vietjack.com

690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 19
Quiz

690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 19

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp11 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Plasmodium là một đơn bào thuộc lớp

Chân giảB. Trùng roi

Trùng bào tửD. Trùng long

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thoa trùng trong bệnh sốt rét có đặc điểm

Được tiêm vào người khi muỗi bị nhiễm đốt

Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm sốt rét

Là nguyên nhân chính của sốt rét do truyền máu

Thỉnh thoảng tìm thấy trong phết máu

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tư dưỡng của KST sốt rét của người có đặc điểm

Gây nhiễm cho muỗiB. Phát triển thành thể phân liệt

Thường có không bàoD. Cả B và C

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giao bào của KST sốt rét

Gây bệnh sốt rét do truyền máu

Gây nhiễm cho muỗi

Có thể luân lưu trong máu cả tuần sau khi được tạo ra

Cả B và C

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu trình phát triển của KST sốt rét ở muỗi tùy thuộc vào

Số lượng giao bào được muỗi hút vào dạ dày

Loài muỗi Anopheles

Nhiệt độ của môi trường bên ngoài

Cả B và C

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu trình liệt sinh của KST sốt rét ở muỗi tùy thuộc vào

Là nguyên nhân chính ly giải hồng cầu

Là nguyên nhân gây ra sốt có tính chu kỳ của bệnh sốt rét

Chỉ xảy ra trong các mạch máu nội tạng sâu đối với P. falciparum

Cả A, B và C

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh sốt rét là

Bệnh động vật truyền sang người

Bệnh cơ hội

Do muỗi Anopheles truyền

Chỉ phổ biến ở Đông Nam Á

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

P. falciparum có những đặc điểm sau

Phổ biến nhất ở Việt Nam

Sinh sản trong mạch máu nội tạng

Giao bào hình liềm

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

P. falciparum không có đặc điểm sau

Hồng cầu bị ký sinh có kích thước bình thường

Có thể có từ 1- 3 KST trong một hồng cầu

Không có thể ngủ trong gan

Gặp tất cả các dạng phát triển ở máu ngoại biên

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

P. Vivax có những đặc điểm sau

Một hồng cầu có thể bị nhiễm nhiều KST

Hồng cầu bị ký sinh to hơn hồng cầu bình thường

Có thể ngủ ở gan

Cả B và C

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm máu bệnh nhân (nhiễm KST sốt rét) mới có cơn sốt đầu tiên, sẽ thấy

Thể tư dưỡng nonB. Thể phân liệt

Thể giao bàoD. Cả A, B và C

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giao bào của KST sốt rét có đặc điểm sau

Sống ngoài hồng cầu

Tác nhân gây nhiễm cho muỗi, gây dịch trong thiên nhiên

Xuất hiện trong máu ngoại vi cùng lúc với cơn sốt

Cả A và C

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơn sốt đầu tiên xuất hiện ngay sau khi (bệnh nhân nhiễm KST sốt rét)

Muỗi đốt, truyền thoa trùng vào người

Giai đoạn phát triển ở gan chấm dứt

Khi mật độ KST trong máu đạt tới ngưỡng gây sốt

Giai đoạn sinh sản trong hồng cầu bắt đầu

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu trình phát triển của KST sốt rét ở muỗi tùy thuộc vào

Số lượng giao bào được muỗi hút vào dạ dày

Loài muỗi Anopheles

Nhiệt độ của môi trường bên ngoài

Cả B và C

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sốt rét do P.falciparum

Hiếm khi có sốt

Kháng với Quinin

Có thể truyền từ mẹ sang con

Cả A, B và C

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người bị sốt rét, sau khi được điều trị khỏi, trở thành nguồn bệnh do

KST sốt rét kháng thuốcB. Điều trị không tiệt căn

Tái phátD. Cả B và C

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở Việt Nam, loại Plasmodium nào chiếm ưu thế

P.falciparumB. P.vinax

P.ovaleD. P.malariae

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền miễn nhiễm đối với KST sốt rét là miễn dịch thu được, có đặc điểm sau

Toàn diệnB. Bền vững

Không ổn địnhD. Ngăn ngừa tái nhiễm

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đánh giá mức độ lưu hành của bệnh sốt rét dựa vào

Chỉ số giao bàoB. Chỉ số lách

Chỉ số thoa trùngD. Cả A và C

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơn sốt rét điển hình xuất hiện theo thứ tự sau

Sốt, rét, đổ mồ hôiB. Sốt, đổ mồ hôi, rét

Rét, sốt, đổ mồ hôiD. Rét, đổ mồ hôi, sốt

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh sốt rét do P. vivax có đặc điểm

Tự giới hạn, tái phát xaB. Không điều trị sẽ tử vong

Tái phát gầnD. Cả B và C

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh sốt nặng thể não

Do P. falciparum

Không điều trị kịp thời chắc chắn sẽ tử vong

Thường gặp ở những người chưa có miễn dịch

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kỹ thuật chẩn đoán bệnh sốt rét có nhiều ưu điểm và được sử dụng rộng rãi là

Miễn dịch huỳnh quangB. PCR

Phết máuD. Miễn dịch men ELISA

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiễm KST sốt rét có thể do

Truyền máu

Qua nhau thai

Do muỗi Anopheles bị nhiễm đốt truyền

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thoa trùng trong bệnh sốt rét có đặc điểm

Được tiêm vào người khi muỗi bị nhiễm

Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm sốt rét

Là nguyên nhân chính của sốt rét do truyền máu

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các loài KST sốt rét gây bệnh cho người đều có thể gây

Thiếu máu do huyết tán, lách to, vàng da

Hôn mô kéo dài

Tái phát xa

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tái phát trong sốt rét do

Loài P. vivax và P. ovale

Do sự tồn tại lâu dài của KST sốt rét trong máu giữa các cơn sốt

Do KST sốt rét tồn tại trong gan

Cả A và C

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tư dưỡng của KST sốt rét ở người không có đặc điểm nào sau đây

Gây nhiễm cho muỗi

Phát triển thành thể phân liệt

Luôn luôn phá hủy hồng cầu

Thường có không bào

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giao bào của KST sốt rét

Gây nhiễm cho muỗi

Có thể luân lưu trong máu cả tuần sau khi được tạo ra

Xuất hiện trong máu muộn hơn thể tư dưỡng

Cả A, B và C

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dấu hiệu lâm sàng sau đây được thấy trong tất cả các thể sốt rét ở người

Rét run, nôn ói

Vàng da, thiếu máu

Dấu hiệu thần kinh khu trú

Cả A và B

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lách trong sốt rét

Chỉ to ở giai đoạn muộn của bệnh sốt rét

Là một nơi phá hủy KST sốt rét quan trọng

Không bao giờ to ra trong trường hợp nhiễm P. falciparum

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơn cấp tính, bệnh sốt rét được chẩn đoán bằng

Tìm kháng thể trong huyết thanh

Tìm KST sốt rét trong máu

Tìm kháng thể trong huyết tương

Cả A và B

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố nào sau đây tạo ra đáp ứng miễn dịch với nhiễm sốt rét

Tình trạng dinh dưỡng tốt

Bị nhiễm tái đi tái lại với cùng 1 loài KST sốt rét

Không cáo nhóm máu Duffy

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố giúp người có khả năng kháng lại KST sốt rét

Kháng nguyên Duffy kháng P. vinax

Hồng cầu hình bầu dục kháng P. falciparum

Huyết sắc tố S kháng P. falciparum

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các triệu chứng điển hình của sốt rét thể não là

Mật độ P. falciparum trong máu cao, rối loạn ý thức, hôn mê

Suy dinh dưỡng nặng

Nhiệt độ giảm nhẹ

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những thay đổi về máu thường gặp trong bệnh sốt rét do P. falciparum là

Giảm bạch cầu, tiểu cầu

Tăng hồng cầu lưới

Có nhiều đơn bào chứa sắc tố sốt rét

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bệnh sốt rét mãn tính do bất kỳ loại KST sốt rét nào, bệnh nhân thường có

Gan toB. Lách to, sụt cân nhiều

Hạch toD. Tất cả A, B và C

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm phết máu để tìm KST sốt rét

Nhuộm bằng Giemsa

Giọt dày có nhiều khả năng tìm thấy KST sốt rét hơn phết máu mỏng

Nhuộm màu Giemsa với pH 7.2 là tốt nhất

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong xử lý bệnh sốt rét thể cấp do P. falciparum, các yếu tố náo quan trọng

Tình trạng miễn dịch của bệnh nhân

Đánh giá tình trạng tâm thần

Lượng nước tiểu

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của Chloroquin gồm có

Diệt các thể vô tính của tất cả KST sốt rét của người

Chống viêm

Diệt thể giao bào của P. vinax

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ định dùng thuốc chống sốt rét dạng tiêm khi

Nôn ói không cầm được

Tiêu chảy, thiếu máu nghiêm trọng

Sốt rét thể não

Cả A và C

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự kháng thuốc do P. falciparum

Gặp ở Đông Nam ÁB. Xảy ra ở Nam Mỹ

Gặp ở Úc ChâuD. Tất cả A, B và C

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự kháng thuốc do P. falciparum

Có thể phát hiện bằng thử nghiệm in vivo

Có thể phát hiện bằng thử nghiệm in vitro

Thường có thể khắc phục bằng cách tăng liều điều trị

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh sốt rét P. vivax trong vùng dịch tể có thể gây ra

Thiếu máu huyết tán nặng, suy yếu kéo dài, lách to

Sốt rét thể não

Gan to, thận to

Cả B và C

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KST sốt rét cần mấy ký chủ

2 ký chủB. 3 ký chủ

1 ký chủD. 4 ký chủ

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Véc tơ truyền bệnh sốt rét

Muỗi AnophelesB. Muỗi Aedes

Muỗi CulexD. Cả B và C

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các giai đoạn phát triển của KST sốt rét trong hồng cầu

Thể tư lưỡng, phân biệt, giao bào

Thể tư lưỡng, giao bào, phân biệt

Thể phân biệt, tư lưỡng, giao bào

Thể giao bào, tư lưỡng, phân biệt

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu trình phát triển KST sốt rét bao gồm

Ở người: sinh sản vô tính ở gan và hồng cầu

Ở muỗi Anopheles sinh sản hữu tính

Sinh sản vô tính ở hồng cầu người

Cả A và B

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sốt rét nặng ở thể não

Do P. falciparum

Không điều trị kịp thời chắc chắn sẽ tử vong

Thường gặp ở người chưa có miễn dịch

Cả A, B và C

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đái huyết sắc tố

Thường do dung Quinin

Thường đưa đến tử vong

Thường kèm theo suy thận

Cả A và B

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack