vietjack.com

690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 46
Quiz

690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 46

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
98 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm vi nấm Cryptococcus neoformans có đặc điểm

Là loại nấm đám giống hạt men

Có nang

Là loại nấm có dạng sợi tơ

Cả A và B

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện lâm sàng của vi nấmCryptococcus neoformans var. gattii

Gây bướu ở phổi và/hoặc ở não

Gây bướu ở cổ

Gây ung thư tử cung

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi nấm Cryptococcus neoformans var. neoformans chủ yếu xâm nhập

Người suy giảm miễn dịch

Người bị bệnh phổi

Người suy dinh dưỡng

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chẩn đoán huyết thanh học tìm vi nấm Cryptococcus người ta thường tìm kháng nguyên

PolysaccharideB. Mucopolysaccharide

SaccharideD. Tất cả A, B và C

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tìm thấy nang của Cryptococcus thì người ta lấy dịch ngoại tiết và dịch cơ thể nhuộm với

GiemsaB. Mực tàu

Nước muối sinh lýD. Tất cả A, B và C

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình phát tán vi nấm Cryptococcus có ái tính với

Hệ tiêu hóa

Hệ thần tuần hoàn

Hệ thần kinh trung ương

Hệ bài tiết

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi nấm Cryptococcus thường gây bệnh

Bệnh nguyên phát ở phổi

Bệnh hở hệ thần kinh trung ương

Thể bệnh ở ngoài da

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loài vi nấm Cryptococcus gây bệnh chính là

C.neoformansB. C. albidus

laurentiiD. Cả B và C

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thể bệnh thứ phát khác do vi nấm Cryptococcus gây ra

Bệnh Cryptococcus ở xương

Bệnh Cryptococcus ở nhân

Bệnh Cryptococcus ở gan

Cả A và B

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm sau đây không có ở Cryptococcus neoformans

Có bao mucopolysaccharide

Nhuộm mực tàu là phương pháp chẩn đoán nhanh nhất

Mọc tốt ở 370C hơn nhiệt độ phòng thí nghiệm

Nhuộm mucicarmin là phương pháp đặc hiệu khi vi nấm ở mô

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở người bình thường khỏe mạnh, người ta tìm thấy vi nấm Candida sp

Trong miệng 30%; trong ruột 38%

Trong âm đạo 39%; trong phế quản 17%

Ở các nếp xếp của da quanh hậu môn 46%

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố sinh lý thuận lợi cho Candida sp phát triển ở người phụ nữ có thai

Sự tang hormones đưa đến sự biến đổi sinh thái ở âm đạo

Sự suy giảm miễn dịch

Sự tăng cân

Cả A và B

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố bệnh lý thuận lợi cho Candida sp phát triển

Tiểu đườngB. Phát phì

Suy dinh dưỡngD. Tất cả A, B và C

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố nghề nghiệp thuận lợi cho Candida sp phát triển

Bán nước uống, bán trái cây, bán cá

Bán vải

Thầy giáo

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố thuốc men thuận lợi cho Candida sp phát triển

Sử dụng kháng sinh phổ rộng

Sử dụng Corticoides

Thuốc ức chế miễn dịch

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh vi nấm Candida sp có thể xảy ra ở

Tim

Thận

Niêm mạc

Ở bất kỳ cơ quan nào trong miệng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các bệnh ở niêm mạc do vi nấm Candida sp gây ra

Đẹn (tua); viêm hậu môn và quanh hậu môn

Viêm thực quản; viêm ruột

Viêm âm đạo- âm hộ

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các bệnh ở da và cơ quan phụ cận do vi nấm Candida sp gây ra

Viêm da

Viêm da hạt

Viêm móng và quanh móng

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các bệnh nội tạng do vi nấm Candida sp gây ra

Viêm nội tâm mạc

Bệnh Candida đường hô hấp; bệnh Candida lan tỏa

Bệnh đường tiểu

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh dị ứ

Dạng chàm, tổ đĩa, mề đay

Đỏ da

Có thể bị hen suyễn

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những nghề nghiệp sau đây dễ bị viêm móng và quanh móng do Candida sp, trừ

Công nhân nhà máy đồ hộp

Nhân viên kế toán các nhà hàng ăn uống

Đầu bếp các nhà hàng ăn uống

Bán nước giải khát

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thử nghiệm huyết thanh dương tính với Candida albuicans có nghĩa là

Có đường kết tủa với thực nghiệm Ouchterlony

Có hiện tượng vỡ hồng cầu với thử nghiệm cố định bổ thể

Tế bào hạt men sinh ống mầm sau 4 giờ

Tế bào huỳnh vi nấm phát huỳnh quang dưới tia cực tím

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi nấm Candida albicans xâm nhập qua

Đường da

Đường tiêu hóa

Côn trùng đốt

Tất cả A, B và C sai

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loài vi nấm Candida gây bệnh đẹn là

C. albicansB. C. stellatoidea

C. parapsilosisD. C. tropicalis

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loài vi nấm Candida gây bệnh viêm thực quản là

C. albicansB. C. krusei

C. parapsilosisD. Tất cả A, B và C

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loài vi nấm Candida gây bệnh viêm âm đạo- âm hộ là

C. albicans; C. tropical

C. krusei

C. strellatoidea

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loài vi nấm Candida gây bệnh viêm hậu môn và qaunh hậu môn là

C. albicansB. C. krusei

C. tropicalsD. Tất cả A, B và C

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loài vi nấm Candida chủ yếu gây bệnh viêm da là

C. albicansB. C. krusei

C. parapsilosisD. C. strellatoidea

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loài vi nấm Candida gây bệnh viêm nội tâm mạc là

C. albicans; C. guilliermondii

C. krusei; C.strellatoidea

C. parapsilosis

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loài vi nấm Candida gây bệnh viêm móng và quanh móng là

C. albicans

C. tropical; C. guilliermondii

C. zeylanoides

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loài vi nấm Candida gây bệnh Candida lan tỏa là

C. albicans

C. krusei

C. parapsilosis

Có thể là bất kỳ loại Candida sp. nào

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loài vi nấm Candida gây bệnh dị ứng là

C. albicansB. C. zeylanoides

C. parapsilosisD. Tất cả A, B và C

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bướu nấm là do

Vi khuẩn thượng đẳngB. Vi rút

Vi nấmD. Cả A và C

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi khuẩn thượng đẳng gây bệnh bướu nấm thuộc họ

ActinomycetaceaeB. Pseudallescheria

NeotestudinaD. Tất cả A, B và C

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh bướu nấm xảy ra chủ yếu ở

Mali, Niger, Soudan

Trung Quốc

Việt Nam

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm điển hình của bệnh bướu nấm

Lỗ dò, biến dạngB. Hạt nhỏ

Mủ hay nước vàngD. Tất cả A, B và C

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh do vi nấm Sporothrix thường có mặt ở

Vùng ôn đới

Vùng nhiệt đới

Khắp nơi trên thế giới

Cả A và B

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh do vi nấm Sporothrix thường là bệnh mạn tính ở

Mô dưới daB. Trong xương

Trong cơD. Tất cả A, B và C

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi nấm Sporothrix schenckii phát triển tốt nhất ở nhiệt độ

Từ 20 – 250CB. Từ 30 – 350C

Từ 26 – 270CD. Từ 28 – 390C

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi nấm Sporothrix schenckii thường gây bệnh

Thể da – mạch bạch huyết

Thể đơn thuần khu trú ở da; thể bệnh lan tỏa

Thể nguyên phát ở phổi

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể nguyên phát ở phổi do vi nấm Sporothrix gây ra có biểu hiện lâm sàng giống

Bệnh viêm phổiB. Bệnh lao

Bệnh hen suyễnD. Bệnh suy tim

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sang thương của thể đơn thuần khu trú dưới da do vi nấm Sporothrix gây ra thường là

Bướu gaiB. Mụn cóc

Lở loétD. Cả A và B

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các bệnh do vi nấm Sporothrix gây ra thì phổ biến nhất là

Thể da – mạch bạch huyết

Thể đơn thuần khu trú ở da

Thể bệnh lan tỏa

Thể nguyên phát ở phổi

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gây nhiễm vi nấmSporothrix cho thú phòng thí nghiệm bằng cách

Tiêm đường màng bụng

Tiêm đường tinh hoàn

Tiêm vào mắt

Cả A và B

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm sau đây không phù hợp với Sporothrix schenckii

Xâm nhập chủ yếu qua đường da

Thể phổi nguyên phát xảy ra ở vùng dịch tể

Cấy bệnh phẩm và gây nhiễm chuột là phương pháp chẩn đoán chủ yếu

Thường thấy thể xì gà trong bệnh phẩm

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường xâm nhập củaSporothrix schenckii là

DaB. Tiêu hóa

Hô hấpD. Cả A và C

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chẩn đoánSporothrix schenckii thường có đặc điểm

Quan sát trực tiếp thường âm tính

Cấy hầu như lúc nào cũng dương tính

Quan sát trực tiếp thường dương tính

Cả A và B

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tránh tái phát, ta phải cho bệnh nhân bị viêm mạch bạch huyết do Sporothrix schenckii uống potassium iodur thêm

Từ 1 – 2 tuầnB. Từ 2 – 3 tuần

1 tuầnD.2 tuần

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh vi nấm Aspergillus có ở

Châu ÁB. Châu Phi

Châu ÂuD. Khắp nơi

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi nấm Aspergillus gây bệnh cho người thường là

A.fumigatus, A.flavus

A.niger, A.nidulans

A.terreus

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi nấm Aspergillus thường gây bệnh

Dị ứng, bướu nấm, thể ở phổi, thể lan tỏa

Viêm giác mạc, viêm ống tai ngoài

Bệnh Aspergillosis ở xoang mũi, bệnhAspergillosis ở da

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi nấm Aspergillus gây bệnh bướu nấm thường là

A.nidulansB. A.amstellodami

A.nigerD. Cả A và B

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi nấm Aspergillus gây bệnh thể ở phổi chủ yếu là

A.fumigatusB. A.flavus

A.terreusD. A.niger

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi nấm Aspergillus gây bệnh thể lan tỏa thường là

A.fumigatusB. A.flavus

Aspergillus khácD. Tất cả A, B và C

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh phẩm (vi nấm Aspergillus) cấy lên môi trường Sabouraud, ủ ở 370C và nhiệt độ phòng thí nghiệm, vi nấm sẽ mọc thành khúm sau

1 tuầnB.1 – 2 ngày

3 – 4 ngàyD. 1 – 2 tuần

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nuôi cấy 370C thì

Tốc độ mọc của Aspergillus hoại sinh chậm hơn Aspergillus gây bệnh

Tốc độ mọc của Aspergillus hoại sinh nhanh hơn Aspergillus gây bệnh

Tốc độ mọc của Aspergillus hoại sinh giống Aspergillus gây bệnh

Aspergillus hoại sinh và Aspergillus gây bệnh không mọc

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nuối cấy ở nhiệt độ phòng thí nghiệm

Tốc độ mọc của Aspergillus hoại sinh chậm hơn Aspergillus gây bệnh

Tốc độ mọc của Aspergillus hoại sinh nhanh hơn Aspergillus gây bệnh

Tốc độ mọc của Aspergillus hoại sinh giống Aspergillus gây bệnh

Aspergillus hoại sinh và Aspergillus gây bệnh không mọc

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta thường nhiễm vi nấm Aspergillus chủ yếu qua đường

Tình dụcB. Truyền máu

Hô hấpD. Tất cả A, B và C

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi nấm Pencilllium marneffei là vi nấm gây bệnh cơ hội chính cho bệnh nhân HIV/AIDS ở

Đông DươngB. Châu Phi

Châu ÂuD. Châu Úc

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi nấm Pencilllium marneffei có đặc điểm

Có dạng hạt men khi ở trong mô

Có dạng hạt men khi cấy ở 370C

Có dạng sợi tơ khi cấy ở nhiệt độ 300C

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với vi nấmPencilllium marneffei người ta còn biết rất ít về

Sinh thái

Dịch tễ

Cơ chế bệnh sinh

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động vật mang vi nấm Pencilllium marneffei

Chuột treB. Gà, vịt

Chó, mèoD. Tất cả A, B và C

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thử nghiệm in vitro cho thấy kháng sinh có tác dụng kháng nấm mạnh nhất có thể dùng để điều trị bệnh do vi nấmPencilllium marneffei

ItraconazoleB. Ketoconazole

MiconazoleD. Fluconazole

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào hạt men vi nấmPencilllium marneffei có đặc điểm

Hình cầu đến hình quả trứng

Đường kính 2 - 6µm

Sinh sản bằng cach nứt đôi hơn là nảy búp

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi nấm có tính nhị độ

Pencilllium marneffei

Pencilllium islandicum

Pencilllium sp.

Cả A và B

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta có thể tìm thấy dễ dàng tế bào hạt men của vi nấm trong mô bệnh nhân nhất là

Da

Tủy xương

Máu và hạch bạch huyết

Cả A, B và C

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ lệ tử vong của bệnh nhân AIDS nhiễm vi nấmPencilllium marneffei

100%B. 90%

80%D. 50%

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xem tiêu bản tế bào hạt men của vi nấmPencilllium marneffei rõ rang, nên nhuộm với

GiemsaB. Mực màu

Methanamin bạcD. KOH 20%

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh vi nấm Histoplasma rất phổ biến ở

Châu Âu

Châu Phi

Thung lũng song Mississippi

Nước Mỹ

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta bị nhiễm vi nấm Histoplasma chủ yếu là vì

Hít phải bào tử vào phổi

Bào tử theo đường tiêu hóa

Bào tử theo các vết trầy xước

Quan hệ tình dục

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về bệnh học do vi nấm Histoplasma có đặc điểm

Giai đoạn I (bệnh sơ nhiễm)

Giai đoạn II (thể lan tỏa)

Giai đoạn III (thể mạn tính khu trú)

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi nấm Histoplasma có thể gây

Nổi hạch toàn thân, lách to, suy thượng thận

Tổn thương tủy xương, hệ thần kinh, tim, phổi

Tổn thương đường tiêu hóa, thận, mắt

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các bệnh phẩm (vi nấm Histoplasma) khi lấy về phải được cấy vào môi trường Sabouraud trong vòng

1 giờB. 2 giờ

3 giờD. 4 giờ

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi nấm có đặc điểm nhị độ

Penicillium islandicum

Madurella mycetomatic

Histoplasma caspulatum

Aspergillus fumigatus

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi nấm Histoplasma caspulatum xâm nhập qua

Đường hô hấpB. Đường tiêm truyền

Đường tiêu hóaD. Côn trùng đốt

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêm trong da 0,1ml histoplasmin, sau 48 – 72 giờ, nếu phản ứng dương tính có biểu hiện sau

Nơi tiêm hình thành một vùng da sẩn cứng, đường kính lớn hơn 5mm

Nơi tiêm hình thành một vùng da sẩn cứng, đường kính lớn hơn 10mm

Không có phản ứng gì

Xuất huyết nơi tiêm

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi nấm Histoplasma duboisii là vi nấm gây bệnh chủ yếu ở

Gan, phổiB. Da, mô dưới da

Bạch huyết, xươngD. Tất cà A, B và C

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong môi trường BHI có thêm 10% máu cừu và cycloheximid, ủ ở 350C, vi nấm Histoplasma duboisii mọc thành

Thể sợi tơB. Thể hạt men

Thể bào tửD. Cả A và B

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên môi trường Sabouraud, sau 3 – 5 ngày vi nấm Histoplasma duboisii bắt đầu mọc thành những

Sợi tơ trắng mịnB. Thể hạt men

Nhô lên không khíD. Cả A và C

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi nấm Histoplasma caspulatum được tìm thấy trong đất có lẫn

Phân dơiB. Phân chim bồ câu

Phân gà conD. Tất cả A, B và C

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng nội bì với histoplasmin nếu phản ứng chuyển từ phản ứng (+) sang phản ứng (-) chứng tỏ

Bệnh nhân đã hoặc đang mắc

Không bệnh

Bệnh trở nặng, tiên lượng xấu

Bệnh nhân phát triển sức đề kháng với vi nấm

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người bình thường khỏe mạnh hít bào tửHistoplasma caspulatum vào phổi

90% không có biểu hiện gì cả

100% không có biểu hiện gì cả

50% không có biểu hiện gì cả

10% không có biểu hiện gì cả

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi nấm Rhinosporidium seeberi sống trong

NướcB. Đất

Không khíD. Tất cả A, B và C

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi nấm Rhinosporidium gây bệnh cho

NgườiB. Ngựa, la

Trâu, bòD. Tất cả A, B và C

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh do vi nấm Rhinosporidium chủ yếu gây bệnh ở

Bệnh ở mũiB. Bệnh ở mắt

Bệnh ở miệngD. Cả A và B

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi nấm Rhinosporidium có khả năng gây sang thương ở

DaB. Tai

Âm đạo và trực tràngD. Tất cả A, B và C

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi nấm Rhinosporidium seeberi mọc không tốt trên môi trường

SabouraudB. BHI

T.C.199D. Tất cả A, B và C

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bệnh phẩm, Rhinosporidium seeberi có dạng

Sợi tơ nấm có vách ngăn

Sợi tơ nấm không có vách ngăn

Phong và nội bào tử

Sợi tơ nấm giả và tế bào hạt men

Xem đáp án
89. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong sinh thiết mô giải phẩu bệnh lý, Rhinosporidium seeberi có dạng

Sợi nấm có vách ngăn

Tế bào hạt men

Sợi tơ nấm không có vách ngăn

Phong chứa bào tử

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nhân nhiễm vi nấm Rhinosporidium thường là những người

Bơi lội ở suối, ao hồ tù hãm

Những người lặn xuống sông để múc cát

Những người đánh bắt cá dưới sông

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
91. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện lâm sàng của nhân nhiễm vi nấm Rhinosporidium ở mắt

Bướu lớn dần, gồ lên ở kết mạc

Chảy nước mắt

Sợ ánh nắng

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
92. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện lâm sàng của nhân nhiễm vi nấm Rhinosporidium ở mũi

Bướu dể vỡ và chảy máu

Bề mặt nổi hạt hay lùi xùi như bông cái

Khi bướu lớn và ló ra khỏi lỗ mũi

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KST có tầm quan trọng nhất trong hội chứng suy giảm miễn dịch

Pneumocystis jiroveci

Toxoplasma gondii

Cryptosporidium sp.

Tất cà A, B và C

Xem đáp án
94. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Pneumocystis jiroveci có đặc điểm sau, trừ

Có độc lực yếu

Lây truyền trực tiếp từ người sang người

Không điều trị chắc chắn tử vong

Điều trị có kết quả tốt với kháng sinh

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ nhiễm Pneumocystis jiroveci trên bệnh nhân bị AIDS cao nhất

Châu Âu và Châu MỹB. Châu Phi

Châu ÁD. Tất cả A, B và C

Xem đáp án
96. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Pneumocystis jiroveci có đặc điểm

Chỉ xảy ra ở những người bị nhiễm AIDS

Gây thể bệnh nhẹ ở trẻ sơ sinh thiếu tháng

Điều trị có kết quả tốt với metronidazole

Chẩn đoán bằng cách tìm KST trong đàm

Xem đáp án
97. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp chẩn đoán có giá trị được ưa dùng hiện nay là

Tìm KST trong đàm

Tìm KST trong nước rửa phế quản-phế nang

Miễn dịch men

PCR

Xem đáp án
98. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những đối tượng sau đây cần điều trị dự phòng

Phụ nữ đang mang thai

Bệnh nhân bị hen suyễn

Những người có sức đề kháng giảm do các nguyên nhân khác nhau

Chỉ những bệnh nhân bị AIDS

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack