2048.vn

100 bài tập Hợp chất chứa nitrogen có đáp án
Quiz

100 bài tập Hợp chất chứa nitrogen có đáp án

A
Admin
Hóa họcTốt nghiệp THPT10 lượt thi
100 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ đề 7.1. Amine - Amino acid

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.

Ứng với công thức phân tử blobid0-1735640885.png có bao nhiêu amine là đồng phân cấu tạo của nhau?

3.

4.

2.

5.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhỏ vài giọt dung dịch ethylamine lên mẩu giấy quỳ tím, phần giấy quỳ tím được nhỏ dung dịch sẽ

không đổi màu.

chuyển thành màu xanh.

chuyển thành màu hồng.

chuyển thành màu cam.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch methylamine vào ống nghiệm đựng dung dịch blobid1-1735640954.png Khi đó thấy trong ống nghiệm

có kết tủa màu nâu đỏ.

thu được dung dịch màu xanh tím.

thu được dung dịch màu xanh nhạt.

ban đầu có kết tủa trắng, sau đó tan hết.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch methylamine vào ống nghiệm đựng dung dịch blobid2-1735640981.png Khi đó thấy trong ống nghiệm

có kết tủa màu vàng.

thu được dung dịch màu xanh lam.

thu được dung dịch không màu.

ban đầu có kết tủa trắng, sau đó tan hết.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ vài giọt dung dịch bromine vào ống nghiệm đựng dung dịch aniline. Khi đó thấy trong ống nghiệm

có kết tủa màu vàng.

có kết tủa trắng.

thu được dung dịch màu xanh.

ban đầu có kết tủa trắng, sau đó tan hết.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho từ từ dung dịch ethylamine vào ống nghiệm đựng dung dịch nitrous acid (hoặc dung dịch hỗn hợp acid blobid3-1735641065.png) ở nhiệt độ thường. Khi đó thấy trong ống nghiệm

có kết tủa màu trắng.

có bọt khí không màu thoát ra.

dung dịch thu được không màu.

có khí màu nâu thoát ra.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ vài giọt nước bromine vào ống nghiệm đựng dung dịch aniline. Khi đó trong ống nghiệm có kết tủa trắng của 2,4,6-tribromoaniline là do

nhóm blobid4-1735641099.png làm tăng mật độ electron của vòng benzene tại các vị trí số 2, số 4 và số 6.

vòng benzene làm tăng mật độ electron của nguyên tử H của vòng benzene tại các vị trí số 2, số 4 và số 6.

các amine đều có phản ứng thế bromine tạo kết tủa trắng.

tất cả các amine có vòng benzene đều có tính chất thế bromine tạo kết tủa trắng.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, để rửa sạch ống nghiệm đựng aniline, nên dùng cách nào sau đây?

Rửa bằng xà phòng.

Rửa bằng nước.

Rửa bằng dung dịch NaOH, sau đó rửa lại bằng nước.

Rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng nước.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amine và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi chế biến, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

Ngâm cá thật lâu trong nước.

Rửa cá bằng giấm ăn.

Rửa cá bằng dung dịch baking soda (chứablobid5-1735641155.png).

Rửa cá bằng dung dịch thuốc tím.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Valine blobid6-1735641181.png là một amino acid thiết yếu, cơ thể không thể tự tổng hợp được mà phải hấp th từ thức ăn hoặc dược phẩm. Tên của valine theo danh pháp thay thế là

2-amino-3-methylbutanoic acid.

2-amino-4-methylbutanoic acid.

4-methyl-2-aminobutanoic acid.

2-aminopentanoic acid.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Glutamic acid blobid7-1735641237.png là một amino acid được dùng sản xuất mì chính (monosodium glutamate). Tên theo danh pháp thay thế của glutamic acid là

4-aminopentane-1,5-dioic acid.

2-aminopentane-1,5-dioic acid.

1-aminopentane-1,3-dioic acid.

2-aminopentane-1,4-dioic acid.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lysine blobid8-1735641283.png được Edmund Drechsel (Germany) tách ra từ casein vào năm 1899. Nó là một trong những amino acid thiết yếu có nhiều trong thịt, sữa, cá, trứng nhưng lại có rất ít trong bánh mì và gạo. Tên theo danh pháp bán hệ thống của lysine là

1,5-diaminohexanoic acid.

2,6-diaminohexanoic acid.

2,6-diaminocaproic acid.

blobid9-1735641291.png-diaminocaproic acid.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nào sau đây gồm các chất tan tốt trong nước?

Acetic acid, phenylamine, ethanol.

Aniline, methanol, butylamine

Methylamine, ethanol, diethylamine.

Benzenamine, acetone, acetic aldehyde.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các dung dịch của các chất riêng rẽ sau: alanine, glutamic acid, lysine. Để phân biệt bằng cách đơn giản nhất các dung dịch này có thể dùng

quỳ tím.

dung dịch phenolphthalein.

dung dịch HCl.

dung dịch NaOH.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho alanine tác dụng với methanol, có mặt acid HCl đặc, thu được hợp chất có công thức cấu tạo nào dưới đây?

blobid10-1735641367.png

blobid11-1735641370.png

blobid12-1735641372.png

blobid13-1735641374.png

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất có công thức cấu tạo sau: blobid14-1735641415.pngblobid15-1735641415.pngblobid16-1735641415.png Những chất nào vừa phản ứng được với base vừa phản ứng được với acid?

(1), (5).

(2), (3).

(4), (5).

(1), (2).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất có công thức cấu tạo sau:

blobid17-1735641464.png(1)

blobid18-1735641464.png(2)

blobid19-1735641464.png(3)

blobid20-1735641464.png(4)

Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

Chất (1).

Chất (4).

Chất (2).

Chất (3).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu amino acid ứng với công thức phân tử là blobid21-1735641497.png

4.

3.

2.

1.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào dưới đây không phải là amino acid?

Glutamic acid.

Aniline.

Glycine.

Lysine.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho công thức cấu tạo của các hợp chất sau:

blobid22-1735641575.png

Những chất nào không phải là α-amino acid?

Chất (3).

Chất (1), (2) và (4).

Chất (3) và (4).

Chất (1), (3) và (4).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là amine no, đơn chức, mạch hở?

blobid23-1735641613.png

blobid24-1735641617.png

blobid25-1735641621.png

blobid26-1735641624.png

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số liên kết blobid27-1735641654.png trong một phân tử amine no, đơn chức có công thức tổng quát blobid28-1735641654.png

3n+3

4n.

3n+1.

3n.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amine nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường?

Aniline.

Isopropylamine.

Butylamine.

Trimethylamine.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Methylamine không phản ứng với

dung dịch HCl.

dung dịch blobid29-1735641731.png

blobid30-1735641733.png

(xúc tác Ni, t°).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch blobid32-1735641766.png 

Có màu xanh tím

Y

Nước bromine

Tạo kết tủa trắng

Z

 blobid33-1735641766.png 

Có khí thoát ra

T

Dung dịch blobid34-1735641766.png trong blobid35-1735641766.png, đun nóng

Tạo kết tủa Ag trắng bạc

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Hồ tinh bột, aniline, methyl formate, acetic acid.

Aniline, hồ tinh bột, acetic acid, methyl formate.

Hồ tinh bột, aniline, acetic acid, methyl formate.

Hồ tinh bột, methyl formate, acetic acid, aniline.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất X có tên là ethylmethylamine. Công thức cấu tạo của X là

blobid36-1735641801.png

blobid37-1735641803.png

blobid38-1735641805.png

blobid39-1735641807.png

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lysine có phân tử khối là

blobid40-1735641844.png

blobid41-1735641846.png

blobid42-1735641848.png

blobid43-1735641851.png

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử amino acid nào sau có số nhóm blobid44-1735641863.png ít hơn số nhóm COOH ?

Lysine.

Glycine.

Glutamic acid.

Alanine.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau?

blobid45-1735641895.png

blobid46-1735641897.png

blobid47-1735641898.png

blobid48-1735641902.png

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng: Glutamic acid blobid49-1735641913.png 

Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng, Y là chất nào sau đây? Biết HCl và NaOH đều dùng dư.

blobid50-1735641916.png

blobid51-1735641919.png

blobid52-1735641921.png

blobid53-1735641925.png

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Khi đặt hỗn hợp valine, lysine và glutamic acid ở pH = 6 vào trong một trường điện, nhận thấy valine hầu như không dịch chuyển, lysine dịch chuyển về cực âm, còn glutamic acid dịch chuyển về cực dương.

a. Dạng ion chủ yếu của amino acid trong dung dịch phụ thuộc vào pH của dung dịch và bản chất amino acid.

b. Ở pH = 6, môi trường là acid nên lysine và glutamic acid đều tồn tại chủ yếu ở dạng cation.

c. Ở pH = 6, glutamic acid tồn tại chủ yếu ở dạng anion, còn lysine tồn tại chủ yếu ở dạng cation.

d. Ở pH = 6, valine chủ yếu tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau về amine:

a. Trong phân tử amine thơm có vòng benzene.

b. Ứng với công thức phân tử C3H9N có các amine đồng phân cấu tạo bậc một, bậc hai và bậc ba.

c. Khử hoàn toàn dẫn xuất nitro thu được amine bậc một.

d. Các amine đều tan tốt trong nước.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau về amino acid:

a. Tyrosine có công thức cấu tạo blobid54-1735641992.png thuộc loại α-amino acid có vòng benzene.

b. Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có 2 a-amino acid là đồng phân cấu tạo của nhau.

c. Dung dịch của alanine có môi trường trung tính.

d. Tất cả các amino acid đều tan tốt trong nước.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tyrosine (Tyr) là một amino acid tham gia vào việc sản xuất adrenaline và noradrenaline là các hormone giúp cơ thể chống lại tình huống căng thẳng bằng cách tạo ra năng lượng. Công thức cấu tạo của phân tử tyrosine như hình bên dưới.

blobid55-1735642005.png

a. Tyr là một blobid56-1735642005.png-amino acid.

b. Phân tử Tyr có nhóm chức phenol.

c. Tyr tác dụng được với dung dịch NaOH.

d. Tyr không thể hiện tính lưỡng cực như các amino acid khác.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?

a. Các amino acid có nhiệt độ nóng chảy cao và tan tốt trong nước.

b. Ở điều kiện thường, các amino acid là những chất rắn.

c. Hầu hết các amino acid thiên nhiên thuộc loại -amino acid.

d. Alanine là -amino acid.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nhận xét sau về amino acid:

a. Các amino acid vừa tác dụng được với acid, vừa tác dụng được với base.

b. Dung dịch của các amino acid đều làm đổi màu quỳ tím.

c. Khi tác dụng với alcohol, amino acid sẽ tạo ester.

d. Các amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Naftifine là một chất có tác dụng chống nấm. Naftifine có cấu tạo như hình dưới:

blobid57-1735642071.png

a. Naftifine là amine bậc ba.

b. Naftifine thuộc loại arylamine.

c. Tổng số nguyên tử carbon trong naftifine là 20.

d. Naftifine có thể tác dụng với hydrochloric acid tạo thành muối.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ephedrine được sử dụng với hàm lượng nhất định trong các loại thuốc điều trị cảm và dị ứng có công thức ở dưới đây:

blobid58-1735642091.png

 Ephedrine có mùi tanh và dễ bị oxi hoá trong không khí, do đó người ta thường hạn chế sử dụng trực tiếp. Ephedrine hydrochloride khó bị oxi hoá, không mùi và vẫn giữ được hoạt tính của hợp chất được tạo thành khi cho ephedrine tác dụng với acid tương ứng.

a. Ephedrine là amine bậc hai.

b. Ephedrine có công thức phân tử là C10H15ON.

c. Ephedrine có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH.

d. Ephedrine hydrochloride được tạo thành khi cho ephedrine tác dụng với dung dịch HCl.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho amino acid X có công thức H2N – (CH2)4 – CH(NH2) – COOH.

a. Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitrogen trong X là 19,18%.

b. Tên gọi thông thường của X là valine.

c. Ở điều kiện thường, X là chất rắn, khi ở dạng kết tinh không có màu.

d. X thể hiện tính base khi tác dụng với dung dịch NaOH.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất A là một amino acid. Phổ MS của ester B (được điều chế từ A và methanol) xuất hiện peak của ion phân tử [M]+ có giá trị m/z = 89.

a. Phân tử khối của B là 89.

b. A có tên thông thường là alanine.

c. Phản ứng điều chế B từ A là do tính chất của nhóm COOH trong A gây nên.

d. Công thức cấu tạo thu gọn của B là H2N – CH2 – COOC2H5.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn

Cho các chất: CH3OH, C2H5Cl, C2H5NH2, CH3COOH, CH3 – NH – CH3, H2N – CH2 – COOH. Có bao nhiêu chất là amine trong các chất trên?

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các amine: methylamine, ethylamine, propylamine, dimethylamine, diethylamine. Có bao nhiêu amine thể khí điều kiện thường trong các chất trên?

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho methylamine lần lượt tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch FeCl3, dung dịch NaOH, dung dịch Br2, HNO2. Có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân amine bậc ba có công thức C5H13N là bao nhiêu?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ X (C5H11NO2) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được muối sodium của α-amino acid và alcohol. X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn?

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ứng với công thức phân tử C4H11N có bao nhiêu amine đồng phân cấu tạo khi tác dụng với dung dịch gồm acid HCl và NaNO2 ở nhiệt độ thường thấy có khí không màu bay lên?

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất có công thức cấu tạo như sau:

blobid59-1735642361.png

Có bao nhiêu chất trong số các chất trên không phải là amino acid có trong thiên nhiên/ trong cơ thể sinh vật?

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: alanine (1), aminoacetic acid (2), methylamine (3), aniline (4), glutamic acid (5). Có bao nhiêu chất tan tốt trong nước ở điều kiện thường?

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: methyl acetate, tristearin, aniline, glycine. Số chất có phản ứng với NaOH trong dung dịch ở điều kiện thích hợp là?

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bạn học sinh tiến hành các thí nghiệm và ghi lại như sau:

Thí nghiệm 1. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch methylamine vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4 thu được dung dịch màu xanh tím.

Thí nghiệm 2. Nhỏ nước bromine vào ống nghiệm đựng dung dịch aniline thấy có kết tủa màu trắng xuất hiện.

Thí nghiệm 3. Cho từ từ dung dịch ethylamine vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp acid HCl + NaNO2 ở nhiệt độ thường thấy có khí không màu bay lên.

Thí nghiệm 4. Nhỏ vài giọt dung dịch aniline vào mẩu giấy quỳ tím, thấy màu quỳ tím chuyển sang màu xanh.

Bạn học sinh đó đã ghi chép không đúng đối với thí nghiệm nào?

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ đề 7.2. Peptide - Protein - Enzyme

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.

Cho các peptide sau: Gly-Val-Ala-Gly (1); Ala-Gly (2); Val-Gly-Ala (3); Gly-Val-Ala (4). Những peptide nào có phản ứng tạo màu biuret với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm?

Α. (1), (2).

(2), (3) và (4).

(1), (3) và (4).

(3) và (4).

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Peptide là các hợp chất hữu cơ được tạo thành từ

đơn vị hydrocarbon.

đơn vị glucose.

acid béo.

đơn vị α-amino acid.

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Peptide và protein đều có phản ứng hóa học nào sau đây?

Phản ứng trùng hợp.

Phản ứng trùng ngưng.

Phản ứng thủy phân.

Phản ứng màu biuret.

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nấu các món canh được làm từ thịt cua, tôm, tép thấy xuất hiện nhiều mảng thịt đóng rắn lại. Hiện tượng trên do tính chất nào gây ra?

Sự thủy phân protein bởi nhiệt độ.

Sự đông tụ protein bởi sự thay đổi pH.

Sự đông tụ protein bởi nhiệt độ.

Kết tủa carbonate của các chất khoáng có trong vỏ.

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Enzyme bị biến tính không thể thực hiện vai trò xúc tác.

(2) Khi làm đậu phụ xảy ra sự đông tụ protein.

(3) Mỗi enzyme có một nhiệt độ tối ưu. Tại nhiệt độ tối ưu, enzyme có hoạt tính tối đa làm tốc độ phản ứng xảy ra nhanh nhất.

(4) Sự thủy phân protein xảy ra trong quá trình làm nước mắm hay nấu nước tương.

Số phát biểu đúng là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất có công thức cấu tạo như sau:

blobid60-1735642607.png

Trong các hợp chất trên, những hợp chất nào thuộc loại dipeptide?

Hợp chất (1) và (2).

Hợp chất (1) và (3).

Hợp chất (2) và (3).

Hợp chất (2) và (4).

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng về peptide?

Phân tử peptide gồm các đơn vị blobid61-1735642634.png-amino acid liên kết với nhau bằng liên kết peptide.

Dipeptide là chất phân tử gồm 2 đơn vị blobid62-1735642636.png-amino acid.

Khi đun nóng peptide với dung dịch kiềm sẽ xảy ra phản ứng thuỷ phân.

Trong phân tử tripeptide có ba liên kết peptide.

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuỷ phân tripeptide X thu được hỗn hợp gồm Ala và Gly có tỉ lệ số mol là 2: 1. Công thức cấu tạo của X không thể là

Ala-Ala-Gly.

Ala-Gly-Ala.

Gly-Ala-Ala.

Gly-Ala-Gly.

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi khuấy lòng trắng trứng với nước, thu được

dung dịch trong suốt.

huyền phù.

nhũ tương.

kết tủa.

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tiến hành thí nghiệm với nitric acid đặc, nếu không cẩn thận có thể bị dính nitric acid vào tay. Khi đó, tại chỗ bị dính nitric acid, da tay bị chuyển thành

màu vàng.

màu đen

màu hồng.

màu tím.

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai?

Dung dịch protein có phản ứng màu biuret.

Amino acid có tính chất lưỡng tính.

Dung dịch valine làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.

Protein bị thuỷ phân nhờ xúc tác base.

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong môi trường kiềm, protein  phản ứng màu biuret với

Mg(OH)2.

KCl.

NaCl.

Cu(OH)2.

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất cơ sở để hình thành nên các phân tử protein đơn giản là

amino acid.

acid béo.

các loại đường.

tinh bột.

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?

Cellulose.

Protein.

Chất béo.

Tinh bột.

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây thuộc loại protein?

Saccharose.

Triglyceride.

Albumin.

Cellulose.

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai?

Protein là cơ sở tạo nên sự sống.

Protein đơn giản là những chất có tối đa 10 liên kết peptide.

Protein bị thủy phân nhờ xúc tác acid, base hoặc enzyme.

Protein có phản ứng màu biuret.

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?

Protein có phản ứng màu biuret.

Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

Protein là những polypeptide cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.

Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitrogen.

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Lòngtrắngtrứng, hồtinh bột,glucose,aniline.

Hồ tinh bột, aniline,lòngtrắngtrứng,glucose.

Hồ tinh bột, lòngtrắngtrứng,glucose,aniline.

Hồ tinh bột, lòngtrắngtrứng, aniline,glucose.

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai?

Protein được tạo nên từ các chuỗi peptide kết hợp lại với nhau.

Protein bị thủy phân nhờ xúc tác acid.

Amino acid có tính chất lưỡng tính.

Dipeptide có phản ứng màu biuret.

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Y

Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4

Tạo dung dịch màu xanh lam

Z

Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Tác dụng với dung dịch I2 loãng

Có màu xanh tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

Lòng trắng trứng, triolein, vinyl acetate, hồ tinh bột.

Triolein, vinyl acetate, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.

Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl acetate.

Vinyl acetate, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử tetrapeptide Gly-Glu-Ala-Val, amino acid đầu N là

Valine.

Alanine.

Glutamic acid.

Glycine.

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử tetrapeptide Gly-Val-Glu-Ala, amino acid đầu C là

Gly.

Val.

Glu.

Ala.

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử khối của tetrapeptide mạch hở Gly-Ala-Val-Glu là

428.

374.

410.

392.

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử khối của pentapeptide mạch hở Ala-Ala-Val-Val-Gly là

451.

487.

415.

397.

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Peptide X chỉ do các gốc của alanine tạo nên có khối lượng phân tử là 231. X là

dipeptide.

tripeptide.

tetrapeptide.

pentapeptide.

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptide G mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Gly-Ala, Phe-Val và Ala-Phe. Cấu tạo của G là

Gly-Ala-Val-Phe.

Ala-Val-Phe-Gly.

Val-Phe-Gly-Ala.

Gly-Ala-Phe-Val.

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân không hoàn toàn pentapeptide X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. Pentapeptide X là

Ala-Ala-Ala-Gly-Gly.

Gly-Gly-Ala-Gly-Ala.

Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala.

Ala-Gly-Gly-Ala-Ala.

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptide X, thu được 2 mol glycine (Gly), 1 mol alanine (Ala), 1 mol valine (Val) và 1 mol phenylalanine (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được dipeptide Val- Phe và tripeptide Gly-Ala-Val nhưng không thu được dipeptide Gly-Gly. Chất X có công thức là

Gly-Phe-Gly-Ala-Val.

Gly-Ala-Val-Val-Phe.

Gly-Ala-Val-Phe-Gly.

Val-Phe-Gly-Ala-Gly.

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

Tripeptide Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biuret với blobid63-1735643281.png

Trong phân tử dipeptide mạch hở có hai liên kết peptide.

Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc blobid64-1735643286.png-amino acid.

Tất cả các peptide đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Protein là cơ sở tạo nên sự sống vì có trong thành phần chính của nhân tế bào và nguyên sinh chất. Protein cũng là hợp phần chủ yếu trong thức ăn con người. Trong phân tử protein, các gốc blobid65-1735643300.png-amino acid được gắn với nhau bằng liên kết

glycosidic.

peptide.

amide.

hydrogen.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Peptide là hợp chất được hình thành từ các đơn vị α – amino acid kết hợp với nhau qua liên kết peptide.

a. Tetrapeptide có 4 liên kết peptide trong phân tử.

b. Ala - Gly - Val phản ứng với blobid66-1735643496.png trong môi trường kiềm cho dung dịch màu tím.

c. Từ 3 amino acid Ala, Lys, Gly có thể tạo tối đa 3 tripeptide mà phân tử có đủ 3 amino acid.

d. Tất cả các peptide khi thủy phân hoàn toàn đều thu được các amino acid.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các enzyme đóng vai trò quan trọng đối với cơ thể sinh vật, như làm xúc tác cho các quá trình sinh hoá và hoá học.

a. Các enzyme có tác dụng xúc tác tốt ở nhiệt độ cao hoặc môi trường acid mạnh.

b. Các enzyme có tác dụng làm tăng tốc độ của các quá trình sinh hoá.

c. Tác dụng xúc tác của enzyme có tính chọn lọc thấp.

d. Các enzyme chỉ hoạt động trong điều kiện nhiệt độ phù hợp.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mi phát biểu sau đây là đúng hay sai?

a. Khi nấu canh cua hoặc riêu cua thì thấy các tảng "gạch cua" nổi lên.

b. Khi trộn thịt, cá tươi với muối thì thịt cá đang mềm bị đông cứng lại.

c. Khi nấu canh thịt, nếu thêm giấm ăn hoặc quả chua vào thì thịt sẽ nhanh nhừ hơn.

d. Vai trò xúc tác của enzyme trong các quá trình sinh hoá sẽ có hiệu quả tốt ở nhiệt độ cao.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nhận định so sánh peptide với protein:

a. Peptide thường có khối lượng mol phân tử thấp hơn protein.

b. Protein thường chứa nhiều chuỗi polypeptide.

c. Peptide không có cấu trúc phân tử phức tạp như protein.

d. Peptide và protein đều không thể thực hiện các chức năng sinh học.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nhận định sau:

a. Protein không thể đóng vai trò như một xúc tác trong các phản ứng hoá học.

b. Peptide và protein có cùng cấu tạo hoá học cơ bản.

c. Tất cả peptide đều có khả năng tạo phức màu tím trong phản ứng màu biuret.

d. Mỗi enzyme chỉ xúc tác cho một phản ứng hoặc một số phản ứng nhất định.

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào ống nghiệm: 1 mL dung dịch lòng trắng trứng và 1 mL dung dịch blobid67-1735643603.png

Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch blobid68-1735643603.png Lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên khoảng 2-3 phút.

a. Sau bước 1, hỗn hợp thu được có màu hồng.

b. Sau bước 2, hỗn hợp xuất hiện chất màu tím.

c. Thí nghiệm trên chứng minh albumin có phản ứng màu biuret.

d. Thí nghiệm trên chứng minh albumin có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho peptide T có công thức cấu tạo như sau:

blobid69-1735643630.png

a. Peptide T có chứa ba liên kết peptide.

b. Peptide T có công thức phân từ là blobid70-1735643630.png

c. Peptide T có phân tử khối là blobid71-1735643630.png

d. Peptide T có amino acid đầu N là valine.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho peptide E có công thức cấu tạo như sau:

blobid72-1735643647.png

a. Peptide E có amino acid đầu C là alanine.

b. Peptide E có công thức cấu tạo là Gly-Ala-Ala.

c. Peptide E có phân tử khối là 217.

d. Peptide E có chứa ba liên kết peptide.

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thuỷ phân hoàn toàn pentapeptide T thu được glycine, alanine và lysine theo ti lệ mol tương ứng là 2: 2: 1. Khi thuỷ phân không hoàn toàn T thu được hỗn hợp có chứa Gly-Ala và Ala-Ala-Lys nhưng không có Gly-Gly.

a. Amino acid đầu N của peptide T là Gly.

b. Amino acid đầu C của peptide T là Gly.

c. Peptide T có phân tử khối là blobid73-1735643664.png  

d. Peptide T có 5 liên kết peptide.

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptide X mạch hở thu được 2 mol glycine (Gly), 1 mol alanine (Ala), 1 mol valine (Val) và 1 mol phenylalanine (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có dipeptide Val-Phe, tripeptide Gly-Ala-Val nhưng không thu được dipeptide Gly-Gly.

a. Amino acid đầu N của peptide X là Gly.

b. Amino acid đầu C của peptide X là Val.

c. Peptide X có số nguyên tử oxygen trong phân tử X là 6.

d. Peptide X tác dụng với NaOH (dư) trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng là 1: 5.

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn

Có bao nhiêu tripeptide khác nhau có thể được hình thành từ alanine và glycine?

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thuỷ phân không hoàn toàn heptapeptide (F) thu được các peptide Ser-Asp-Phe (G), Ala- His-Ser (H) và Phe-Ala (I). Biết Ala là amino acid đầu C trong F. Amino acid đầu N trong F là amino acid nào?

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch: glycerol, albumin, saccharose, glucose. Số dung dịch phản ứng với blobid74-1735643737.png trong môi trường kiềm là?

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho một peptide X được tạo nên bởi n gốc alanine có khối lượng phân tử là blobid75-1735643749.png Giá trị của n là?

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn a mol Gly-Ala-Val-Glu trong dung dịch NaOH dư, có b mol NaOH phản ứng. Tỉ lệ a : b tương ứng là?

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn a mol Ala-Val-Glu-Lys trong dung dịch HCl dư, có b mol HCl phản ứng. Giá trị của b : a là?

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Pentapeptide X mạch hở, được tạo nên từ một loại amino acid Y (trong Y ch chứa 1 nhóm blobid76-1735643895.png và 1 nhóm COOH ). Biết khối lượng phân tử của X là 513 amu, khối lượng phân t của Y là?

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ hỗn hợp gồm alanine và valine có thể tạo ra tối đa bao nhiêu dipeptide?

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ ba blobid77-1735643935.png-amino acid X, Y, Z (phân tử đều chỉ có 1 nhóm blobid78-1735643935.png và 1 nhóm COOH) có thể tạo bao nhiêu dipeptide cấu tạo bởi hai gốc amino acid khác nhau?

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các dung dịch: (1) saccharose, (2) nước ép quả nho chín, (3) nước mía, (4) lòng trắng trứng, (5) propan-1,3-diol. Ở điều kiện thường, số dung dịch có khả năng tác dụng với blobid79-1735643947.png?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack