vietjack.com

665 câu trắc nghiệm tổng hợp Thương mại điện tử có đáp án - Phần 2
Quiz

665 câu trắc nghiệm tổng hợp Thương mại điện tử có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
60 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách gọi nào không đúng bản chất TMĐT? 

Online Trade

Cyber Trade

Electronic Business

Các câu trả lời trên đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ, thanh toán… thông qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây điện thoại, internet và các phương tiện kháC. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ. 

Truyền thông

Kinh doanh

Dịch vụ

Mạng Internet

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TMĐT là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin nhằm tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ. 

Truyền thông

Kinh doanh

Dịch vụ

Mạng Internet

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TMĐT là tất cả các hoạt động mua bán sản phẩm, dịch vụ và thông tin thông qua mạng Internet và các mạng kháC. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ.

Truyền thông

Kinh doanh

Dịch vụ

Mạng Internet

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng ……. để tiến hành các hoạt động thương mại. 

Internet

Các mạng

Các phương tiện điện tử

Các phương tiện điện tử và mạng Internet

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào không phải lợi ích của TMĐT? 

Giảm chi phí, tăng lợi nhuận

Dịch vụ khách hàng tốt hơn

Giao dịch an toàn hơn

Tăng thêm cơ hội mua bán

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào không phải là lợi ích của TMĐT?

Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn

Tăng phúc lợi xã hội

Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn

Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào không phải hạn chế của TMĐT? 

Vấn đề an toàn

Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm

Văn hoá của những người sử dụng Internet

Thói quen mua sắm truyền thống

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào không thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho TMĐT? 

Hệ thống máy tính được nối mạng và hệ thống phần mềm ứng dụng TMĐT

Ngành điện lực

Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối ra nước ngoài

Tất cả các yếu tố trên

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào không trực tiếp tác động đến sự phát triển của TMĐT? 

Chuyên gia tin học

Dân chúng

Người biết sử dụng Internet

Nhà kinh doanh TMĐT

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển TMĐT?

Nhận thức của người dân

Cơ sở pháp lý

Chính sách phát triển TMĐT

Các chương trình đào tạo về TMĐT

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất với sự phát triển TMĐT? 

Công nghệ thông tin

Nguồn nhân lực

Môi trường pháp lý, kinh tế

Môi trường chính trị, xã hội

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại hình nào không phải giao dịch cơ bản trong TMĐT? 

B2B

B2C

B2G

B2E

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử được giải thích chưa đúng? 

A. Website phải thu hút sự chú ý của người xem

I. Website được thiết kế tốt, dễ tìm kiếm, dễ xem, nhanh chóng, thông tin phong phú

D. Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng. giảm giá, quà tặng

A. Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện đơn hàng qua mạng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong TMĐT. 

Hỏi hàng

Chào hàng

Xác nhận

Hợp đồng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối tượng nào không được phép ký kết hợp đồng mua bán ngoại thương qua mạng?

Doanh nghiệp XNK

Doanh nghiệp

Cá nhân

Chưa có quy định rõ về điều này

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc nào phổ biến hơn cả để hình thành hợp đồng điện tử? 

Nhận được xác nhận là đã nhận được chấp nhận đối với chào hàng

Thời điểm chấp nhận được gửi đi, dự nhận được hay không

Thời điểm nhận được chấp nhận hay gửi đi tuỳ các nước quy định

Thời điểm xác nhận đã nhận được chấp nhận được gửi đi

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung gì của hợp đồng điện tử không khác với hợp đồng truyền thống? 

Địa chỉ các bên

Quy định về thời gian, địa điểm của giao dịch

Quy định về thời gian, địa điểm hình thành hợp đồng

Quy định về các hình thức thanh toán điện tử

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chữ ký điện tử?

Bằng chứng pháp lý. xác minh người lập chứng từ

Ràng buộc trách nhiệm. người ký có trách nhiệm với nội dung trong văn bản

Đồng ý. thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong chứng từ

Duy nhất. Chỉ duy nhất người ký có khả năng ký điện tử vào văn bản

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vấn đề gì nên chú ý nhất khi sử dụng Chữ ký số hoá 

Xác định chính xác người ký

Lưu giữ chữ kí bí mật

Nắm được mọi khó công khai

Biết sự khác nhau về luật pháp các nước về chữ ký điện tử

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thực hiện các giao dịch điện tử B2B các bên cần có bằng chứng đảm bảo chữ ký trong hợp đồng điện từ chính là của bên đối tác mình giao dịch, để đảm bảo như vậy cần …..

Có cơ quan quản lý nhà nước đảm bảo

Có tổ chức quốc tế có uy tín đảm bảo

Có ngân hàng lớn, có tiềm lực tài chính, uy tín lớn đảm bảo

Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bước nào trong quy trình sử dụng vận đơn đường biển điện tử sau là không đúng?

Người chuyên chở sau khi nhận hàng sẽ soạn thảo vận đơn đường biển dưới dạng thông điệp điện tử/ dữ liệu

Người chuyên chở ký bằng chữ ký số và gửi cho người gửi hàng thông qua trung tâm truyền dữ liệu

Người gửi hàng gửi mã khóa bí mật cho người nhận hàng

Người gửi hàng gửi tiếp mã khó bí mật cho ngân hàng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương tiện thanh toán điện tử nào được dựng phổ biến nhất? 

Thẻ tín dụng

Thẻ ghi nợ

Thẻ thông minh

Tiền điện tử

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng ……... khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính. 

Tiền số hoá

Tiền điện tử

Ví điện tử

Séc điện tử

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh thu bán lẻ trên mạng ở Mỹ và EU chiếm tỉ lệ ……. trong tổng doanh thu bán lẻ.

Dưới 3%

Từ 3-5%

Từ 5-20%

Trên 20%

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các luật sau, luật nào không áp dụng ở Mỹ?

UETA

UCITA

E-SIGN

E-SIGNATURE

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay, khoảng ……. số doanh nghiệp Việt Nam sử dụng Internet để gửi và nhận thư điện tử. 

20%

20-40%

40-60%

Trên 60%

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số doanh nghiệp có không quá 4 người biết sử dụng thư điện tử chiếm ………

10%

10-20%

20-40%

Trên 40%

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình số chuyên viên CNTT/ Số doanh nghiệp khoảng …………. 

30000/100000

20000/100000

30000/150000

20000/80000

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thương mại từ quảng cáo, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ tới trao đổi thông tin, ký kết hợp đồng thanh toán được gọi là ……………. 

Sàn giao dịch điện tử

Chợ điện tử

Trung tâm thương mại điện tử

Sàn giao dịch điện tử B2B

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra sàn giao dịch của Nhà nướC. 

www.vnet.vn

www.Export.com.vn

www.worldtradeB2B.com

www.vnemart.com.vn

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên sàn giao dịch hiện nay, các doanh nghiệp không thể làm gì? 

Quảng cáo

Giới thiệu hàng hoá, dịch vụ

Tìm kiếm khách hàng

Ký kết hợp đồng

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra yếu tố không phải khó khăn khi tham gia TMĐT? 

Nhân lựC. đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất lượng

Vốn. thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông

Thương mại truyền thống chưa phát triển

Nhận thức quá “đơn giản” về TMĐT

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổ chức nào đó đưa ra các hướng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet vào kinh doanh quốc tế? 

WTO

OECD

UNCTAD

APEC

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng Internet vào hoạt động kinh doanh quốc tế cần tuân theo 5 bước cơ bản theo thứ tự nào là đúng?

Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu, quản trị mối quan hệ khách hàng

Quản trị quan hệ khách hàng, đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu

Đánh giá năng lực xuất khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu

Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Để xúc tiến xuất khẩu thành công trong thời đại hiện nay, doanh nghiệp không cần yếu tố nào? 

Trang web riêng của công ty

Có kế hoạch marketing trực tiếp thông qua thư điện tử

Tham gia các sàn giao dịch thương mại điện tử

Có đội ngũ cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các ví dụ thành công điển hình của e-markespace. 

Amazon.com

Hp.com

Jetro.go.jp

AlibabA.com

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Website wtpfeD.org là mô hình …………… 

B2C

B2B

B2G

G2B

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

website http.//unstats.un.org là website cung cấp thông tin ………. 

Thương mại

Xuất nhập khẩu

Luật trong thương mại quốc tế

Niên giám thương mại

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Website www.tsnn.com là website cung cấp thông tin về ……….. 

Các mặt hàng cần mua và doanh nghiệp nhập khẩu

Các mặt hàng cần bán và doanh nghiệp xuất khẩu

Các thông tin về triển lãm thương mại

Các thông tin về đấu giá quốc tế

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Website www.countryreports.org có tác dụng đối với hoạt động nào nhất? 

Nghiên cứu thị trường nước ngoài

Đánh giá khả năng tài chính của đối tác

Xin hỗ trợ tài chính xuất khẩu

Tìm kiếm danh mục các công ty xuất nhập khẩu

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra giải pháp không có chung tính chất với các giải pháp còn lại. 

Hoàn thiện hệ thống chính sách pháp lý về TMĐT

Bảo hộ sở hữu trí tuệ

Bảo vệ người tiêu dùng

Chiến lược ứng dụng TMĐT cho SMEs

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra giải pháp không có chung tính chất với các giải pháp còn lại

Đầu tư phát triển hệ thống thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp

Đầu tư, phát triển nguồn nhân lực cho TMĐT

Xây dựng lộ trình cụ thể ứng dụng TMĐT cho doanh nghiệp XNK

Luật hóa vấn đề bảo mật thông tin cá nhân

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Website nào không hỗ trợ về bảo mật thông tin cá nhân 

W3C (P3P)

BBBOnline

BetterWeb

Intracen

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website? 

Mua tên miền và dịch vụ hosting

Tổ chức các nội dung website

Thiết kế website

Bảo trì và cập nhật thông tin

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quảng bá website như thế nào sẽ không tiết kiệm nhất?

Đăng ký trên các search engine

Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhaug

Sử dụng viral-marketing

Quảng cáo trên tạp chí chuyên ngành như thương mại hay bưu chính viễn thôn

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử thực chất là. 

Các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình hoàn toàn mới

Các mô hình kinh doanh truyền thống đặt trong môi trường thương mại điện tử

Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống

Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình kinh doanh hoàn toàn mới

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra mô hình kinh doanh B2B trong các mô hình sau. 

Amazon.com

eBay.com

ChemUnity.com

Goodsonline.com

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp đồng điện tử là hợp đồng được giao kết thông qua các phương tiện điện tử, trong đó hợp đồng hoặc một phần của hợp đồng được lập dưới dạng dữ liệu điện tử. Đây là khái niệm hợp đồng điện tử trong …………… 

Dự thảo pháp lệnh thương mại điện tử của Việt Nam

Luật mẫu về thương mại điện tử Uncitral

Nhóm nghiên cứu thuộc uỷ ban châu âu về hợp đồng trong TMĐT

OECD

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc kí kết hợp đồng điện tử là quá trình thiết lập, đàm phán, kí kết và duy trì các hợp đồng hoàn toàn ở dạng dữ liệu điện tử. Đây là khái niệm về giao kết hợp đồng điện tử trong ………………… 

Dự thảo pháp lệnh TMĐT của Việt Nam

Luật mẫu về TMĐT Uncitral

Nhóm nghiên cứu thuộc uỷ ban châu Âu về hợp đồng TMĐT

OECD

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử? 

Tiết kiệm thời gian và chi phí cho các bên tham gia

Tiến tới thế giới tự động hoá trong kinh doanh

Đảm bảo sự an toàn, chính xác, tránh giả mạo

Tăng thêm thị phần cho doanh nghiệp trên thị trường quốc tế

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử?

An toàn trong giao dịch, ký kết hợp đồng

Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế

Duy trì quan hệ lâu dài với khách hàng và người cung cấp

Tiền đề thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều gì không phải sự khác biệt giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền thống?

Sử dụng chữ ký bằng tay và sử dụng chữ ký điện tử

Một hợp đồng bằng giấy hoàn chỉnh và một hợp đồng được tổng hợp thông qua thống nhất các điều khoản ở các thông điệp dữ liệu khác nhau

Thời điểm ký của hai bên gần nhau và cách xa nhau

Nội dung hợp đồng truyền thống đơn giản hơn

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khác biệt giữa hợp đồng truyền thống và điện tử thể hiện rõ nhất ở. 

Đối tượng của hợp đồng

Nội dung của hợp đồng

Chủ thể của hợp đồng

Hình thức của hợp đồng

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra mệnh đề không đúng. 

Hợp đồng B2B linh hoạt hơn hợp đồng B2C

Hợp đồng điện tử phụ thuộc vào máy tính và các phần mềm lập và hiển thị nó

Người mua trong hợp đồng điện tử nhiều khi không thể nhận được hàng

Hợp đồng điện tử được ký giữa người và phần mềm máy tính

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ước E-terms là do tổ chức nào đưa ra?

ICC

UNCITRAL

ITC

WTO

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra mệnh đề không đúng.

Khi mua hàng trên mạng, chào hàng chỉ bắt đầu khi người mua đồng ý với đơn hàng do cửa hàng tổng hợp tên cơ sở các chọn lựa của người mua trước đó

Khi người mua chấp nhận chào hàng này thì hợp đồng được hình thành và người bán có thể nhận được tiền ngay sau đó

Nguyên tắc chung khi mua sắm trên mạng là chọn các cửa hàng lớn, có uy tín để mua

Hợp đồng điện tử B2C được hình thành khác với các hợp đồng truyền thống về nội

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra mệnh đề sai.

Website là phương pháp không dễ dàng để sản phẩm được biết đến trên thế giới

Xây dựng website dễ hơn việc cập nhật, duy trì và phát triển website

Các trung gian thương mại sẽ bị loại bỏ khi TMĐT ra đời và phát triển

Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do người bán chịu

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận đơn đường biển thường bị làm giả không vì mục đích nào?

Sửa đổi số lượng, chất lượng của hàng hoá được mô tả trên vận đơn

Làm giả vận đơn để bán lại hàng hoá cho người hàng hoặc nhận hàng

Làm giả vận đơn để nhận tiền theo quy định trong LC

Làm giả vận đơn để gửi sớm cho người mua để họ nhận hàng

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận đơn đường biển thường bị làm giả không vì mục đích nào?

Sửa đổi số lượng, chất lượng của hàng hoá được mô tả trên vận đơn

Làm giả vận đơn để bán lại hàng hoá cho người hàng hoặc nhận hàng

Làm giả vận đơn để nhận tiền theo quy định trong LC

Làm giả vận đơn để gửi sớm cho người mua để họ nhận hàng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack