25 câu hỏi
Thêm ion hấp phụ có dấu ngược với ion tạo thế thì:
Xảy ra sự trung hòa về điện giữa ion hấp phụ và ion tạo thế
Ion lớp khuếch tán tăng lên
Lớp ion đối tăng
Cả a, b đúng
Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc điều gì?
Kích thước tiểu phân hạt keo
Tính tích điện của hạt keo
Nồng độ và các khả năng hidrat hóa của các tiểu phân hệ keo
Tất cả đúng
Độ bền vựng phân tán thường được chia làm các loại:
Độ bền động học
Độ bền tập hợp
Độ bền hóa học
a, b đúng
Khi cho K2SO4 vào hệ keo \[\left[ {m\left( {AgI} \right).n{l^ - }.\left( {n - x} \right){K^ + }} \right]{x^ - }.x{K^ + }\] thì ion nào có tác dụng keo tụ
K+
SO42-
I-
Không có ion nào
Khi cho keo As2S3 điện tích dương tiếp xúc với các dung dịch chất điện li KCl, KNO3, KI, KBr, KF cho biết keo AS2S3 hấp phụ dung dịch nào tốt nhất?
KCl
KI
KF
KBr
Cho biết keo AgI tích điện âm tiếp xúc với hổn hợp chất điện li KCl, FrCl, LiCl, CsCl, RbCl cho biết keo AgI hấp phụ dịch nào tốt nhất?
FrCl
KCl
LiCl
CsCl
Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự keo tụ:
Chất điện li
Nhiệt độ
Tác động cơ học
Lực đẩy tỉnh điện
Trong sự keo tụ do ảnh hưởng của chất điện li, khi nồng độ chất điện li tăng thì:
Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện tăng
Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện giảm
Thế điện động tăng, lực đẩy tĩnh điện tăng
Hệ keo bền vững về động học
Khi xử lý nước phù sa bằng phèn nhôm, sau một thời gian các tiểu phân keo hết tủa, hiện tượng trên được gọi là:
Keo tụ thay đổi nhiệt độ
Keo tụ tự phát
Keo tụ tương hổ
Keo tụ do cơ học
Muốn làm cho hệ keo bền vững phải tăng lực đẩy điện tức là:
Tạo cho bề mặt các hạt keo hấp phụ điện tích để hệ có thế nhiệt động và thế điện động lớn
Giữ cho hệ keo có nồng độ hạt lớn
Tạo cho bề mặt các hạt keo hấp phụ điện tích để hệ có thế nhiệt động và thế diện động nhỏ
Giảm chiều dày khuếch tán
Khi tăng nồng độ của hệ bán keo, cân bằng chuyển dịch về phía tạo ra:
Dung dịch phân tử, ion
Dung dịch mixen
Gel
Khí dung
Hệ phân tán nào sau đây không thuộc hệ phân tán thô:
Hỗn dịch
Nhũ tương
Khí dung
Hệ phân tán K/K
Chọn câu sai khi nói về nhũ tương:
Phân loại theo pha phân tán và môi truồng phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu nhũ tương
Phân loại theo nồng độ phân tán, nhũ tương loãng, đặc
Hệ phân tán R/L
Hệ phân tán thô
Trong ngành Dược cách sử dụng hệ phân tán thô sau đây đúng:
Nhũ tương D/N thường dùng bên ngoài
Nhũ tương N/D thường dùng bên trong
Khí dung được sử dụng như thuốc có tác dụng nhanh chóng
Tất cả đúng
Vai trò chất nhũ hóa:
Giảm độ nhớt của nhũ tương
Trung hòa điện tích trên bền mặt các hạt của pha phân tán
Tập trung trên bề mặt pha phân tán, giảm sức căng bề mặt, tạo cho bề mặt tích điện
Tập trung trên bền mặt pha phân tán, làm tăng năng lượng tự do của hệ nhũ tương
Sự chuyển tướng của nhũ tương phụ thuộc chủ yếu vào:
Tướng phân tán
Môi trường phân tán
Chất nhũ hóa
Chất tạo bọt
Để bảo vệ các dịch treo làm thuốc trong Dược phẩm người ta thường thêm vào: A. Các chất cao phân tử
Chất hoạt động bề mặt
Hạt phân tán nhỏ như cao lanh
Cả a, b đúng
Để giảm sự nổi kem của nhũ dịch người ta cần:
Tăng kích thước hạt
Giảm độ nhớt của môi trường
Giảm sự khác biệt tỷ trọng giữa hao pha
Chuyển tướng nhũ tương
Cấu tạo của mixen keo xà phòng:
Các đầu phân cực và không phân cực hướng song song nhau
Đầu phân cực hướng vào trong, đầu không phân cực quay ra ngoài tạo mixen keo dạng hình cầu hay hình bản
Đầu không phân cực hướng vào trong, đầu phân cực quay ra ngoài tạo mixen keo dạng hình cầu hay hình bản
Cả a, b đúng
Khi điều chế nhũ dịch D/N để nhũ dịch được ổn định người ta thường dùng:
Thêm dung dịch CaCl2
Thêm dung dịch NaCl
Thêm natri sterat
Thêm calci sterat
Vai trò của CaCl2 trong chuyển hóa nhũ tương:
Muối giúp trao đổi ion
Chất nhũ hóa N/D
Chất phá bọt
Chất nhũ hóa D/N
Chọn câu đúng khi nói về khí dung:
1. Khí dung là hệ phân tán R/L
2. Khí dung là hệ phân tán L/K
3. Khí dung là hệ phân tán K/K
4. Các chế phẩm thuốc phun mù đều trị mũi họng thường là khí dung
5. Các chế phẩm thuốc ở dạng dịch treo là khí dung
1, 2, 3 đúng
1, 2, 5 đúng
1, 2, 4 đúng
Tất cả đúng
Khi điều chế nhũ dịch N/D để nhũ dịch được ổn định người ta thường dùng:
Thêm dung dịch CaCl2
Thêm dung dịch NaCl
Thêm natri sterat
Thêm calci sterat
Vai trò của Natri sterat trong chuyển hóa nhũ tương:
Chất nhũ hóa N/D
Chất phá bọt
Chất nhũ hóa D/N
Thêm dung dịch CaCl2
Vai trò của Calci sterat trong chuyển hóa nhũ tương:
Chất nhũ hóa N/D
Chất phá bọt
Chất nhũ hóa D/N
Thêm dung dịch CaCl2
