vietjack.com

690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 11
Quiz

690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 11

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơn cấp tính của bệnh SR được chẩn đoán bằng:

Tìm kháng nguyên trong huyết thanh

Tìm KSTSR trong máu

Tìm đơn bào có chứa sắc tố SR

Sự kết hợp các triệu chứng: sốt thành cơn, giảm ba dòng tế bào máu và lách to, kết quả kéo máu

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây tạo ra tiền miễn dịch đối với nhiếm sốt rét:

Thiếu máu

Sự tái nhiễm liên tục

Đáp ứng miễn dịch tế bào

Đáp ứng miễn dịch dịch thể

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR chỉ gặp ở nhiễm P.falciparum:

Hiện tượng nhiễm độc liên quan đến các cytokin

Hiện tượng ẩn cư của hồng cầu trong mao mạch nội tạng

Hồng cầu mất độ mềm dẻo

Hiện tượng miễn dịch bệnh lý với sự tích tụ các phức hợp miễn dịch

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR gặp ở mọi loài KSTSR:

Hiện tượng kết dính hồng cầu với liên bào nội mạch mạch máu

Hiện tượng tạo hoa hồng do kết dính hồng cầu bị nhiễm với hồng cầu bình thường.

Độ mềm dẻo của hồng cầu bị giảm sút

Sự ẩn cư của hồng cầu trong mao quản nội tạng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu trình không sinh bệnh của E.histolytica có thể chuyển thành chu trình sinh bệnh gây bệnh lỵ amip khi bệnh nhân bị giảm sức đề kháng cơ thể:

Đúng

Sai

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Entamoeba coli là một đơn bào:

Không gây bệnh sống hoại sinh trong ruột già

Gây bệnh kiết lỵ

Gây tiêu chảy xen kẻ với bón

Gây vàng da, tắc mật

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bào nang Entamoeba coli là:

Thể lây lan

Gây bệnh tiêu chảy

Gây bệnh khi có điều kiện thuận lợi

Gây bệnh kiết lỵ

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực phẩm của E. coli là:

Hồng cầu

Vi khuẩn cặn bã trong ruột

Không cần thực phẩm

Chất tiết của tế bào

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự hiện diện của bào nang E.coli trong môi trường:

Báo hiệu dịch không xãy ra

Cho biết môi sinh không đáng lo ngại

Nói lên tình trạng ô nhiễm môi sinh

Là chỉ số đánh giá dịch bệnh

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

E.histolytica thường gây abces ở:

Ruột non

Gan

Não

Phổi

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở Việt Nam, loại đơn bào nguy hiểm nhất trong số các loại sau là:

Balantidium coli

Trichomonas vaginalis

Entamoeba histolytica

Entamoeba coli

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể hoạt động của Entamoeba histolytica:

Sống được ở nhiệt độ ngoài trời

Dễ bị huỷ hoại bởi nhiệt độ bên ngoài cơ thể

Có nhân thể ở giữa nhân, không có chân giả

Là thể gây nhiễm

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người bị nhiễm Entamoeba histolytica:

Luôn luôn có biểu hiện lâm sàng rõ rệt

Không bị bệnh gì cả

Là người mang mầm bệnh và phát bệnh khi có điều kiện thuận lợi

Chỉ là người mang mầm bệnh

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bào nang của Entamoeba histolytica nhiễm vào người:

Qua đường tiêu hoá

Qua đường hô hấp

Qua đường da

Do ruồi là vecteur truyền bệnh cho người

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi xét nghiệm tìm thể hoạt động của Entamoeba histolytica:

Phải cấy bệnh phẩm

Quan sát trực tiếp là đủ

Phải tiêm truyền qua thú

Làm phương pháp tập trung

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Entamoeba histolytica là đơn bào có khả năng:

Gây bệnh có thể lan rộng, nhiều người mắc cùng lúc

Bệnh bao giờ cũng có sốt

Bệnh phát lẻ tẻ không thành dịch

Biến chứng không có

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với Entamoeba histolytica, khi xét nghiệm bệnh phẩm cần phải:

Không để lâu quá 2 giờ

Cấy bệnh phẩm vào môi trường cấy

Dùng nước muối bão hoà để tập trung KST

Làm kỹ thuật Bauermann

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương pháp chẩn đoán abces gan do amip sau đây. Phương pháp nào cho kết quả chính xác nhất:

Chụp X-Quang

Công thức bạch cầu

Chụp hình gan lấp lánh

Chọc hút mủ dưới siêu âm

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của amip:

Động vật đơn bào

Di chuyển bằng chân giả

Di chuyển bằng roi

Dinh dưỡng bằng cách nuốt thức ăn

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loài nào sau đây không phải là amip sống ở ruột:

E. histolytica

E. coli

E. gingivalis

E. harmani

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể nào sau đây của E. histolytica gây lỵ amip:

Thể hoạt động lớn

Thể bào nang

Thể hoạt động chưa ăn hồng cầu

Thể hoạt động ăn hồng cầu

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến chứng thường gặp nhất của abces gan amip là:

Lỵ amip

Viêm đại tràng mạng do amip

Abces não do amip

Apxe màng phổi

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng nào sau đây không phải của lỵ amip:

Bệnh khởi phát lẻ tẻ

Tiến triển cấp tính

Thường không gây sốt

Biến chứng dễ xãy ra

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh amip nếu có sốt thì nên nghĩ đến:

Hội chứng lỵ amip

Thể bệnh bán cấp

Thể ác tính

Abces gan amip

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí apxe gan thường gặp là:

Thuỳ trái gan

Thuỳ phải mặt trước

Thuỳ phải mặt sau

Thuỳ phải sát cơ hoành

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chẩn đoán bệnh nhân bị lỵ amip, khi xét nghiệm phân tìm thấy:

Thể hoạt động ăn hồng cầu

Thể hoạt động bé chưa ăn hồng cầu

Thể bào nang

Thể bào nang nhưng có rối loạn tiêu hóa

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng nào sau đây là đặc trưng của 1 bệnh lỵ amip:

Đau toàn ổ bụng

Đau quặn dọc khung đại tràng, kèm theo đi cầumót rặn nhiều lần, trên 30 lần trong ngày

Phân nhầy máu

Bệnh nhân sốt cao, mất nước

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba biểu hiện chính của bệnh gây ra do Giardia lamblia:

Đi chảy, thiếu máu, suy dinh dưỡng

Đi chảy, đau bụng, sình bụng

Thiếu máu, suy dinh dưỡng, suy nhược cơ thể

Suy dinh dưỡng, trí tuệ phát triển chậm, đau bụng đi chảy

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trichomonas vaginalis thường gặp ở:

Trẻ em nhỏ

Phụ nữ lứa tổi sinh đẻ

Phụ nữ mãn kinh

Nam giới

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn bào thường gây suy dinh dưỡng và thiếu máu ở trẻ em:

Entamoeba coli

Entamoeba histolytica

Trichomonas intestinalis

Giardia lamblia

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn bào di chuyển bằng roi:

Entamoeba coli

Entamoeba histolytica

Balantidium coli

Giardia lamblia

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lây nhiễm của Trichomonas vaginalis:

Qua đường sinh dục

Qua đường tiêu hoá

Qua đường tiêm chích

Qua muỗi đốt

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tìm kén các loại đơn bào đường tiêu hoá nên:

Nhuộm bằng Giemsa

P xét nghiệm phân phong phú

Nhuộm bằng Lugol kép

Phương pháp KaTo

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phụ nữ có khí hư có thể do các tác nhân sau trừ:

Trichomonas intestinalis

Trichomonas vaginalis

Candia albicans

Vi khuẩn

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trùng roi thìa Giardia lamblia gây ra các tác hại sau đây trừ:

Viêm ruột xuất tiết

Trong phân có máu, nhầy

Không hấp thu được sinh tố B12 và acid folic

Trẻ em chán ăn, sình bụng

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trùng roi âm đạo có mặt ở các nơi này trừ:

Bể thận

Niệu đạo

Tiền liệt tuyến

Túi mật

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiễm trùng lông đại tràng Balantidium coli là do:

ăn phải thể hoạt động của B.coli

ăn phải bào nang của B.coli

do lợn bị nhiễm B.coli cắn

ăn thịt lợn nhiễm B.coli

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ruồi có thể là vật chủ trung gian truyền bệnh trong các bệnh sau đây trừ:

Bệnh giun tóc

Bệnh do Giardia lamblia

Bệnh do Trichomonas vaginalis

Bệnh do Entamoeba histolytica

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những tác hại sau đâydo độc tố của Giardia lamblia gây ra trừ:

Ngăn cản sự hấp thu đường

Ngăn cản sự hấp thu mỡ

Ngăn cản sự hấp thu thịt

Ngăn cản sự hấp thu muối khoáng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Metronidazole có tác dụng trên các loại ký sinh trùng sau đây trừ:

E. histolytica

T.intestinalis

Giardia lamblia

Candida albicans

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trichomonas vaginalis có thể điều trị bằng các thuốc sau đây trừ:

Quinacrine

Diiodohydroxyquinoleine

Metronidazole

Mebendazole

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giardia lamblia có thể điều trị bằng các thuốc sau đây trừ:

Quinacrine

Tinidazole

Nimorazole

Clotrimazole

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phòng bệnh trùng roi âm đạo không cần điều này:

Chữa lành người bệnh

Điều trị cho người mang mầm bệnh

Không dùng chung vật dụng vệ sinh tắm rữa

Ăn chín, uống sôi

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bốn lớp của ngành đơn bào là:

Trùng roi, trùng lông, chân giả và bào tử trùng

Trùng roi, trùng lông, chân giả và ký sinh trùng sốt rét

Trùng roi, trùng lông, amip lỵ và ký sinh trùng sốt rét

Trùng roi, trùng lông, amip lỵ và amip đại tràng

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gặp điều kiện không thuận lợi các loại đơn bào sau có thể trở thành bào nang trừ:

Balantidium coli

Trichomonas vaginalis

Giardia lamblia

Entamoeba coli

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các loài giun chỉ ký sinh ở hệ bạch huyết người do muỗi truyền là:

Wuchereria bancrofti, Brugia malayi, Brugia timori

Wuchereria bancrofti, Loa loa, Orchocerca volvalus

Brugia malayi, Brugia timori, Loa loa

Brugia malayi, Dracunculus medinensis, Loa loa

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loài muỗi nào sau đây là vecteur của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti:

Aedes, Mansoni, Anopheles

Anopheles, Aedes, Culex

Mansoni, muỗi cát, Culex

Anopheles, muỗi cát, Aedes

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giun chỉ ký sinh ở hệ bạch huyết và đẻ ra ấu trùng:

Đúng

Sai

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm tìm ấu trùng giun chỉ nên lấy máu vào giờ nào sau đây trong ngày:

6 - 12 giờ

13 - 17 giờ

18 - 20 giờ

21 - 24 giờ

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ thể vecteur, ấu trùng giun chỉ lột xác bao nhiêu lần:

1 lần

2 lần

3 lần

4 lần

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack