50 bài tập Carboxylic acid có đáp án
50 câu hỏi
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Công thức tổng quát của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là
CnH2nO2 (n≥1).
CnH2n+2O2 (n≥1)
CnH2n-1COOH (n≥1).
CnH2nO2 (n ≥ 2).
Propanoic acid có công thức cấu tạo là
CH3CH2OH.
CH3COOH.
CH3CH2COOH.
CH3CH2CH2COOH.
Số đồng phân carboxylic acid có công thức phân tử C4H8O2 là
2.
3.
4.
5.
Công thức phân tử của formic acid là
CH2O2.
C2H6O2.
C2H4O2.
CH4O.
Tên gọi của (CH3)2CH-COOH là
2-methylpropanoic acid.
2-methylbutanoic acid.
propenoic acid.
2-methylpropenoic acid.
Hợp chất Y có công thức cấu tạo thu gọn là CH3CH2CH(CH3)COOH. Tên gọi của Y là
4-methylbutanoic acid.
pentanoic acid.
2-methylpentanoic acid.
2-methylbutanoic acid.
Benzoic acid và muối sodium của nó có tác dụng ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn khác nên thường được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm. Benzoic acid có công thức cấu tạo là
CH3COOH.
HCOOH.
C6H5COOH.
(COOH)2.
Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
CH3CH2OH.
CH3COOH.
CH3CHO.
CH3CH2CH2CH3.
Vị chua của giấm là do chứa
acetic acid.
salicylic acid.
oxalic acid.
citric acid.
Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
Propan – 1 – ol.
Acetaldehyde.
Formic acid.
Acetic acid.
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
C2H5OH.
C3H5(OH)3.
CH3COOH.
CH3CHO.
Khi hòa tan vào nước, acetic acid
phân li hoàn toàn.
phân li một phần.
không phân li.
không tan trong nước.
Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch acetic acid?
NaOH.
Cu.
Zn.
CaCO3.
Acetic acid được điều chế bằng phương pháp lên men giấm từ dung dịch chất nào sau đây?
C2H5OH.
CH3OH.
CH3CHO.
HCOOH.
Đun nóng carboxylic acid với alcohol khi có mặt xúc tác H2SO4 đặc, nóng tạo ra sản phẩm là
muối.
aldehyde.
ester.
alkane.
Cho lá zinc mỏng vào ống nghiệm đựng 2 mL dung dịch chất X, thấy lá kẽm tan dần và có khí thoát ra. Chất X là
glycerol.
ethyl alcohol.
saccarose.
acetic acid.
Giấm ăn được dùng phổ biến trong chế biến thực phẩm, có chứa acetic acid với hàm lượng 4 – 8% về thể tích. Một chai giấm ăn thể tích 500 mL có hàm lượng acetic acid là 5%, thể tích acetic acid có trong chai giấm ăn đó là
5 mL.
25 mL.
50 mL.
100 mL.
Cho các chất: propionic acid (X), acetic acid (Y), ethyl alcohol (Z) và dimethyl ether (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
T, Z, Y, X.
Z, T, Y, X.
T, X, Y, Z.
Y, T, X, Z.
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6H5COOH (benzoic acid), C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:
Chất | X | Y | Z | T |
Nhiệt độ sôi (°C) | 100,5 | 118,2 | 249,0 | 141,0 |
Nhận xét nào sau đây là đúng ?
T là C6H5COOH.
X là C2H5COOH.
Y là CH3COOH.
Z là HCOOH.
Rót 1 - 2 mL dung dịch chất (X) đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 - 2 mL dung dịch NaHCO3. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất (X) có thể là chất nào sau đây?
Ethanol.
Acetaldehyde.
Acetic acid.
Phenol.
Dung dịch acetic acid phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
NaOH, Cu, NaCl.
Na, NaCl, CuO.
Na, Ag, HCl.
NaOH, Na, CaCO3.
Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về tính chất hóa học cùa acetic acid?
Acetic acid là acid yếu, làm đổi màu quỳ tím.
Acetic acid có đầy đủ các tính chất của một acid thông thường.
Acetic acid phản ứng được với ethanol tạo ester.
Acetic acid là acid yếu nên không phản ứng được với đá vôi.
Cặp dung dịch nào sau đây đều có thể hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
HCHO và CH3COOH.
C3H5(OH)3 và HCHO.
C3H5(OH)3 và CH3COOH.
C2H4(OH)2 và CH3COCH3.
Có ba ống nghiệm chứa các dung dịch trong suốt: ống (1) chứa ethyl alcohol, ống (2) chứa acetic acid và ống (3) chứa acetaldehyde. Nếu cho Cu(OH)2/OH− lần lượt vào các dung dịch trên và đun nóng thì:
cả ba ống đều có phản ứng.
ống (1) và ống (3) có phản ứng, còn ống (2) thì không.
ống (2) và ống (3) có phản ứng, còn ống (1) thì không.
ống (1) có phản ứng, còn ống (2) và ống (3) thì không.
Một thí nghiệm được mô tả như hình sau đây:

Chất lỏng thu được ở ống nghiệm B có mùi táo, có tên là
ethyl formate.
methyl propionate.
ethyl propionate.
propyl formate.
Thứ tự các thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: acetic acid, acrylic acid, formic acid là
quỳ tím, dung dịch Br2 trong CCl4.
dung dịch Br2, dung dịch Na2CO3.
dung dịch Na2CO3, quỳ tím.
dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, dung dịch Br2.
Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của phản ứng ester hóa?
Phản ứng ester hóa là phản ứng thuận nghịch.
Phản ứng ester hóa là phản ứng một chiều.
Phản ứng ester hóa luôn có hiệu suất < 100%
Phản ứng ester hóa giữa acid và alcohol thường dùng xúc tác là H2SO4 đặc.
Yếu tố nào sau đây không làm tăng hiệu suất phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol?
Dùng dung dịch H2SO4 đặc làm xúc tác.
Chưng cất ester tạo ra.
Tăng nồng độ acetic acid hoặc alcohol.
Lấy số mol alcohol và acid bằng nhau.
Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C3H4O2. Cho X tác dụng với CaCO3 thấy có bọt khí thoát ra, còn Y có thể tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của X và Y lần lượt là
CH2=CHCOOH, OHC-CH2-CHO.
CH2=CH-COOH, CHºC-O-CH2OH.
HCOO-CH=CH2, OHC-CH2-CHO.
HCOO-CH=CH2, CHºC-O-CH2OH.
Cho các chất: HCHO, CH3CHO, HCOOH, C2H2. Số chất có phản ứng tráng bạc là
1.
3.
2.
4.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Giấm ăn được dùng phồ biến trong chế biến thực phẩm, có chứa acetic acid với hàm lượng 2-5% về thể tích.
a. Acetic acid có công thức phân tử là C2H4O2.
b. Acetic acid phản ứng được với các chất: Zn, CuO, NaCl.
c. Acetic acid là acid yếu nên không phản ứng được với đá vôi.
d. Nhiệt độ sôi của các chất giảm dần theo dãy sau: acetic acid > ethanol > ethanal.
Có ba ống nghiệm chứa các dung dịch trong suốt: ống (1) chứa ethyl alcohol, ống (2) chứa acetic acid và ống (3) chứa acetaldehyde. Nếu cho Cu(OH)2/OH− lần lượt vào các dung dịch trên và đun nóng thì:
a. ống (1) thấy kết tủa tan ra, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
b. ống (2) thấy kết tủa tan ra, tạo thành dung dịch màu xanh.
c. ống (3) tạo thành kết tủa màu đỏ gạch.
d. ở ống nghiệm (2) nếu thay acetic acid bằng dung dịch fomic acid thì tạo thành kết tủa màu trắng bạc.
Cho phản ứng: C2H5OH + O2
CH3COOH + H2O
a. Phản ứng trên là phản ứng thế.
b. Rượu bị chua là do C2H5OH đã phản ứng với oxi không khí.
c. Sản phẩm của phản ứng trên được dùng làm giấm ăn.
d. Phản ứng trên là phàn ứng oxi hoá - khử.
Đốt cháy hoàn toàn một carboxylic acid X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa Ag.
a. X là HCHO.
b. X là HCOOH.
c. Số mol Ag sinh ra gấp 2 lần số mol X phản ứng.
d. X có vị chua tan tốt trong nước.
Cho các phát biểu sau về carboxylic acid:
a. Công thức tổng quát của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là CnH2n+1COOH (n ≥ 2).
b. Do tạo được liên kết hydrogen với nước nên carboxylic acid có khả năng tan tốt trong nước.
c. Phản ứng ester hoá giữa alcohol và carboxylic acid là phản ứng thuận nghịch.
d. Trong công nghiệp, carboxylic acid được sản xuất bằng phương pháp oxi hoá các alkane.
Cho một số phương pháp điều chế acetic acid:
a. Lên men giấm ethyl alcohol.
b. Oxi hoá không hoàn toàn butane.
c. Carbonyl hoá methanol.
d. Lên men rượu glucose.
Cho các phát biểu sau về carboxylic acid:
a. Phân tử carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở đều có tỉ lệ khối lượng nguyên tố carbon và hydrogen là 6 : 1.
b. Liên kết hydrogen giữa các phân tử carboxylic acid tồn tại ở dạng polymer hoặc dạng dimer vòng.
c. Nước ép quả chanh hoặc giấm tẩy được lớp cặn bám ở các dụng cụ đun và chứa nước.
d. Đun cách thuỷ hỗn hợp gồm a mol C2H5OH, a mol CH3COOH và H2SO4 đặc, thu được a mol ester CH3COOC2H5.
Lactic acid có trong sữa chua, dưa chua,... có công thức cấu tạo là CH3CH(OH)COOH.
a. Lactic acid là hợp chất đa chức.
b. Lactic acid phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.
c. Dung dịch lactic acid có pH < 7
d. Giữa 2 phân tử acid lactic có phản ứng tạo ra ester và nước.
Một nhóm học sinh sau khi nghiên cứu về phản ứng ester hoá giữa alcohol ROH và carboxylic acid R’COOH, đã đưa ra các phát biểu. Cho biết mỗi phát biểu sau đúng hay sai?
a. Phản ứng ester hoá không xảy ra hoàn toàn.
b. Thường dùng acid H2SO4 đặc làm xúc tác.
c. Nhóm -OH ở nhóm carboxyl của carboxylic acid được thay thế bằng nhóm –OR của alcohol.
d. Ester tạo ra ở phản ứng trên có công thức là RCOOR’.
Chất X được điều chế từ butane. Phân tử X có 2 nguyên tử carbon. Để tách X ra khỏi hỗn hợp các chất sau phản ứng, người ta dùng thêm vôi và sulfuric acid. Quá trình trên được tóm tắt bằng sơ đồ chuyển hoá như sau: ![]()
a. Chất X có phản ứng tráng bạc.
b. Y là hydrocarbon có khối lượng phân tử nhỏ nhất.
c. Phân tử Y có 4 nguyên tử carbon.
d. Phản ứng ester hoá giữa X và ethanol tạo ester có công thức phân tử C4H8O2.
Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn
Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C3H4O2. Cho X tác dụng với CaCO3 thấy có bọt khí thoát ra, còn Y có thể tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là?
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H10O2. X vừa tác dụng được với Na và NaOH, số đồng phân của X thỏa mãn tính chất trên là?
Có bao nhiêu hợp chất mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 làm quỳ tím hóa đỏ?
Cho các chất: CuO, Na, NaOH, Ag, AgNO3/NH3; K2CO3, CH3OH. Số chất tác dụng được với dung dịch HCOOH là bao nhiêu?
Cho các chất: HCHO, HCOOH, CH3COCH3, CH3COOH, CH3CHO. Có bao nhiêu chất tham gia phản ứng tráng bạc?
Benzoic acid được sử dụng như một chất bào quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật,… Công thức phân tử của benzoic acid là?
Acrylic acid có công thức hóa học là CH2=CHCOOH. Số liên kết pi (π) trong phân tử acrylic acid là bao nhiêu?
Nước ép chanh chứa khoảng 5% (khoảng 0,3 mol/lít) citric acid, điều này giúp chanh có vị chua, và độ pH của chanh từ 2 - 3. Citric acid có công thức cấu tạo là:

Công thức phân tử của citric acid là?
Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
Dung dịch | A | B | C | D | E |
pH | 5,25 | 11,53 | 3,01 | 1,25 | 11,00 |
Khả năng dẫn điện | Tốt | Tốt | Kém | Tốt | Kém |
Dung dịch C là?
Cho các chất: Cu; CuO; NaHCO3; Na2CO3; CH3COONa; NaOH. Có bao nhiêu chất có thể phản ứng được với acetic acid sinh ra chất khí?








