có 2 phao ở 2 bên là:

Mansonia B. Culex

Aedes D. Anopheles

Xem đáp án
459. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hóa chất diệt tiết túc tốt nhất hiện nay là nhóm:

Lân hữu cơ B. Clo hữu cơ

Pyrethroid D. Hợp chất vô cơ

Xem đáp án
460. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiết túc thuộc lớp nhện là :

Muỗi C. Bọ chét

Ruồi D. Ve

Xem đáp án
461. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiết túc thuộc loại đơn thực là:

Chấy C. Mò

Muỗi D. Bọ chét

Xem đáp án
462. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiết túc thuộc loại đa thực là

Rận C. Rận bẹn

Cái ghẻ D. Bọ chét

Xem đáp án
463. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiết túc có chu kỳ biến thái không hoàn toàn là:

Muỗi C. Ruồi nhà

Chấy D. Ruồi vàng

Xem đáp án
464. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiết túc ký sinh vĩnh viễn là:

Anopheles C. Anoplura

Culicinae D. Chironomidae

Xem đáp án
465. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại bọ chét chủ yếu truyền dịch hạch là:

X. cheopis C. P. irritans

C. canis D. Felis

Xem đáp án
466. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tiết túc ký sinh ở da và tổ chức dưới da người là:

Chironomidae C. Sarcoptes

Pediculis D. Thrombidoidae

Xem đáp án
467. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ruồi nhà có thể truyền bệnh:

Giun chỉ C. Giun đũa

Sán lá gan D. Sốt xuất huyết

Xem đáp án
468. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ruồi có thể truyền các bệnh sau đây, trừ:

Giun đũa C. Giun chỉ

Giun tóc D. Lỵ amip

Xem đáp án
469. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sarcoptes scabiei có thể gây bệnh ở mọi vị trí, trừ:

Kẽ tay C. Vùng rốn

Mặt D. Bẹn, mông

Xem đáp án
470. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tiết túc chỉ đơn thuần gây bệnh là:

Chấy C. Ghẻ

Bọ chét D. Ve

Xem đáp án
471. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bọ chét truyền dịch hạch cho người khi đốt là do:

Tiết dịch Coxa C. Tiết nước bọt chứa mầm bệnh

Tắc nghẽn tiền phòng D. Thải mầm bệnh dính bên ngoài bọ chét

Xem đáp án
472. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muỗi truyền sốt rét chủ yếu ở miền núi Việt Nam là:

An. minimus C. An. jeyporiensis

An. dirus D. An. subpistus

Xem đáp án
473. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muỗi truyền sốt rét ở vùng ven biển miền Nam là:

An. vagus C. An. sundaicus

An. sinensis D. An. kochi

Xem đáp án
474. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại muỗi truyền bệnh viêm não là:

Culex C. Aedes

Anopheles D. Mansonia

Xem đáp án
475. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người là nôi sinh thái không thích hợp cho ký sinh trùng sau:

Ancylostoma duodenale B. Strongiloides stercoralis

Ancylostoma caninum D. Enterobius vermicularis

Xem đáp án
476. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh động vật ký sinh chủ yếu gồm các hiện tượng nhiễm:

Đơn bào, giun sán B. Virus, vi khuẩn

Vi nấm , vi khuẩn D. Vi nấm, virus

Xem đáp án
477. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh động vật ký sinh gây ra có thể do nhiễm:

Cryptococcus neoformans B. Trichophyton rubrum

Histoplasma capsulatum D. Ascaris suum

Xem đáp án
478. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anylostoma caninum có thể hoàn thành chu kỳ phát triển trong cơ thể:

Chó, mèo B. Trâu, bò

Lợn, ngựa D. Thỏ, dê

Xem đáp án
479. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường xâm nhập của Ancylostoma braziliensis vào cơ thể người là:

Sinh dục B. Tiêu hóa

Da D. Hô hấp

Xem đáp án
480. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổn thương gây ra do Uncinaria stenocephala chủ yếu là ở:

Gan B. Da

Mắt D.Ruột non

Xem đáp án
481. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ấu trùng Toxocara spp khi vào cơ thể người có thể gấy tăng:

Bạch cầu ưa axit B. Bạch cầu đa nhân trung tính

Bạch cầu ưa kiềm D.Bạch cầu lymphocyst

Xem đáp án
482. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh do Toxocara spp gây ra chủ yếu là ở :

Phụ nữ tuổi mãn kinh B. Người lớn trên 60 tuổi

Nông dân trồng rau màu D.Trẻ em dưới 5 tuổi

Xem đáp án
483. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nhiễm sán lá Paragonimus ringeri ở người chính là :

Bệnh động vật giả B. Bệnh động vật chưa hoàn chỉnh

Bệnh động vật hoàn chỉnh D.Bệnh động vật một chiều

Xem đáp án
484. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường xâm nhập của Toxocara spp vào cơ thể người là:

Sinh dục B. Tiêu hóa

Côn trùng đốt D. Hô hấp

Xem đáp án
485. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Toxocara spp ký sinh ở ruột non :

Chó mèo B.Chuột, Thỏ

Lợn, bò D. Trâu, ngựa

Xem đáp án
486. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Toxocara spp, Ancylostoma braziliensis có chu kỳ :

Phức tạp B. Đơn giản

Qua 1 vật chủ trung gan D.Qua 2 vật chủ trung gian

Xem đáp án
487. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh ký sinh trùng lây từ động vật sang người là những bệnh và những hiện tượng nhiễm ký sinh trùng qua lại tự nhiên từ:

Động vật có xương sống B. Nước bị ô nhiễm

Nguồn bệnh ở người D. Ngoại cảnh bị ô nhiễm

Xem đáp án
488. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh động vật ký sinh chủ yếu là các hiện tượng nhiễm:

Vi khuẩn, vi nấm thuờng gặp B. Đơn bào, giun sán của động vật

Virus, vi khuẩn hiếm gặp D. Côn trùng gây bệnh cho người

Xem đáp án
489. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi ký sinh trùng động vật xâm nhập vào cơ thể người:

Hoàn thành chu kỳ phát triển

Thích ứng ngay với cơ thể người

Tạo thành ngõ cụt ký sinh

Ký sinh trùng phát triển trưởng thành

Xem đáp án
490. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Hiện nay bệnh ký sinh trùng lây từ động vật sang người:

Ít được quan tâm trong y tế cộng đồng

Không được quan tâm, vì hiếm gặp

Rất quan trọng với y tế cộng đồng

Không được quan tâm, vì bệnh rất nhẹ

Xem đáp án
491. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Hội chứng Larva migrans ngoài da ( Cutaneous Larva migrans ) là do:

Ấu trùng giun móc chó, mèo

Ấu trùng giun móc, giun đũa người

Ấu trùng giun đũa chó, mèo

Ấu trùng giun giun xoắn, giun chỉ

Xem đáp án
492. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun Ancylostoma caninum, Ancylostoma braziliensis, Uncinaria stenocephala có chu kỳ:

Đơn giản, vật chủ chính là chó mèo

Phải có môi trường nước

Phức tạp, vật chủ chính là chó mèo

Phải có điều kiệm yếm khí

Xem đáp án
493. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng Larva migrans ngoài da ( Cutaneous Larva migrans ) gây tổn thương chủ yếu ở :

Gan B. Da

Tá tràng D. Phổi

Xem đáp án
494. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng Larva migrans ngoài da ( Cutaneous Larva migrans ) phổ biến ở:

Các nước có khí hậu nóng, khô

Các nước có nền kinh tế phát triển

Các nước xứ lạnh ( Châu Âu).

Các nước nhiệt đới nóng, ẩm

Xem đáp án
495. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bị hội chứng Larva migrans ngoài da ( Cutaneous Larva migrans ):

Bạch cầu ưa axit tăng cao C. Bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao.

Bạch cầu đơn nhân tăng D. Bạch cầu ưa kiềm tăng cao

Xem đáp án
496. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người bị hội chứng Larva migrans ngoài da ( Cutaneous Larva migrans ) khi : A.Nuốt phải trứng giun đũa chó, mèo xâm nhập da và gây tổn thương

Ấu trùng giun móc chó, mèo xâm nhập da và gây tổn thương

Ăn phải thịt chó, mèo có chứa ấu trùng còn sống

Nuốt phải ấu trùng giun đũa chó, mèo có trong rau sống

Xem đáp án
497. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc dùng để điều trị hội chứng hội chứng Larva migrans ngoài da :

Artesunate. C. Metronidazol.

Praziquntel D. Thiabendazol

Xem đáp án
498. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng Larva migrans nội tạng (Visceral Larva migrans) gây ra do :

Angiostrongilus cantonensis

Toxocara canis, Toxocara cati

Hymenolepis nana, Toenia saginata

Ascaris lumbricides, Trichuris trichiura

Xem đáp án
499. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lợn là vật chủ chính của:

A Toxocara canis C. Ascaris suum

Ascaris equorum D. Toxocara cati

Xem đáp án
500. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng Larva migrans nội tạng (Visceral Larva migrans) gặp ở:

Người lớn nhiều hơn trẻ em C. Người lớn và trẻ em là như nhau.

Trẻ em nhiều hơn người lớn D. Nam nhiều hơn nữ

Xem đáp án
501. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người bị hội chứng Larva migrans nội tạng (Visceral Larva migrans) khi : A.Nuốt phải trứng giun đũa chó, mèo có trong thức ăn nước uống

Ấu trùng giun đũa chó, mèo chui qua da vào máu đến ruột ký sinh

Ăn phải thịt chó, mèo có chứa ấu trùng còn sống

Nuốt phải ấu trùng giun đũa chó, mèo có trong rau sống

Xem đáp án
502. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán xác định hội chứng Larva migrans nội tạng do giun đũa dựa vào: A.Triệu chứng lâm sàng, xét nghiệm phân, xét nghiệm máu

Triệu chứng lâm sàng, miễn dịch học, bạch cầu ưa axit tăng

Triệu chứng lâm sàng, siêu âm, chụp cắt lớp gan

Triệu chứng lâm sàng, phân tích dịch não tủy, X quang

Xem đáp án
503. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc dùng để điều trị hội chứng Larva migrans nội tạng :

Bephenium C. Thiabendazol.

Metronidazol. D. Praziquntel.

Xem đáp án
504. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng chống hội chứng Larva migrans ngoài da, nội tạng cần thực hiện:

Tẩy giun định kỳ cho chó, không cho chó ra bãi tắm, vườn, giáo dục phòng bệnh.

Điều trị hàng loạt cho cộng đồng dân cư, ăn uống hợp vệ sinh, dự phòng bằng vaccine.

Ăn uống hợp vệ sinh, dự phòng bằng vaccin đặc hiệu và phòng bệnh bằng thuốc đặc hiệu.

Không tắm ở bể bơi , ăn uống hợp vệ sinh, uống thuốc tẩy giun định kỳ

Xem đáp án
505. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật chủ chính của Gnasthostoma spiningerum là:

Tôm, cua, rắn, cá.

Chó, mèo, chồn, chim

Người, trâu, bò, cá

Gà, người, tôm, mực

Xem đáp án
506. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người có thể bị nhiễm giun Gnasthostoma spiningerum do ăn phải:

Cá, rắn, lươn, ếch chưa chín .

Thịt bò tái, nem chua, rau sống.

Tôm, cua nướng chưa chín

Củ ấu, ngó sen, ốc chưa chín

Xem đáp án
507. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc điều trị đặc hiệu khi nhiễm Gnasthostoma spiningerum là:

Piperazine .B. Diethyl.carbamazine

CorticoideD. Metronidazol

Xem đáp án
508. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu trình phát triển của Gnathostoma spinigerum thuộc loại :

Trực tiếp và ngắn

Trực tiếp và dài

Qua 1 vật chủ trung gian

Qua 2 vật chủ trung gian

Xem đáp án
509. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán xác định khi nhiễm Gnathostoma spinigerum dựa vào:

Lâm sàng, miễn dịch học, bạch cầu ưa axit tăng.

Siêu âm, chụp cắt lớp, bạch cầu đa nhân trung tính tăng.

Tìm thấy ký sinh trùng trong phân, bạch cầu ưa kiềm tăng cao.

Tổng phân nước tiểu, chụp cắt lớp, siêu âm chẩn đoán.

Xem đáp án
510. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán xác định nhiễm Gnathostoma spinigerum cần dựa vào:

Lâm sàng, miễn dịch học, bạch cầu ưa axit tăng.

Siêu âm, chụp cắt lớp, bạch cầu đa nhân trung tính tăng.

Tìm thấy ký sinh trùng trong phân, bạch cầu ưa kiềm tăng cao.

Tổng phân nước tiểu, chụp cắt lớp, siêu âm chẩn đoán.

Xem đáp án
511. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh do giun non của Angiostrongylus cantonensis định vị và gây tổn thương ở:

Niệu quản, bàng quangB. Màng não, não

Gan, thận.D. Ruột non, gan

Xem đáp án
512. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu trình phát triển của Angiostrongylus cantonensis thuộc loại :

Trực tiếp và ngắn

Trực tiếp và dài

Qua 1 vật chủ trung gian

Qua 2 vật chủ trung gian

Xem đáp án
513. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta có thể nhiễm Angiostrongylus cantonensis khi ăn:

Ốc, tôm, cua nướng

Cá, thịt bò, thịt lợn nướng

Nem chua, mắm cá thu, thịt lợn rừng

Lươn, cá chép, mắm Thái

Xem đáp án
514. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta có thể nhiễm các giun Anisakis, Contracecum, Phocanema khi ăn:

Bê thui, nem chua C. Cua đồng, cá lóc nướng.

Thịt lợn rừng, thỏ nướng. D. Cá biển, mực nấu chưa chín

Xem đáp án
515. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cá mòi, cá thu, cá hồi cá cháy là vật chủ trung gian của:

Toenia saginata, Toenia solium

Angiostrongylus cantonensis .

Ascaris lumbricoides

Anisakis, Contracecum, Phocanema

Xem đáp án
516. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Echinococus granulosus là một loài:

Sán dây bé ký sinh ở chó C. Giun đường ruột ký sinh ở mèo

Sán lá ký sinh ở chó D. Sán máng ký sinh ở chó

Xem đáp án
517. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác hại của Echinococus granulosus là:

U ở gan và phúc mạcB. U não và tủy sống

U ở dưới daD. U ở bàng quang

Xem đáp án
518. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường xâm nhập của Echinococus granulosus là:

Hô hấpB. Tiêu hóa

DaD. Qua côn trùng đốt

Xem đáp án
519. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị bệnh do ấu trùng Echinococus granulosus hiện nay chủ yếu vẫn là:

Ngoại khoa + Albendazol

Metronidazol + Corticoide.

Diethylcarbamazine + corticoide

Bephenium + anti - Histamin

Xem đáp án
520. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay trong chẩn đoán xác định bệnh do ấu trùng Echinococus granulosus có thể dựa vào:

Lâm sàngB. Miễn dịch học

Chụp cắt lớpD. Siêu âm

Xem đáp án
521. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để hạn chế bệnh do ấu trùng Echinococus granulosus cần thực hiện:

Không ăn tôm, cua nướng

Không ăn cá dạng nấu chưa chín

Vệ sinh môi trường

Tẩy sán định kỳ cho chó 2 lần/năm

Xem đáp án
522. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

U sán nhái ở mắt xảy ra là do:

Đắp đùi ếch, nhái lên vết thương gãy xương

Ăn đùi ếch chiên bơ

Đắp đùi ếch lên mắt để chữa viêm kết mạc

Ăn thịt rắn nấu chưa kỹ

Xem đáp án
523. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán bệnh do Sparganum gây ra có thể dựa vào:

Tìm thấy Sparganum tại vết thương

Tìm thấy trứng Sparganum trong phân

Tìm thấy ấu trùng Sparganum trong máu

Tìm thấy ấu trùng Sparganum trong dịch não tủy

Xem đáp án
524. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị bệnh do Sparganum hiệu quả nhất là:

Rạch và gắp Sparganum ra

Metronidazol

Mebendazol

Albendazol

Xem đáp án
525. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viêm da do sán máng là do:

Schistosoma japonicum, Paragonimus westermani

Schistosoma mansoni, Schistosoma haematobium

Trichobilharzia spp, Microbilharzia spp

Schistosoma mekongi, Fasciolopsis buski.

Xem đáp án
526. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạch cầu toan tính tăng cao đến 80% gặp trong trường hợp nhiễm các KST sau đây, trừ:

Toxocara canis C. Gnathostoma spinigerum

Schistosoma mekongi D. Toxocara cati

Xem đáp án
527. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kỳ phát triển của Trichobilharzia spp, Microbilharzia spp cần phải có :

Môi trường nướcB. Muỗi

Thực vật thủy sinhD. Cua nước ngọt

Xem đáp án
528. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Toxocara spp, Ancylostoma braziliensis có chu kỳ :

Phức tạp B. Đơn giản

Qua 1 vật chủ trung gan D.Qua 2 vật chủ trung gian

Xem đáp án
529. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật chủ chính của Angiostrongylus cantonensis là :

Chuột B. Chó

Mèo D.Lợn

Xem đáp án
530. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Angiostrongylus cantonensis có chu kỳ :

Phức tạp B. Cần môi trường nước

Trực tiếp và ngắn D. Trực tiếp và dài

Xem đáp án
531. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bướu nang nước (hydatid cyst) được gây ra do:

Strongyloides stercoralis B. Echinococcus granulosus

Gnasthostoma spinigenum D.Trichinella spiralis

Xem đáp án
532. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ancylostoma braziliensis gây tác hại cho người như:

Thiếu máu thiếu sắt B. Viêm màng não

Viêm da đặc hiệu D.Rối loạn tiêu hoá

Xem đáp án
533. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh động vật ký sinh một chiều là của :

Paragonimus ringeri B. Ancylostoma duodenale

Ancylostoma braziliensis D. Clonorchis sinensis

Xem đáp án
534. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm gián tiếp bệnh động vật ký sinh gồm các phương pháp sau, trừ:

Miễn dịch hấp phụ gắn men B. Miễn dịch điện di

Thử nghiệm bì D. Harada - Mori

Xem đáp án
535. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại Plasmodium thường không gây sốt rét tái phát xa ở Việt Nam:

P. falciparum C. P. ovale

P. vivax D. P. malariae

Xem đáp án
536. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể nào sau đây không thể phát triển ở cơ thể của muỗi:

Thể giao bào C. Thể giao tử

Thể thoa trùng D. Thể phân liệt

Xem đáp án
537. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể nào sau đây không thấy trong cơ thể người:

Thể giao bào C. Thể giao tử

Thể thoa trùng D. Thể phân liệt

Xem đáp án
538. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể nào sau đây không thấy ký sinh trong hồng cầu:

Thể giao bào C. Thể tư dưỡng

Thể thoa trùng D. Thể phân liệt

Xem đáp án
539. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại Plasmodium sinh sản nhanh nhất và nhiều nhất trong giai đoạn chu kỳ hồng cầu:

P. falciparum C. P. malariae

P. ovale D. P. vivax

Xem đáp án
540. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại Plasmodium nào thường gây sốt rét ác tính:

P. falciparum C. P. malariae

P. ovale D. P. vivax

Xem đáp án
541. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại Plasmodium thường gây ra dịch rầm rộ nguy hiểm :

P. falciparum C. P. malariae

P. ovale D. P. vivax

Xem đáp án
542. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn chu kỳ sinh sản hữu giới của Plasmodium ở muỗi Anopheles phụ thuộc chủ yếu vào:

Loại muỗi Anopheles C. Thức ăn của muỗi

Lượng giao bào vào muỗi D. Nhiệt độ tự nhiên

Xem đáp án
543. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại Plasmodium có thời gian tồn tại ngắn nhất ở người là:

P. falciparum C. P. ovale

P. vivax D. P. malariae

Xem đáp án
544. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại Plasmodium nào sau có thể ngủ:

P. falciparum C. P. berghei

P. vivax D. P. relictum

Xem đáp án
545. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại Plasmodium có thời gian thoa trùng tồn tại ở gan ngắn nhất là:

P. falciparum C. P. ovale

P. vivax D. P. malariae

Xem đáp án
546. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại Plasmodium nào hay gặp ở Việt Nam:

P. falciparum C. P. berghei

P. malariae D. P. relictum

Xem đáp án
547. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại Plasmodium nào hay gặp ở Việt Nam:

P. vivax C. P. berghei

P. malariae D. P. relictum

Xem đáp án
548. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại Plasmodium nào ở Việt Nam là đặc trưng của tái phát xa:

P. vivax C. P. falciparum

P. berghei D. P. malairae

Xem đáp án
549. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại đơn bào nào có khả năng vừa sinh sản vô giới vừa sinh sản hữu giới:

Toxoplasma C. Trichomonas

Plasmodium D. Isosparabelli

Xem đáp án
550. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức để tính thời gian hoàn thành giai đoạn chu kỳ của Plasmodium falciparum ở muỗi là:

C.

D.

Xem đáp án
551. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức để tính thời gian hoàn thành giai đoạn chu kỳ của Plasmodium vivax ở muỗi là:

C.

D.

Xem đáp án
552. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức để tính thời gian hoàn thành giai đoạn chu kỳ của Plasmodium malariae ở muỗi là:

C.

D.

Xem đáp án
553. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Plasmodium nào có giai đoạn sinh sản vô giới của thoa trùng ở gan ngắn nhất:

P. vivax C. P. malariae

P. falciparum D. P. ovale

Xem đáp án
554. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại Plasmodium nào sau đây không có thể ngủ:

P. vivax C. P. malariae

P. falciparum D. P. ovale

Xem đáp án
555. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại Plasmodium sinh ra nhiều merozoites nhất, khi kết thúc giai đoạn sinh sản vô giới trong hồng cầu

P. malariae C. P. falciparum

P. vivax D. P .ovale

Xem đáp án
556. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại ký sinh trùng sốt rét thường chỉ gây sốt tái phát gần:

P. vivax C. P. falciparum

P. ovale D. P. malariae

Xem đáp án
557. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhiệt độ môi trường 16 C0 là nhiệt độ tối thiểu cần thiết đối với:

P. vivax C. P. falciparum

P. ovale D. P. malariae

Xem đáp án
558. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhiệt độ môi trường 14.5 C0 là nhiệt độ tối thiểu cần thiết đối với:

P. vivax C. P. falciparum

P. ovale D. P. malariae

Xem đáp án
559. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhiệt độ môi trường 16,5 C0 là nhiệt độ tối thiểu cần thiết đối với:

P. vivax C. P. falciparum

P. ovale D. P. malariae

Xem đáp án
560. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

111 C0là tổng nhiệt độ dư tích lũy cần thiết để chu kỳ ở muỗi được thục hiện của:

P. vivax C. P. falciparum

P. ovale D. P. malariae

Xem đáp án
561. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

105 C0là tổng nhiệt độ dư tích lũy cần thiết để chu kỳ ở muỗi được thục hiện của:

P. vivax C. P. falciparum

P. ovale D. P. malariae

Xem đáp án
562. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

144 C0là tổng nhiệt độ dư tích lũy cần thiết để chu kỳ ở muỗi được thục hiện của:

P. vivax C. P. falciparum

P. ovale D. P. malariae

Xem đáp án
563. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Plasmodiun nào sau có thể giao bào hình quả chuối hay hình hạt đậu

P. vivax C. P. falciparum

P. ovale D. P. malariae

Xem đáp án
564. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Plasmodiun nào không làm thay đổi hình dạng hồng cầu bị ký sinh.

P. vivax C. P. falciparum

P. ovale D. P. malariae

Xem đáp án
565. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơn sốt rét điển hình thường có các giai đoạn thứ tự như sau:

Rét run, sốt nóng, ra mồ hôi C. Rét run, ra mồ hôi, sốt nóng

Sốt nóng, rét run, ra mồ hôi D. Ra mồ hôi, rét run, sốt nóng

Xem đáp án
566. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện thuận lợi xảy ra sốt rét ác tính thể não do P. falciparum:

Sống trong vùng SR lưu hành

Nhiễm P. falciparum kháng thuốc

Chưa có hoặc hết miễn dịch đặc hịêu với SR

Chưa uống thuốc phòng SR

Xem đáp án
567. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố thuận lợi gây ra sốt rét ác tính:

Sống trong vùng SR lưu hành

Phụ nữ có thai mới di cư tới.

Chưa uống thuốc phòng SR

Dân di cư tự do.

Xem đáp án
568. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ở Việt Nam sốt rét, tái phát xa là đặc trưng của

P.vivax C. P. falciparum

P.ovale D. P. malariae

Xem đáp án
569. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KSTSR nào sau đây không gây bệnh cho người:

P. falciparum C. P. berghei

P. ovale D. P. vivax

Xem đáp án
570. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị chống lây lan bệnh sốt rét phải dùng thuốc diệt thể:

Phân liệt già C. Giao bào

Thoa trùng D. Thể ở gan

Xem đáp án
571. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị chống sốt rét tái phát xa phải dùng thuốc diệt thể:

Phân liệt già C. Giao bào

Thoa trùng D. Thể ngủ ở trong gan

Xem đáp án
572. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều trị cắt cơn sốt rét phải dùng thuốc diệt thể:

Phân liệt già C. Giao bào

Thể giao tử D. Thể ở gan

Xem đáp án
573. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại Plasmodium thường gây sốt cách nhật điển hình:

P. vivax C. P. falciparum

P. malariae D. P. ovale

Xem đáp án
574. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để diệt thể ngủ của Plasmodium ta dùng:

Mefloquin C. Atebrin

Quinin D. Primaquin

Xem đáp án
575. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc điều trị sốt rét nào sau có nguồn gốc từ thực vật

Mefloquin C. Delagin

Quinin D. Primaquin

Xem đáp án
576. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc điều trị sốt rét nào sau có nguồn gốc từ thực vật

Mefloquin C. Delagyl

Artesunate D. Primaquin

Xem đáp án
577. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc điều trị sốt rét nào sau có nguồn gốc từ thực vật

Mefloquin C. Delagyl

Artemisinin D. Primaquin

Xem đáp án
578. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc điều trị sốt rét chống lây lan

Mefloquin C. Delagyl

Artesunate D. Primaquin

Xem đáp án
579. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phòng bệnh sốt rét lan tràn phải chú ý điều trị diệt thể

Những ký sinh trùng ở gan C. Tư dưỡng

Phân liệt D. Giao bào

Xem đáp án
580. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ở Việt Nam loại Plasmodium gây kháng thuốc phổ biến là:

P. malariae C. P. falciparum

P. ovale D. P. vivax

Xem đáp án
581. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong giai đoạn sinh sản vô giới ở hồng cầu, loại Plasmodium có thể phân liệt có nhiều mảnh trùng nhất:

Plasmodium malariae. C. Plasmodiuum falciparum.

Plasmodium vivax. D. Plasmodium ovale.

Xem đáp án
582. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Plasmodium vivax không có đặc điểm sau:

Có thể gặp các thể của ký sinh trùng ở máu ngoại vi.

Hồng cầu bị ký sinh thường trương to và méo.

Gặp trong mọi loại hồng cầu.

Giao bào hình liềm.

Xem đáp án
583. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Plasmodium falciparum có đặc điểm sau:

Có thể gặp các thể của ký sinh trùng ở máu ngoại vi.

Hồng cầu bị ký sinh thường trương to và méo.

Giao bào hình cầu.

Giao bào hình liềm.

Xem đáp án
584. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng cho Plasmodium falciparum:

Thể tư dưỡng có thể có hai nhân.

Có thể tìm thấy trong mọi loại hồng cầu.

Hiếm thấy thể phân liệt ở máu ngoại vi.

Giao bào hình cầu.

Xem đáp án
585. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian ủ bệnh từ 8-16 ngày, trung bình 12 ngày là của:

Plasmodium malariae. C. Plasmodiuum falciparum.

Plasmodium vivax. D. Plasmodium ovale.

Xem đáp án
586. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian ủ bệnh từ 11-21 ngày, trung bình 14 ngày là của:

Plasmodium malariae. C. Plasmodiuum falciparum.

Plasmodium vivax. D. Plasmodium ovale.

Xem đáp án
587. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian ủ bệnh từ 20 ngày đến nhiều tháng là của:

Plasmodium malariae. C. Plasmodiuum falciparum.

Plasmodium vivax. D. Plasmodium ovale.

Xem đáp án
588. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian ủ bệnh từ 11ngày đến 10tháng là của:

Plasmodium malariae. C. Plasmodiuum falciparum.

Plasmodium vivax. D. Plasmodium ovale.

Xem đáp án
589. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người bị nhiễm bệnh sốt rét theo những phương thức nào:

Do muỗi truyền. C.Do truyền máu.

Truyền qua rau thai. D. Do muỗi - qua rau thai- truyền máu

Xem đáp án
590. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiễm bệnh sốt rét ở Việt Nam phương thức nào là chủ yếu và quan trọng nhất:

Do muỗi truyền. C.Do truyền máu.

Truyền qua rau thai. D. Do muỗi - qua rau thai- truyền máu.

Xem đáp án
591. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sạch thể vô giới của ký sinh trùng trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 28 ngày, ký sinh trùng không xuất hiện trở lại, được gọi là mức độ đáp ứng:

Nhậy (S). C.Kháng độ II (RII).

Kháng độ I (RI). D. Kháng độ III (RIII).

Xem đáp án
592. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sạch thể vô giới của ký sinh trùng trong vòng 7 ngày, nhưng ký sinh trùng xuất hiện trở lại trong vòng 28 ngày (loại trừ tái nhiễm), được gọi là mức độ đáp ứng:

Nhậy (S). C.Kháng độ II (RII).

Kháng độ I (RI). D. Kháng độ III (RIII).

Xem đáp án
593. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký sinh trùng giảm nhưng không sạch trong vòng 7 ngày được gọi là mức độ đáp ứng:

Nhậy (S). C.Kháng độ II (RII).

Kháng độ I (RI). D. Kháng độ III (RIII).

Xem đáp án
594. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký sinh trùng giảm ít, không giảm hoặc tăng, được gọi là mức độ đáp ứng:

Nhậy (S). C.Kháng độ II (RII).

Kháng độ I (RI). D. Kháng độ III (RIII).

Xem đáp án
595. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch tễ sốt rét do Plasmodium falciparum không có đặc điểm sau:

Xảy ra đột ngột. C. Thời gian tồn tại của dịch kéo dài.

Tử vong cao. D. Diễn biến nặng.

Xem đáp án
596. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Plasmodium vivax thường có đặc điểm sau:

Xảy ra đột ngột. C. Thời gian tồn tại của dịch kéo dài.

Tử vong cao. D. Diễn biến nặng.

Xem đáp án
597. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại muỗi truyền sốt rét chủ yếu ở vùng núi Việt Nam là:

Anopheles minimus C. Anopheles sinensis

Anopheles vagus D. Anopheles jeyporiensis

Xem đáp án
598. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại muỗi truyền sốt rét chủ yếu ở vùng núi Việt Nam là:

Anopheles dirus C. Anopheles sinensis

Anopheles vagus D. Anopheles jeyporiensis

Xem đáp án
599. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại muỗi truyền sốt rét chủ yếu ở vùng ven biển nước lợ miền bắc Việt Nam là:

Anopheles hyrcanus C. Anopheles sinensis

Anopheles vagus D. Anopheles subpictus

Xem đáp án
600. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại muỗi truyền sốt rét chủ yếu ở vùng ven biển (nước lợ) miền Nam Việt Nam là:

Anopheles minimus C. Anopheles subpictus

Anopheles sundaicus D. Anopheles sinensis

Xem đáp án
601. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo phân vùng dịch tễ của Mc Donald thì chỉ số ký sinh trùng sốt rét ở trẻ em (2 - 9 tuổi) 55% là vùng:

Sốt rét lưu hành nhẹ C. Sốt rét lưu hành nặng

Sốt rét lưu hành vừa D. Sốt rét lưu hành rất nặng

Xem đáp án
602. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo phân vùng dịch tễ của Mc Donald thì chỉ số ký sinh trùng sốt rét ở trẻ em (2 - 9 tuổi) 9% là vùng:

Sốt rét lưu hành nhẹ C. Sốt rét lưu hành nặng

Sốt rét lưu hành vừa D. Sốt rét lưu hành rất nặng

Xem đáp án
603. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo phân vùng dịch tễ của Mc Donald thì chỉ số ký sinh trùng sốt rét ở trẻ em (2 - 9 tuổi) 48% là vùng:

Sốt rét lưu hành nhẹ C. Sốt rét lưu hành nặng

Sốt rét lưu hành vừa D. Sốt rét lưu hành rất nặng

Xem đáp án
604. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo phân vùng dịch tễ của Mc Donald thì chỉ số ký sinh trùng sốt rét ở trẻ em (2 - 9 tuổi) 76% là vùng:

Sốt rét lưu hành nhẹ C. Sốt rét lưu hành nặng

Sốt rét lưu hành vừa D. Sốt rét lưu hành rất nặng

Xem đáp án
605. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại muỗi truyền sốt rét chủ yếu ở vùng dân di cư tự do tại Tây nguyên là:

Anopheles hyrcanus C. Anopheles dirus

Anopheles vagus D. Anopheles subpictus

Xem đáp án
606. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại muỗi truyền sốt rét chủ yếu ở vùng dân di cư tự do tại Tây nguyên là:

Anopheles hyrcanus C. Anopheles minimus

Anopheles vagus D. Anopheles subpictus

Xem đáp án
607. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo phân vùng sốt rét ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, vùng 5 là vùng:

Cao nguyên miền Bắc C. Núi cao trên 800m

Ven biển nước lợ D. Rừng miền Đông Nam Bộ, Tây nguyên

Xem đáp án
608. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo phân vùng sốt rét ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, vùng 4 là vùng:

Cao nguyên miền Bắc C. Núi cao trên 800m

Ven biển nước lợ D. Rừng miền Đông Nam Bộ, Tây nguyên

Xem đáp án
609. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo phân vùng sốt rét ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, vùng 7 là vùng:

Cao nguyên miền Bắc C. Núi cao trên 800m

Ven biển nước lợ D. Rừng miền Đông Nam Bộ, Tây nguyên

Xem đáp án
610. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính chỉ số lách trung bình:

1a + 2b + 3c + 4d ; trong đó b là: a + b + c + d

Số người có lách to số 1 C. Số người có lách to số 3

Số người có lách to số 2 D. Số người có lách to số 4

Xem đáp án
611. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính chỉ số lách trung bình:

1a + 2b + 3c + 4d ; trong đó a là: a + b + c + d

Số người có lách to số 1 C. Số người có lách to số 3

Số người có lách to số 2 D. Số người có lách to số 4

Xem đáp án
612. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính chỉ số lách trung bình:

1a + 2b + 3c + 4d ; trong đó c là: a + b + c + d

Số người có lách to số 1 C. Số người có lách to số 3

Số người có lách to số 2 D. Số người có lách to số 4

Xem đáp án
613. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính chỉ số lách trung bình:

1a + 2b + 3c + 4d ; trong đó d là: a + b + c + d

Số người có lách to số 1 C. Số người có lách to số 3

Số người có lách to số 2 D. Số người có lách to số 4

Xem đáp án
614. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tây nguyên có vector chính phát triển ở 2 đỉnh cao là đầu và cuối mùa mưa là:

Anopheles minimus C. Anopheles dirus

Anopheles vagus D. Anopheles subpictus

Xem đáp án
615. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại Tây nguyên vector chính chỉ có 1 đỉnh cao là giữa mưa:

Anopheles hyrcanus C. Anopheles dirus

Anopheles vagus D. Anopheles subpictus

Xem đáp án
616. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại muỗi truyền sốt rét chủ yếu vào đầu mùa mưa tại Tây nguyên là:

Anopheles hyrcanus C. Anopheles minimus

Anopheles vagus D. Anopheles subpictus

Xem đáp án
617. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại Plasmodium gây kháng thuốc phổ biến nhất ở Việt Nam là:

P. faciparum C. P. malariae

P. vivax D. P. ovale

Xem đáp án
618. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những vùng ven biển nước lợ, vector chính có mật độ cao vào mùa mưa là

Anopheles sundaicus C. Anopheles minimus

Anopheles vagus D. Anopheles subpictus

Xem đáp án
619. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ở Việt Nam sốt rét do P.vivax chiếm khoảng:

70% - 80% C. < 1%

>

20% - 30% D. 0%

Xem đáp án
620. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ở Việt Nam sốt rét do P.falciparum chiếm khoảng:

70% - 80% C. < 1%

>

20% - 30% D. 0%

Xem đáp án
621. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

P. falciparum phát triển ở muỗi khi nhiệt độ môi trường tự nhiên là:

>= 16 0C C. >= 14 0C

>= 16,5 0C D. >= 14,5 0C

Xem đáp án
622. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

P. vivax phát triển ở muỗi khi nhiệt độ môi trường tự nhiên là:

>= 16 0C C. >= 14 0C

>= 16,5 0C D. >= 14,5 0C

Xem đáp án
623. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

P. malariae phát triển ở muỗi khi nhiệt độ môi trường tự nhiên là:

>= 16 0C C. >= 14 0C

>= 16,5 0C D. >= 14,5 0C

Xem đáp án
624. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

á vùng 7b: Từ Phan Thiết trở vào, có vector truyền bệnh sốt rét nào:

Anopheles sundaicus C. Anopheles minimus

Anopheles vagus D. Anopheles subpictus

Xem đáp án
625. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay hoá chất thường dùng để tẩm màn trong phòng chống sốt rét là

Sumithion C. DDT

Permethrine D. Malathion

Xem đáp án
626. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện biện pháp giải quyết nguồn lây trong PCRS là:

Dùng hoá chất

Biện pháp sinh học

Phát hiện và điều trị cho người bệnh

Ngủ màn

Xem đáp án
627. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục tiêu của phát triển điểm kính hiển vi tại tuyến cơ sở nhằm:

Dùng hoá chất

Phát hiện và điều trị cho người bệnh

Biện pháp sinh học

Ngủ màn

Xem đáp án
628. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biện pháp bảo vệ người lành trong PCSR, trừ:

Uống thuốc phòng khi đến vùng sốt rét

Ngủ màn

Khi có sốt phải đi khám và làm xét nghiệm máu

Uống thuốc cắt cơn sốt

Xem đáp án
629. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nhân đang ở trong vùng sốt rét lưu hành khi bị sốt phải:

Uống thuốc phòng.

Ngủ màn

Đi khám và làm xét nghiệm máu

Đến hiệu thuốc mua thuốc

Xem đáp án
630. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công tác điều trị ngoài cắt cơn sốt chúng ta phải điều trị giao bào, vậy công việc điều trị giao bào nhằm vào nguyên tắc nào sau đây:

A . Giải quyết người bệnh C. Bảo vệ người lành

Giải quyết trung gian truyền bệnh D. Giải quyết nguồn lây

Xem đáp án
631. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu dịch sốt rét xảy ra, việc làm trước tiên là:

Vệ sinh môi trường C. Giáo dục sức khỏe

Dùng biện pháp sinh học D. Dùng hóa chất xua diệt muỗi SR

Xem đáp án
632. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biện pháp phòng chống bệnh sốt rét bền vững nhất là:

Vệ sinh môi trường C. Giáo dục sức khỏe cho cộng đồng

Dùng biện pháp sinh học D. Dùng hóa chất xua diệt muỗi SR

Xem đáp án
633. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phòng bệnh sốt rét lây lan phải chú ý đến điều trị diệt thể:

Những ký sinh trùng ở gan C. Tư dưỡng

Phân liệt D. Giao bào

Xem đáp án
634. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phòng bệnh sốt rét gây tái phát xa chú ý đến điều trị diệt thể:

Những ký sinh trùng thể ngủ ở gan

Phân liệt

Tư dưỡng

Giao bào

Xem đáp án
635. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phòng bệnh sốt rét gây sốt ác tính chú ý đến điều trị diệt thể:

Những ký sinh trùng thể ngủ ở gan

Phân liệt

Giao tử

Giao bào

Xem đáp án
636. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biện pháp phòng chống dịch sốt rét khẩn cấp ở vùng dân di cư tự do ở ĐakLak hiện nay là:

Vệ sinh môi trường C. Giáo dục sức khoẻ

Dùng biện pháp sinh học D. Dùng hoá chất

Xem đáp án
637. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồng bào dân tộc Tây nguyên trước kia đã thường dùng phương pháp nào sau đây để chống muỗi đốt khi họ ở nhà:

Sinh học C. Hun khói

Ngủ màn D. Cải tạo môi trường

Xem đáp án
638. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biên pháp nào phòng chống muỗi đốt có tính chất bền vững nhất:

Sinh học C. Hóa chất

Ngủ màn D. Cải tạo môi trường

Xem đáp án
639. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Uống thuốc phòng bệnh sốt rét tác động đến thể:

Thoa trùng phát triển tại gan C. Giao tử

Phân liệt D. Giao bào

Xem đáp án
640. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nhóm amino-8-quinolein dùng để diệt thể:

Giao bào C. Phân liệt

Tư dưỡng D. Thể thoa trùng

Xem đáp án
641. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người lần đầu tiên vào vùng sốt rét lưu hành bạn nên tư vấn gì:

Uống thuốc phòng sốt rét định kỳ

Nằm màn mỗi khi đi ngủ

Đi khám sức khoẻ hàng tuần

Thỉnh thoảng xét nghiệm máu

Xem đáp án
642. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ở Việt Nam loại Plasmodium ít kháng thuốc là:

P. falciparum C. P. malariae

P. vivax D. P. ovale

Xem đáp án
643. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ở Việt Nam người bị nhiễm SR chủ yếu là do:

Truyền máu C. Mẹ truyền cho con

Muỗi truyền D. Tiêm trích

Xem đáp án
644. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Phương thức nào sau đây có thể gây sốt rét tái phát xa:

Truyền máu C. Mẹ truyền cho con

Muỗi truyền D. Tiêm trích

Xem đáp án
645. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quản lý bệnh nhân sốt rét thuộc khâu nào sau đây:

Bảo vệ khách du lịch C. Bảo vệ người lành

Giải quyết trung gian truyền bệnh D. Giải quyết nguồn lây

Xem đáp án
646. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diệt muỗi Anopheles là để thực hiện khâu nào sau đây trong phòng chống sốt rét:

Giải quyết nguồn lây C. Bảo vệ người lành

Giải quyết trung gian truyền bệnh D. Điều trị người sốt rét

Xem đáp án
647. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bị sốt phải đến trạm y tế để khám và làm xét nghiệm máu, đây là công việc thuộc khâu nào sau đây:

Giải quyết nguồn lây C. Bảo vệ người lành

Giải quyết trung gian truyền bệnh D. Phát hiện người bệnh

Xem đáp án
648. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay hoá chất thường dùng để phun trong phòng chống sốt rét là

ICON C. DDT

Permethrine D. Malathion

Xem đáp án
649. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biện pháp nào dùng để phát hiện và điều trị người bệnh ở tuyến cơ sở:

Dùng hóa chất C. Biện pháp sinh học

Phát triển điểm kính hiển vi D. Khai thông cống rãnh

Xem đáp án
650. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải quyết nguồn lây trong phòng chống:

Dùng hóa chất C. Biện pháp sinh học

Phát triển điểm kính hiển vi D. Điều trị thể phân liệt và giao bào

Xem đáp án
651. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biện pháp nào dùng để phát hiện và điều trị người bệnh ở tuyến cơ sở:

Dùng hóa chất C. Biện pháp sinh học

Phát triển điểm kính hiển vi D. Khai thông cống rãnh

Xem đáp án
652. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc primaquin dùng để diệt thể nào sau đây:

Giao bào C. Phân liệt

Tư dưỡng D. Thể thoa trùng

Xem đáp án
653. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong sốt rét do truyền máu, ký sinh trùng sốt rét không có giai đoạn phát triển ở cơ quan nào sau:

Lách C. Tim

Gan D. Hồng cầu

Xem đáp án
654. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy xác định:

- Phải chẩn đoán sớm và điều trị sớm.

- Dùng thuốc đúng mục tiêu, đủ liều, đúng phác đồ an toàn cho người bệnh.

- Phải diệt giao bào và “thể ẩn” ở trong gan, phòng ngộ độc thuốc.

Đó là:

Nguyên tắc điều trị đúng C. Mục tiêu điều trị sai

Nguyên tắc điều trị sai D. Mục tiêu điều trị đúng

Xem đáp án
655. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trichomonas vaginalis thường gặp nhất ở :

Phụ nữ mãn kinh C. Phụ nữ lứa tuổi sinh đẻ

Nam giới D. Trẻ em

Xem đáp án
656. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn bào nào sau không có thể bào nang:

Entamoeba coli C. Trichomonas vaginalis

Giardia lamblia D. Entamoeba histolytica

Xem đáp án
657. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn bào nào thường thấy ở miệng:

Entamoeba coli C. Entamoeba gingivalis

Entamoeba histolytica D. Balantidium coli

Xem đáp án
658. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn bào nào sau ký sinh đường sinh dục tiết niệu:

Entamoeba coli C. Trichomonas vaginalis

Giardia lamblia D. Entamoeba histolytica

Xem đáp án
659. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phụ nữ có khí hư trắng, ngứa âm hộ có thể do bị nhiễm:

Trichomonas intestinalis C. Candida albicans

Balantidium coli D. T.vaginalis và Candida.sp

Xem đáp án
660. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vector hút máu có thể truyền:

Trichomonas intestinalis C. Entamoeba coli

Balantidium coli D. Leishmania donovani

Xem đáp án
661. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phụ nữ có khí hư có thể do bị nhiễm:

Entamoeba coli C. Trichomonas vaginalis

Giardia lamblia D. Entamoeba histolytica

Xem đáp án
662. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ở Việt nam loại đơn bào nguy hiểm nhất là:

Trichomonas intestinalis C. Entamoeba histolytica

Balantidium coli D. Giardia intestinalis

Xem đáp án
663. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn bào nào sau đây gây bệnh chủ yếu ở lợn:

Trichomonas intestinalis C. Entamoeba coli

Balantidium coli D. Leishmania donovani

Xem đáp án
664. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn bào nào sau đây gây bệnh chủ yếu ở đại tràng:

Trichomonas intestinalis C. Entamoeba coli

Balantidium coli D. Giardia intestinalis

Xem đáp án
665. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức nào sau đây không thể gây nhiễm Toxoplasma:

Ăn phải thịt động vật bị bệnh nấu chưa chín

Nhiễm (nuốt) phải các bào tử trong phân mèo phát tán ở ngoại cảnh

Mẹ bị bệnh truyền cho thai nhi qua nhau thai

Do rửa nước bẩn.

Xem đáp án
666. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn bào lây nhiễm qua đường sinh dục:

Trichomonas intestinalis

Entamoeba coli

Entamoeba gingivalis

Trichomonas vaginalis

Xem đáp án
667. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh đơn bào sau đây thuộc vào loại không gặp ở nước ta:

Do Balantidium coli C. Do E. histolytica

Do Trichomonas vaginalis D. Do Trypanosoma cruzi

Xem đáp án
668. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại thuốc sau đây không có khả năng diệt đơn bào:

QuininB. Metronidazol

EmetinD. Dehydrroemetin

Xem đáp án
669. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những đơn bào sau đây có khả năng tạo thành bào nang, trừ:

Giardia lamblia. C. Trichomonas vagnalis

Balantidium coli. D. E. histolytica

Xem đáp án
670. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển động bằng lông là loại đơn bào:

Entamoeba coli

Entamoeba histolytica

Trichomonas tenax

Balantidium coli

Xem đáp án
671. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển động giả túc là loại đơn bào:

Entamoeba coliB. Trichomonas tenax

Giardia lambliaD. Balantidium coli

Xem đáp án
672. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển động bằng roi là loại đơn bào:

Entamoeba coliB. Entamoeba histolytica

Endolimax nanaD. Giardia lamblia

Xem đáp án
673. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn bào nào sau thường có 3 thể:

Entamoeba coli C. Endolimax nana

Entamoeba histolytica D. Giardia lamblia

Xem đáp án
674. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn bào thường gây tổn thương dạ dày-hành tá tràng và nhiễm trùng đường mật

Entamoeba coliB. Trichomonas tenax

Giardia lambliaD. Balantidium coli

Xem đáp án
675. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng chính của Trichomonas vagnalis gây bệnh ở phụ nữ:

Ngứa âm hộ

Ra khí hư

Ngứa âm hộ và ra khí hư

Ra khí hư có bọt trắng.

Xem đáp án
676. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng tiết dịch âm đạo không do lậu là đơn bào sau:

Giardia lamblia. C. Trichomonas vagnalis

Balantidium coli. D. Trichomonas tenax

Xem đáp án
677. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn bào nào sau đây có 2 nhân:

Entamoeba coli. C. Trichomonas vagnalis

Balantidium coli. D. Trichomonas tenax

Xem đáp án
678. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn bào nào sau đây có 1 sống thân:

Entamoeba coli. C. Trichomonas vagnalis

Balantidium coli. D. Entamoeba histolytica

Xem đáp án
679. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chẩn đoán quyết định viêm âm đạo do Trichomonas vagnalis dựa vào:

Triệu chứng ngứa âm hộ

Ra khí hư.

Triệu chứng ngứa âm hộ và ra khí hư

Tìm thấy hiện diện ký sinh trùng

Xem đáp án
680. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh tiêu chảy do Giardia lamblia thường gặp ở:

Phụ nữ có thai C. Phụ nữ tuổi sinh để

Trẻ em. D. Nam giới

Xem đáp án
681. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trichomonas vaginalis phát triển tốt trong điều kiện yếm khí với pH tối ưu là:

pH = 5 C. pH = 5,5

pH = 5,5 đến 6 D. pH = 7

Xem đáp án
682. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sinh vật nào sau đây làm ảnh hưởng đến độ pH âm đạo:

Entamoeba coli. C. Dodeclein

Balantidium coli. D. Entamoeba histolytica

Xem đáp án
683. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trichomonas vaginalis xâm nhập vào cơ thể theo con đường nào:

Trực tiếp qua giao hợp C. Gián tiếp qua nước rửa

Qua giao hợp là chủ yếu. D. Qua giao hợp và nước rửa

Xem đáp án
684. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khi điều trị Trichomonas vaginalis thường áp dụng như sau

Thuốc đặc hiệu C. Bạn tình

Thay đổi pH. D. Thuốc đặc hiệu - thay đổi pH - bạn tình

Xem đáp án
685. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm sau đây không phù hợp với nấm:

Là thực vật cấp thấp.

Phát triển cần nhiệt độ, độ ẩm thích hợp.

Phát triển cần ánh sáng mặt trời.

Phát triển ở mọi nơi mọi chỗ.

Xem đáp án
686. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nấm không có đặc điểm nào sau đây:

Là KST thực vật. C. Có tính chất hoại sinh và ký sinh.

Mọc ở môi trường nuôi cấy. D. Có cấu tạo đơn bào.

Xem đáp án
687. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không phải vi khuẩn:

KST thực vật. C. Hoại sinh và ký sinh.

Mọc ở môi trường nuôi cấy. D. Cấu tạo đơn bào.

Xem đáp án
688. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định ký sinh trùng nào sau đây là nấm:

Ixodes ricinus C. Endolimax nana.

Sarcoptes scabiei D. Coccidioides immitis

Xem đáp án
689. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nấm có sợi đặc là:

Phycomycetes. C. Basidiomycetes

Ascomycetes. D. Actinomycetes.

Xem đáp án
690. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nấm sinh sản hoàn toàn vô giới là:

Adelomycetes C. Phycomycetes.

Ascomycetes. D. Basidiomycetes

Xem đáp án
691. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dưới đây là các phương thức sinh sản vô giới của nấm trừ:

Bào tử áo. C. Bào tử đảm.

Bào tử chồi. D. Bào tử màng dày.

Xem đáp án
692. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nấm Norcardia asteroides không có những đặc điểm nào sau đây:

Thuộc về lớp Actinomycetes.

Sinh sản bằng cách phân chia đứt khúc.

Dễ mọc ở điều kiện bình thường.

Có thể gây bệnh hăm bẹn.

Xem đáp án
693. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh hăm bẹn không có đặc điểm sau:

Nấm gây bệnh thuộc lớp Actinomycetes

Nấm mọc ở lớp biểu bì.

Bệnh ít gặp hơn ở trẻ em.

Cấy lên môi trường rất dễ mọc.

Xem đáp án
694. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau không thuộc lớp Ascomycetes:

Sinh sản bằng nang.

Có nhiều loài đã mất khả năng sinh sản hữu giới.

Có nhiều hình thức sinh sản vô giới.

Nấm Blastomyces thuộc lớp này là loại nấm sợi.

Xem đáp án
695. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nấm có khả năng gây bệnh viêm âm đạo là:

Microsporum floccosum. C. Candida albicans.

Actinomyces minutissimus. D. Coccidioides immitis

Xem đáp án
696. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các điều kiện có thể làm cho Candida chuyển từ hoại sinh sang ký sinh trừ:

Đái tháo đường. C. Thiếu dinh dưỡng.

Có thai. D. Sử dụng corticoides

Xem đáp án
697. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những kháng sinh sau đây không có tác dụng chống nấm:

Nystatin C. Spiramycin

Griseofulvin D. Ketoconazole

Xem đáp án
698. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi nấm khác với thực vật là:

Nhân C. Là sinh vật hảo khí

Vách tế bào D. Không có diệp lục tố

Xem đáp án
699. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực vật khác với vi nấm là:

Nhân C. Là sinh vật hảo khí

Vách tế bào D. Có diệp lục tố

Xem đáp án
700. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi nấm khác với thực vật là:

Nhân C. Là sinh vật hảo khí

Vách tế bào D. Có hệ thống men dồi dào

Xem đáp án
701. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi nấm hoại sinh là vi nấm có thể lấy các chất bổ dưỡng từ:

Cơ thể khác đang sống C. Sinh vật hảo khí

Cơ thể khác đã chết D. Hệ thống men dồi dào

Xem đáp án
702. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh lang ben (pityriasis versicolor) là bệnh gây tổn thương ở lớp:

Sừng C. Sừng của biểu bì da

Lớp biểu bì D. Lớp biểu bì da

Xem đáp án
703. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh lang ben (pityriasis versicolor) không có đặc điểm sau:

Có mảng màu C. Giới hạn rõ

Hơi bong vẩy D. Phụ nữ không bị bệnh

Xem đáp án
704. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm sau không phù hợp bệnh lang ben (pityriasis versicolor):

Chẩn đoán bằng ánh sáng đèn wood

Xét nghiệm vẩy da bằng dung dịch KOH

Nuôi cấy

Không có cận lâm sàng

Xem đáp án
705. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẹn (tưa) thường gặp ở trẻ sơ sinh, trẻ nhũ nhi xảy do loại nấm nào sau:

Microsporum floccosum. C. Candida albicans.

Actinomyces minutissimus. D. Coccidioides immitis

Xem đáp án
706. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Niêm mặc miệng viêm đỏ, khô; lưỡi bóng hay có những gai thịt nhỏ; trên đó xuất hiện những điểm trắng, lớn dần và hợp nhau thành những mảng trắng, do loại nấm nào sau:

Microsporum floccosum. C. Candida albicans.

Actinomyces minutissimus. D. Trichophyton concentricum

Xem đáp án
707. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi nấm được tách ra khỏi vi trùng là:

Nhân

Vách tế bào thực sự

Là sinh vật hảo khí

Nuôi cấy được trên môi trường nhân tạo

Xem đáp án
708. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những tế bào nhỏ, hình tròn, bầu dục hơi dài, nẩy búp, hoặc có khi búp kéo dài ra dích nhau tạo thành những sởi giả, đó là hình thể của:

Vi nấm hạt men C. Sợi tơ nấm thông suốt

Sợi nấm có vách ngăn D. Sợi nấm đặc

Xem đáp án
709. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt độ thích hợp cho vi nấm ký sinh là:

20 C0 C. 37 C0

20-30 C0 D. > 37 C0

Xem đáp án
710. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không thích hợp cho vi nấm hoại sinh là:

Chậm hơn vi trùng

Không cần cho thêm kháng sinh

37 C0

Không có hiện tượng nhị độ

Xem đáp án
711. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không thích hợp cho vi nấm ký sinh là:

Chậm hơn vi trùng C. 20 - 300C

Cần cho thêm kháng sinh D. Có hiện tượng nhị độ

Xem đáp án
712. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nấm nào sau đây gây nên bệnh ung thư gan

Apergillus flavus C. Actinomyces

Actinomyces minutissimus. D. Trichophyton concentricum

Xem đáp án
713. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các vi nấm ngoài da nhậy với thuốc sau:

Penicilline C. Chloranphenicol

Gentamycine. D. Griseofulvin

Xem đáp án
714. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh hắc lào (tinea circinata) gây nên do nấm nào sau đây:

Apergillus flavus C. Actinomyces

Actinomyces minutissimus. D. Trichophyton rubrum

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack